15 tháng 12 năm 2015 THỎA THUẬN NÀY ĐƯỢC RÚT RA VÀ NHẬP VÀO NÀY NGÀY NGÀY/2015 BỞI VÀ GIỮA: NHƯ THESELLER 卖方: Công ty tên 公司名 K & một phế liệu công ty TNHH Địa chỉ 地址 903 Nam Mỹ cách Miami, Quốc gia 国家 FL 33132. HOA KỲ Đại diện 代表人 ông AGBODO GBOSKA, giám đốc điều hành. Tel 电话 + 1-(866)-312-3083 HỘ CHIẾU HOA KỲ 护照 464397136 Ở ĐÂY SAU KHI ĐƯỢC GỌI LÀ "NGƯỜI BÁN" NGƯỜI MUA: 买方 CÔNG TY TÊN TONGDOW THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ GROUP CO, LTD ĐỊA CHỈ 14/F, xây dựng D, Shum Yip Terra xây dựng, Terra 8 Road, Futian District, Shenzhen, Trung Quốc LIÊN HỆ VỚI SỐ) ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG) 86-15090866888 Đăng ký kinh doanh Số 440301105170366 Số đăng ký Thuế: 440300568510089 HỘ CHIẾU N/A EMAIL ID mk_qing@163.com LIÊN HỆ NGƯỜI thanh Ping TÊN DOANH NGHIỆP: TONGDOW THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Trang 2 / 25Ban đầu của người bán ban đầu người bán nhà tài chính ban đầu của người mua Ngày lúc 15.12.2015 ngày tại 20.08.2015 Trang 2 / 25 GROUP CO, LTD VÀ - Ở ĐÂY SAU KHI ĐƯỢC GỌI LÀ "" NGƯỜI MUA" TRONG KHI: NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA HERETO, MỖI VỚI ĐẦY ĐỦ CƠ QUAN CÔNG TY, XÁC NHẬN, ĐẠI DIỆN CHO VÀ ĐẢM BẢO RẰNG MỖI NGƯỜI CÓ THỂ ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU CỦA HỢP ĐỒNG NÀY VÀ TƯƠNG ỨNG CUNG CẤP CÁC SẢN PHẨM VÀ CÁC QUỸ ĐƯỢC NHẮC ĐẾN TRONG TÀI LIỆU NÀY, TRONG THỜI GIAN VÀ THEO CÁC ĐIỀU KHOẢN ĐÃ ĐỒNG Ý SAU ĐÂY; VÀ 鉴于, 买卖双方在此以其完全企业责任保证双方按时完成本合同下的责任, 提供相应的资金和 货物。 TRONG KHI: NGƯỜI MUA ĐỒNG Ý BẰNG VĂN BẢN NÀY VÀ LÀM CHO MỘT HỢP ĐỒNG CÔNG TY KHÔNG THỂ THU HỒI ĐỂ MUA TB C61, 000MT (TẤN) (+ /-5%) CỦA ĐỒNG CATHODES CIF ĐIỀU KHOẢN: IN CONTAINER THEO INCOTERMS 2010, VÀ; 鉴于, 买方在此同意签署不可撤销的合同用于采购 61.000 吨 (+ /-5%) 电解铜, CIF 到岸价。 TRONG KHI: NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA BẰNG VĂN BẢN NÀY ĐỒNG Ý RẰNG MỘT HOÀN THÀNH MỘT NĂM MỘT LẦN CÁC LÔ HÀNG CỦA TBC 61.000 TẤN (+ /-5%) SẼ KÍCH HOẠT HỢP ĐỒNG NÀY, VÀ THỬ ĐẶT HÀNG CỦA TBC 1000 MT VÀ SAU ĐÓ 5.000 MT X 12 THÁNG. 鉴于, 买卖双方在此同意年合同金额预定为 61.000 吨 (+ /-5%) (待确定) 。 首批订单预计为 1000 吨, 之后 5000 吨/月 X 12 月。 TRONG KHI: NGƯỜI BÁN VÀ NGƯỜI MUA CẢ HAI ĐỒNG ý ĐỂ HOÀN THÀNH BẢN HỢP ĐỒNG NÀY THEO CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN; VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC CUNG CẤP CHO BÁN LÀ CÁC CHỦ ĐỀ CHỈ VỚI CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CHỨA TRONG HỢP ĐỒNG NÀY VÀ HOÀN TOÀN BÍ MẬT GIỮA NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN VÀ ĐÓ DO ĐÓ ĐỒNG Ý NHƯ SAU: 鉴于, 买卖双方同意在本合同的条款和条件下完成本合同; 并对本合同包含的条款、条件严格 保密, 买卖双方同意以下内容: 1. SẢN PHẨM 产品 1.1. ĐỒNG CATHODE (ĐIỆN PHÂN ĐỒNG CATHODES, LỚP A) TỐI ĐA 99,99% - 99,97% ĐỘ TINH KHIẾT TỐI THIỂU, KHÔNG-LME ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN ĐẾN LONDON METAL EXCHANGE (LME) ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ BS EN 1978:1998. 电解铜 (阴极电解铜, MỘT 级), 纯度 99,97-99,99%, 非 LME 注册, BS EN 1978:1998 标准。 1.2. TỪ CHỐI DƯỚI 99,97%. 低于 99,97% 可拒收。 1.3. PHỤ LỤC 1: ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT VÀ HÓA CHẤT THÀNH PHẦN. 附录 1:规格和化学成分。 1.4. NƯỚC XUẤT XỨ LÀ CỘNG HOÀ DÂN CHỦ CONGO. 原产国:刚果民主共和国 Trang 3 / 25Ban đầu của người bán ban đầu người bán nhà tài chính ban đầu của người mua Ngày lúc 15.12.2015 ngày tại 20.08.2015 Trang 3 / 25 2. SỐ LƯỢNG HÀNG HOÁ 产品数量 2.1. ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG TRONG HỢP ĐỒNG NÀY LÀ TẤN (1, 000KG). 本合同计量单位为吨 (1000 公斤) 。 2.2. TỔNG SỐ LƯỢNG SẼ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO TBC 61.000 TẤN (+ /-5%) IN TẤT CẢ 交货总量暂定为 61.000 公吨 (+ /-5%) 。 3. CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ 产品质量 3.1. MỤC TIÊU SẢN PHẨM CỦA HỢP ĐỒNG NÀY LÀ ĐỒNG CATHODES (ĐỒNG ĐIỆN PHÂN LỚP A) LME TIÊU CHUẨN TẠI MỘT ĐỘ TINH KHIẾT (CU) BỊ TỪ CHỐI 99,99% - 99,97% DƯỚI ĐỘ TINH KHIẾT 99,97%. 本合同提及产品为电解铜 (阴极电解铜), LME 标准, 铜纯度为 99,99% - 99,97% 。 低于 99,97% 可拒收。 3.2. HÀNG HOÁ SẼ PHÙ HỢP VỚI ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT TRONG PHỤ LỤC 1. 产品符合附件 1 规格标准。 3.3. NÊN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ HỢP VỚI CÁC ĐẶC ĐIỂM TRONG PHỤ LỤC 1, NGƯỜI MUA CÓ THỂ, THEO Ý KIẾN CỦA NGƯỜI MUA, HOẶC TỪ CHỐI CÁC SẢN PHẨM, TÁI THƯƠNG LƯỢNG MỘT MỨC GIÁ MỚI HOẶC KHIẾN HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU. 如果产品质量不符合附件 1 标准, 买方有权自行决定拒收产品、重新议价或者宣布本合 同无效。 4. GỬI VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN GIÁ 交货和价格条款 4.1. NGƯỜI BÁN SẼ CUNG CẤP HÀNG HOÁ TRONG MỤC GỬI ĐIỀU KIỆN TẠI LIÊN BANG ĐÔ LA "USD" LME TẠI CHỖ ĐỒNG GIÁ TRỪ 12% MT CIF TRONG CÁC THÙNG CHỨA, CÁC NGƯỜI MUA CỦA ĐỀ CỬ PORT. 价格为按照 LME 现货铜价美元价格下浮 12%, 卖方应按照 CIF 条款, 交货至买方指定港 口。 4.2. ĐỊA ĐIỂM SẢN XUẤT: CỘNG HOÀ DÂN CHỦ CONGO. 生产地点:刚果民主共和国。 4.3. LOADING PORT: FLORIDA 装货港:弗罗里达 4.4. DELIVERYPORT: ĐƯỢC ĐỀ CỬ BỞI NGƯỜI MUA CHO MỖI LÔ HÀNG TẠI ÍT NHẤT LÀ 14 NGÀY TRƯỚC NGÀY VẬN CHUYỂN THOẢ THUẬN 发货港口: 至买方指定港口。 在发货日期至少提前 14 天, 买方指定 港口。 4.5. THỜI GIAN GIAO HÀNG: NGƯỜI MUA PHẢI NHẬN LÔ HÀNG TẠI CỔNG ĐÃ CHỈ ĐỊNH CỦA NGƯỜI MUA Trang 4 / 25Ban đầu của người bán ban đầu người bán nhà tài chính ban đầu của người mua Ngày lúc 15.12.2015 ngày tại 20.08.2015 Trang 4 / 25 TRONG VÒNG 45 NGÀY SAU KHI DLC BAN HÀNH. VIỆC PHÂN PHỐI PHẢI ĐƯỢC TIẾN HÀNH SAU KHI NGƯỜI BÁN HOẶC CỦA NGƯỜI BÁN CÁC NGÂN HÀNG SAU KHI NHẬN ĐƯỢC THƯ TÍN DỤNG DO NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI MUA CỦA NGÂN HÀNG. CÁC NGƯỜI BÁN CÓ ĐỂ HOÀN THÀNH VIỆC ĐẶT CHỖ TRONG VÒNG 5 WORING NGÀY VÀ THỰC HIỆN CÁC TẢI TRONG VÒNG 10 NGÀY LÀM VIỆC VÀ LÀM CHO GIAO HÀNG THÀNH CÔNG. QUÁ HẠN SẼ COI LÀ NHƯ MẶC ĐỊNH CỦA NGƯỜI BÁN. CÁC LÔ HÀNG TIẾP THEO SẼ LÀM CHO GIAO HÀNG SAU KHI NHẬN ĐƯỢC THƯ TÍN DỤNG. 发货时间:买方必须在跟单信用证开出之后 45 天内在指定港口收到货物。 发货必须在卖 方或卖方指定的银行在收到买方或者买方银行开出的跟单信用证后, 卖方在五个工作日内 完成订舱, 并在十个工作日内完成所有的装柜工作并成功发货, 逾期视为卖方违约。 其 它的每次货物在收到跟单信用证后发货。 5. GIÁ ĐIỀU KHOẢN 价格条款 5.1 NGƯỜI MUA SẼ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN ĐÔ LA MỸ (USD). 买方向卖方支付美元付款。 5.2 ĐƠN GIÁ TINH TẾ ĐỒNG LÀ 12% THẤP HƠN MỨC TRUNG BÌNH 2 ĐỂ 5 LME KẾ TIẾP THỊ TRƯỜNG NGÀY TRONG CỦA NGƯỜI MUA TÙY CHỌN, (CÓ NGHĨA LÀ NGƯỜI MUA CÓ THỂ CHỌN HOẶC 2 HOẶC 3 HOẶC 4 HOẶC 5 LME KẾ TIẾP THỊ TRƯỜNG NGÀY TRONG LỰA CHỌN CỦA MÌNH.) GIÁ ĐƠN VỊ SẼ LUÔN LUÔN LÀ THẤP NHẤT CỦA BỐN (4) LME CHÍNH THỨC LỚP A BÁO GIÁ THANH TOÁN TIỀN MẶT (NGƯỜI MUA/NGƯỜI BÁN) VÀ 3 THÁNG (NGƯỜI MUA/NGƯỜI BÁN) XUẤT BẢN BỞI LONDON METAL EXCHANGE. THỜI GIAN CHO GIÁ CẢ CÁC AS LÀ TRÊN TÙY CHỌN CỦA NGƯỜI MUA ĐƯỢC KHAI BÁO LUÔN TRƯỚC KHI SỰ KHỞI ĐẦU CỦA MỘT HỢP ĐỒNG GIAO HÀNG THÁNG. 精炼铜的单价应为买方指定的 LME 市场日连续 2 至 5 天的平均价格, (买方有权选择 2 或 3 或 4 或 5 个连续的 LME 市场日作为计算标准) 。 单价应保持在伦敦金属交易所公布 4 个官方的 LME 的 A 级结算现金报价(买方/卖方) 和 3 个月的(买方/卖方) 价格中最低。 以上所述的平 均价定价期, 买方在合同交割月开始之初就应该知晓。 HỢP ĐỒNG GIAO HÀNG THÁNG LÀ THÁNG CỦA VẬN CHUYỂN TỨC LÀ TẢI CỦA CÁC CONTAINER VÀO TÀU Ở MIAMI FLORIDA TIÊU ĐỀ CHO CÁC HỢP ĐỒNG ĐIỂM ĐẾN. 合同交割月为装运月份, 即在弗罗里达州的迈阿密, 将集装箱装载入船, 前往合同目的地。 BẮT ĐẦU SỰ CỐ ĐỊNH GIÁ TRÊN THỊ TRƯỜNG NGÀY SAU NGÀY NỘP HỒ SƠ ĐÃ KÝ GIAO HÀNG TẠI ĐIỂM ĐẾN VÀ PHÊ DUYỆT CỦA SAMPLER CHÍNH THỨC TẠI PORT ĐIỂM ĐẾN Ý NGHĨA SAU KHI NHẬN ĐƯỢC TRẬN CHUNG KẾT Trang 5 / 25Ban đầu của người bán ban đầu người bán nhà tài chính ban đầu của người mua Ngày lúc 15.12.2015 ngày tại 20.08.2015 Trang 5 / 25 TRỌNG LƯỢNG CƠ THỂ KHÔ BÁO CÁO TẠI ĐIỂM ĐẾN VÀ BÁO CÁO PHÂN TÍCH CHO CU % VÀ OXY PPM BỞI ALS TOÀN CẦU HOẶC TƯƠNG TỰ ĐỀ CỬ BỞI NGƯỜI MUA. 定价从提交目的港已签署的出货记录并在目的港通过正式样品测试后, 第二个市场日开始定价。 也就是收到目的港的最终净干重报告, 和由 ALS 国际或其他买方指定的类似机构出具的氧 PPM 和铜百分比化验报告后开始定价。 6. ĐIỀU KHOẢN VÀ NGHĨA VỤ 交货条款与责任 6.1. NGƯỜI BÁN SẼ CUNG CẤP SỐ LƯỢNG TỔNG SỐ CỦA TBC 61.000 MT AS CHO MỖI HỢP ĐỒNG. 根据该合同, 卖方的交货数量为 61,00 吨 (待确定) 。 6.2. NGƯỜI BÁN SẼ BẮT ĐẦU VIỆC PHÂN PHỐI CÁC LÔ HÀNG KHI ĐĂNG CÁC HỢP ĐỒNG VÀ BIÊN NHẬN CỦA CÔNG CỤ THANH TOÁN CỦA NGƯỜI BÁN NGÂN HÀNG VÀ IN PHÙ HỢP VỚI CÁC THỦ TỤC, ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT AS MỘT PHỤ LỤC 2 HERETO. 一旦签署此合同, 并且卖方银行收到付款收据后, 卖方应根据本合同附录 2 要求开始交 货。 6.3 KIỂM TRA TẠI LOADING PORT ĐƯỢC THỰC HIỆN BỞI NGƯỜI BÁN/ĐẠI DIỆN NGƯỜI MUA LÀ ALLOWEED TOWATCH TẢI VÀ NIÊM PHONG CỦA CONTAINER. 装货港的检测由卖方负责, 买方代表可参观装货和封箱。 6.4 CẢ NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN SẼ QUAN SÁT TẤT CẢ CÁC QUY ĐỊNH BAO GỒM TRONG VIỆC PHÂN PHỐI CÁC HÀNG HÓA Ở ĐÂY. 买卖双方都应遵守本合同包括产品交货的的所有条款。 6,5. PHỤ LỤC 3: PHÂN PHỐI LỊCH TRÌNH 附录 3:交货安排表 7. BẰNG CHỨNG VỀ SẢN PHẨM 产品证明文件 SAU 4 NGÀY LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI BÁN NHẬN ĐƯỢC LC CÁC TÀI LIỆU SAU CÓ THỂ TRÌNH BÀY CHO NGƯỜI MUA SAU KHI PHÒNG KHÔNG TÁC DLC VÀ 2% PB SẼ KÍCH HOẠT CÁC DLC. 卖方收到信用证后 4 个工作日内 开出 2% PB 保函激活该不可操作的跟单信用证, 并 将呈交以下文件给买方, 7.1 xuất khẩu hợp lệ giấy phép hình thức phát hành bởi chính quyền Cộng hoà dân chủ CONGO & CƠ QUAN CHỨC CỦA CỔNG XUẤT KHẨU DÁM SALAAM (TANZANIA) 有效的出口许可证, 由刚果民主共和国和坦桑尼亚达雷萨拉姆出口港口授权。 7.2 HOÁ ĐƠN PRO-FORMA, 形式发票 7.3 giấy chứng nhận tiêu đề & quyền sở hữu 物权证明 7.4 VĂN PHÒNG CONTROLEE DU CONGOLAIS (OCC) TÀI LIỆU 刚果办公室文件 Trang 6 / 25Ban đầu của người bán ban đầu người bán nhà tài chính ban đầu của người mua Ngày lúc 15.12.2015 ngày tại 20.08.2015 Trang 6 / 25 7,5 GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC 产地证 8. GIAO HÀNG VÀ CHẤP NHẬN CỦA HÀNG HOÁ 产品的交付和接收 8.1 GIAO HÀNG VÀ CHẤP NHẬN HÀNG HÓA ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO VỚI CÁC DỤNG CỤ HỢP ĐỒNG HIỆN TẠI VÀ PHỤ LỤC 2 BỞI VIỆC CHUYỂN GIAO CỦA CÁC HÓA ĐƠN CỦA VẬN ĐƠN ĐỂ NGƯỜI MUA VÀ XÁC MINH TẠI CẢNG XUẤT VIỆN. 产品的交付和接收按照合同现有条款和附件 2 执行, 转移提单给买方并在卸货港检查货 物。 8.2 CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA GIAO THEO HỢP ĐỒNG HIỆN TẠI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH TRONG Q & Q giấy chứng nhận do ALEX STEWART /A. KNIGHT, SGS, (toàn cầu hoặc tương tự) ALS TẠI NGƯỜI MUA LỰA CHỌN) KIỂM TRA TẠI XẢ PORT CHO MỖI LÔ HÀNG. 现合同下的货物质量应在 Q & Q (质量和数量) 证明中表明, Q và Q 证明应由 ALEX STEWART /A. KNIGHT, SGS, ALS TOÀN CẦU 等买方指定的检测机构在卸货港对每批货物进行 检测。 8.3 SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA GIAO HÀNG CHO NGƯỜI BÁN VÀ ACC
đang được dịch, vui lòng đợi..