QUI TRÌNH LÀM VIỆC (nhóm thành phẩm) 1 . Nhập Hàng. 1.1 Nhập  dịch - QUI TRÌNH LÀM VIỆC (nhóm thành phẩm) 1 . Nhập Hàng. 1.1 Nhập  Việt làm thế nào để nói

QUI TRÌNH LÀM VIỆC (nhóm thành

QUI TRÌNH LÀM VIỆC
(nhóm thành phẩm)

1 . Nhập Hàng.

1.1 Nhập Iso tank – xe bồn
a. Nhận lệnh nhập hàng từ Supply Chain.
b. Kiểm tra thông tin, cho xe cân vào.
c. Chờ phòng lab lấy mẫu test.
d. Bơm hàng xong, cân xe ra.
e. làm thủ tục xác nhận hàng giao tài xế.

1.2 Phuy thành phẩm
a. Nhận lệnh nhập hàng từ Supply Chain “kèm packing list đối với hàng nhập khẩu”
b. Kiểm tra thông tin, cho xe cân vào.
c. Xe nâng xuống hàng.
d. Cân xe ra, làm thủ tục xác nhận giao cho tài xế.
e. Kiểm tra số lượng, qui cách, chủng loại.
f. Cân kiểm tra ngẫu nhiên xác xuất 10%/tổng số hàng nhập.


2 . Xuất Hàng.

2.1 Xuất xe bồn.
a. Nhận lệnh từ Logistic, kiểm tra, xét lít.
b. Cân xe vào, giao lệnh, seal cho tài xế.
c. Bơm hàng.
d. Cân xe ra. “đúng số lượng yêu cầu, hoặc chênh lệnh quá mức cho phép thì liên hệ với sale để xác nhận”
e. Làm chứng từ giao tài xế.

2.2 Xuất phuy.
a. Nhận lệnh từ Logistic, kiểm tra, ký.
b. Tài xế ký nhận vào lệnh gốc.
c. Coppy giao tài xế.
d. Cân xe vào, tài xế chuyển lệnh xuống phụ kho
e. Phụ kho kiểm tra xác định khu vực.
f. Ghi trọng lượng vỏ phuy, số batch, cho xúc hàng lên xe.
g. Cân xe ra, làm chứng từ giao tài xế.


3 . Slop.

3.1 Từ nhập tàu.
a. Tạo ra từ ngoài cảng.
b. Tạo ra từ khu bồn “xả slop đường ống trước khi nhập sản phẩm mới”
c. Cho phòng lab test mẫu.
d. Đạt, cho ra thành phẩmhoặc pha thinner.
e. Không đạt, cân trọng lượng theo qui cách chuẩn, bấm seal dán nhãn chuyển qua slop





3.2 Từ sản xuất.
a. Xả từ dây chuyền phuy “làm sạch ống mềm khi chuyển đổi sản phẩm”.
b. Xả từ dây chuyền bơm xe bồn “làm sạch ống mềm khi chuyển đổi sản phẩm”
c. Vét bồn.
d. Cho phòng lab test mẫu
e. Đạt, cho ra thành phẩm hoặc pha thinner.
f. Không đạt, cân trọng lượng theo qui cách chuẩn, bấm seal dán nhãn chuyển qua slop.


3.3 Từ IBC tank.
a. Tank Riverbank cho mượn khách hàng mượn thu hồi về.
b. Kiểm tra, vệ sinh xúc rửa.
c. Dung môi xả từ các tank, vệ sinh tank chứa vào phuy.
d. Khi đầy, cân trọng lượng theo qui cách chuẩn, bấm seal dán nhãn chuyển qua slop.



4 . Phuy xì chảy.

4.1 Kho thành phẩm.
a. Chuyển vào khu vực xử lý.
b. Ghi chép, yêu cầu sang phuy. “decanting request from”
c. Sang đúng với chủng loại phuy đã chuyển vào.
d. Sang chiết song kiểm tra seal nhãn đầy đủ, trả lại kho thành phẩm.


5 . Phuy lẻ.

5.1 Pha thinner tạo ra.
a. Kho thành phẩm chuyển vào khu vực pha thinner.
b. Hút pha còn lại số lẻ trong phuy.
c. Cân lại, ghi net weight trên mặt phuy chuyển vào khu vực dành riêng cho phuy lẻ
d. Dùng những phuy lẻ này trước cho những lần pha tiếp theo.


6 . Phuy thinner lẻ.

6.1 Bơm thinner.
a. Bơm từ bồn trộn ra phuy “khi sản xuất xong 1 mẻ sẽ tạo ra số lẻ”
b. Cân lại, ghi net weight trên mặt phuy chuyển vào khu vực dành riêng cho phuy lẻ
c. Hút vào bồn trộn cho lần pha tiếp theo để giải phóng phuy lẻ.


Riverbank ngày 20 tháng 06 năm 2016


Biên soạn bởi: Duyệt bởi:



Nguyễn Ngọc Hưng
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
QUI TRÌNH LÀM VIỆC (nhóm thành phẩm) 1. Nhập Hàng. 1.1 Nhập Iso tank – xe bồn a. Nhận lệnh nhập hàng từ chuỗi cung ứng. b. Kiểm tra thông tin, cho xe cần vào. c. Chờ phòng lab lấy vị thử nghiệm. d. Bơm hàng xong, cần xe ra. e. làm thủ tục xác nhận hàng giao tài xế.1.2 Phuy thành phẩm a. Nhận lệnh nhập hàng từ chuỗi cung ứng "kèm bao bì danh sách đối với hàng nhập khẩu" b. Kiểm tra thông tin, cho xe cần vào. c. Xe nâng xuống hàng. mất cần xe ra, làm thủ tục xác nhận giao cho tài xế. e. Kiểm tra số lượng, quy cách, chủng loại. f. cần kiểm tra ngẫu nhiên xác cạnh 10%/tổng số hàng nhập.2. Cạnh Hàng.2.1 cạnh xe bồn. a. Nhận lệnh từ Logistic, kiểm tra, xét lít. b. cần xe vào, giao lệnh, niêm phong cho tài xế. c. Bơm hàng. mất cần xe ra. "Đúng số lượng yêu cầu, hoặc chênh lệnh quá mức cho phép thì liên hay với bán tiếng xác nhận" e. Làm chứng từ giao tài xế. 2.2 cạnh phuy.a. Nhận lệnh từ Logistic, kiểm tra, ký.b. Tài xế ký nhận vào lệnh gốc.c. coppy giao tài xế.mất cần xe vào, tài xế chuyển lệnh xuống phụ khoe. Phụ kho kiểm tra xác định khu vực.f. ghi trọng lượng vỏ phuy, số lô, chợ xúc hàng lên xe.g. cần xe ra, làm chứng từ giao tài xế.3. Slop.3.1 Từ nhập tàu.a. chức ra từ ngoài cảng.b. chức ra từ khu bồn "xả slop đường ống trước khi nhập ở sanh mới"c. Cho phòng lab thử nghiệm vị.d. Đạt, cho ra thành phẩmhoặc pha mỏng hơn.e. Không đạt, cần trọng lượng theo qui cách chuẩn, bấm dấu dán nhãn chuyển qua slop 3.2 Từ ở cạnh.a. Xả từ dây chuyền phuy "làm sạch ống mềm khi chuyển đổi ở sanh".b. Xả từ dây chuyền bơm xe bồn "làm sạch ống mềm khi chuyển đổi ở sanh"c. Vét bồn.d. Cho phòng lab thử nghiệm vịe. Đạt, cho ra thành phẩm hoặc pha mỏng hơn.f. Không đạt, cần trọng lượng theo qui cách chuẩn, bấm dấu dán nhãn chuyển qua slop.3,3 xe tăng Từ IBC.a. tăng bờ sông cho mượn khách hàng mượn thu hồi về.b. Kiểm tra, vệ sinh xúc rửa.c. dung môi xả từ các xe tăng, vệ sinh bể chứa vào phuy.d. khi đầy, cần trọng lượng theo qui cách chuẩn, bấm dấu dán nhãn chuyển qua slop.4. Phuy xì chảy.4.1 Kho thành phẩm.a. Chuyển vào khu vực xử lý.b. ghi chép, các yêu cầu hát phuy. "gạn yêu cầu từ"c. hát đúng với chủng loại phuy đã chuyển vào.d. sang chiết song kiểm tra niêm phong nhãn đầy đủ, trả lại kho thành phẩm.5. Phuy lẻ.5.1 Pha mỏng hơn chức ra.a. Kho thành phẩm chuyển vào khu vực pha mỏng hơn.sinh Hút pha còn lại số lẻ trong phuy.c. cần lại, ghi khối lượng tịnh trên mặt phuy chuyển vào khu vực dành riêng cho phuy lẻd. Dùng những phuy lẻ này trước cho những lần pha truyện theo.6. Phuy lẻ mỏng hơn.6.1 Bơm mỏng hơn.a. Bơm từ bồn trộn ra phuy "khi ở cạnh xong 1 mẻ sẽ chức ra số lẻ"b. cần lại, ghi khối lượng tịnh trên mặt phuy chuyển vào khu vực dành riêng cho phuy lẻc. Hút vào bồn trộn cho lần pha truyện theo tiếng giải phóng phuy lẻ. Bờ sông ngày 20 tháng 06 năm 2016 Biên soạn bởi: lê bởi:Nguyễn Ngọc Hưng
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
QUI TRÌNH LÀM VIỆC
(group to phẩm)

1. . Nhập Hàng

1.1 Nhập Iso tank - xe bồn
a. Nhận lệnh nhập hàng từ chuỗi cung ứng.
B. Kiểm tra thông tin, cho xe cân to.
C. Chờ phòng thử nghiệm trong phòng thí nghiệm sampling.
D. Bơm hàng xong, cân xe ra.
E. làm thủ tục xác nhận hàng giao tài xế.

1.2 Phuy Thanh Pham
a. Nhận lệnh nhập hàng từ Supply Chain "kèm danh sách đóng gói against hàng nhập khẩu"
b. Kiểm tra thông tin, cho xe cân to.
C. Xe nâng hàng xuống.
D. Cân xe ra, làm thủ tục xác nhận giao cho tài xế.
E. Kiểm tra số lượng, qui cách, chủng loại.
F. Cân kiểm tra ngẫu nhiên xác xuất 10% / tổng số hàng nhập.


2. Xuất Hàng.

2.1 Xuất xe bồn.
A. Nhận lệnh từ Logistic, kiểm tra, xét lít.
B. Cân xe vào, giao commands, có con dấu cho tài xế.
C. Bơm hàng.
D. Cân xe ra. "Đúng số lượng yêu cầu, or chênh lệnh quá level cho phép thì liên hệ for sale for verification"
e. Làm chứng từ giao tài xế.

2.2 Xuất phuy.
A. Nhận lệnh từ Logistic, kiểm tra, ký.
B. Tài xế ký nhận vào lệnh gốc.
C. Coppy giao tài xế.
D. Cân xe vào, tài xế chuyển lệnh xuống phụ kho
e. Phụ kho kiểm tra xác định khu vực.
F. Ghi trọng lượng vỏ phuy, hàng loạt số, cho xúc hàng lên xe.
G. Cân xe ra, làm chứng từ giao tài xế.


3. Bôi.

3.1 Từ nhập tàu.
A. Tạo ra từ ngoài cảng.
B. Tạo ra từ khu bồn "xả dốc đường ống before nhập sản phẩm mới"
c. Cho phòng thử nghiệm trong phòng thí nghiệm mẫu.
D. Đạt, cho ra thành phẩmhoặc pha mỏng hơn.
E. Can đạt, cân trọng lượng theo qui cách chuẩn, bấm dấu dán nhãn chuyển qua dốc





3.2 Từ sản xuất.
A. Xả từ dây chuyền phuy "làm sạch ống mềm when sản phẩm".
B. Xả từ dây chuyền bơm xe bồn "làm sạch ống mềm when sản phẩm"
c. Bồn vét.
D. Cho phòng thử nghiệm trong phòng thí nghiệm mẫu
e. Đạt, cho ra thành phẩm or pha loãng.
F. Can đạt, cân trọng lượng theo qui cách chuẩn, bấm dấu dán nhãn chuyển qua dốc.


3.3 Từ IBC bể.
A. Bồn Riverbank cho mượn khách hàng mượn thu hoi ve.
B. Kiểm tra, vệ sinh xúc rửa.
C. Dung môi xả from bể, vệ sinh bể store vào phuy.
D. Khí đầy, cân trọng lượng theo qui cách chuẩn, bấm dấu dán nhãn slop chuyển qua.



4. Phuy xì chảy.

4.1 Kho thành phẩm.
A. Chuyển vào khu vực xử lý.
B. Ghi chép, yêu cầu hát phuy. "Gạn yêu cầu từ"
c. Sang properly for chủng loại phuy was chuyển vào.
D. Sang chiết hát kiểm tra con dấu nhãn đầy đủ, trả lại kho thành phẩm.


5. Phuy lẻ.

5.1 Phả tạo mỏng ra.
A. Kho thành phẩm chuyển vào khu vực pha mỏng hơn.
B. Hút pha rest số lẻ trong phuy.
C. Cân lại, khối lượng tịnh ghi trên mặt phuy chuyển vào khu vực dành riêng cho phuy lẻ
d. Dùng those phuy lẻ this trước for the lần pha tiếp theo.


6. Phuy lẻ mỏng hơn.

6.1 Bơm mỏng hơn.
A. Bơm từ bồn trộn ra phuy "khi sản xuất xong 1 mẻ would make ra số lẻ"
b. Cân lại, khối lượng tịnh ghi trên mặt phuy chuyển vào khu vực dành riêng cho phuy lẻ
c. Hút vào bồn trộn cho lần pha tiếp theo to extract phuy lẻ.


Riverbank ngày 20 tháng 06 năm 2016


Biên soạn bởi: Duyệt bởi:



Nguyễn Ngọc Hưng
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: