6. There is/ are a few customers browsing along the displays. ………………… dịch - 6. There is/ are a few customers browsing along the displays. ………………… Việt làm thế nào để nói

6. There is/ are a few customers br

6. There is/ are a few customers browsing along the displays.
 ……………………………………………….
7. There is/ are a lot of flowers blooming near the pond.
 ……………………………………………….
8. There is/ are a flock of birds flying over the water.
 ……………………………………………….
9. There is/ are a tractor plowing the field.
 ……………………………………………….
10. There is/ are different kinds of vehicles sharing the road.
 ……………………………………………….
2. THERE BE Structure
????????????????????????????
______________________________________________________________

11. There is a guard posted in front of the building.
 Có một nhân viên bảo vệ được bố trí đằng trước tòa nhà.
12. There is/ are several kinds of animals exhibited in the cages.
 ……………………………………………….
13. There is/ are some containers filled with seashells.
 ……………………………………………….
14. There is/ are several chairs arranged in a semicircle.
 ……………………………………………….
15. There is/ are a truck parked in the garage.
 ……………………………………………….
3. THERE BE Structure
????????????????????????????
______________________________________________________________

16. The cows are asleep on the straw in the barn.
 Những con bò đang ngủ trên đống cỏ ở nhà kho.
17. The street is/ are nearly clear of traffic.
 ……………………………………………….
18. The tables and chairs is/ are outside on a balcony.
 ……………………………………………….
19. The trees is/ are taller than the house.
 ……………………………………………….
4. Present Simple with BE
????????????????????????????
______________________________________________________________

20. The old woman has a scarf around her neck.
 Bà lão có một chiếc khăn quàng quanh cổ.
21. The hillside extend/ extends up from the beach.
 ……………………………………………….
22. A path lead/ leads to the water fountain.
 ……………………………………………….
23. Some buildings overlook/ overlooks the train tracks.
 ……………………………………………….
24. The bottles atop the desk contain/ contains a lot of liquid.
 ……………………………………………….
5. Present Simple (Active voice)
????????????????????????????
______________________________________________________________

25. They're gathered together in a conference room.
 Họ đã tụ họp cùng nhau trong một phòng hội thảo.
26. They is/ are seated with their legs crossed.
 ……………………………………………….
27. The room is/ are decorated with potted plants.
 ……………………………………………….
28. Some vegetables is/ are piled in heaps on the table.
 ……………………………………………….
6. Present Simple (Passive Voice)
????????????????????????????
______________________________________________________________

29. The man is carrying a jacket over his shoulder.
 Người đàn ông đang vắt một chiếc áo khoác trên vai mình.
30. One of the men is/ are clearing the dishes from the table.
 ……………………………………………….
31. The women is/ are exchanging business cards.
 ……………………………………………….
32. Airport employees is/ are handling the suitcases.
 ……………………………………………….
33. The traffic is/ are moving in a single direction.
 ……………………………………………….
7. PRESENT CONTINUOUS (Active voice)
 ??????????????????????
______________________________________________________________

34. Various types of luggage are being displayed.
 Nhiều loại hành lý đang được bày bán.
35. Handbags is/ are being made in the workshop.
 ……………………………………………….
36. The sail on a boat is/ are being raised.
 ……………………………………………….
37. The pavement in front of the store is/ are being swept.
 ……………………………………………….
8. PRESENT CONTINUOUS (Passive voice)
????????????????????????????
______________________________________________________________

38. One man has put his briefcase on the floor.
 Một người đàn ông đã đặt chiếc cặp tài liệu của mình lên sàn nhà.
39. One of the women has/ have lifted the wheelbarrow.
 ……………………………………………….
40. An accident has/ have caused a traffic jam.
 ……………………………………………….
41. The vehicles has/ have stopped by the road.
 ……………………………………………….
42. The cows has/ have stuck their heads between the boards.
 ……………………………………………….
9. PRESENT PERFECT (Active voice)
????????????????????????????
______________________________________________________________

43. The curtains have been closed to keep the light out.
 Các rèm cửa đã được khép lại để cho ánh sáng lọt ra ngoài.
44. Some merchandise has/ have been hung outside the store.
 ……………………………………………….
45. A sculpture has/ have been positioned in the middle of the room.
 ……………………………………………….
46. The cows has/ have been put out to graze in the field.
 ……………………………………………….
10. PRESENT PERFECT (Passive voice)
????????????????????????????
______________________________________________________________

47. The boy had his bicycle fixed on the sidewalk.
 Chàng trai đã để chiếc xe của mình được sửa trên vỉa hè.
48. The man has/ have his Christmas tree decorated colorfully.
 ……………………………………………….
49. One of the children is/ are having his hair cut.
 ……………………………………………….
11. Causative form (passive voice)
????????????????????????????
______________________________________________________________

50. The passengers are about to board the ship.
 Hành khách sắp sửa lên thuyền.
51. The spaceship is/ are about to land on the moon.
 ……………………………………………….
52. The airplane is/ are about to take off.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
6. có / một vài khách hàng đang cùng các hiển thị. ……………………………………………….7. có / rất nhiều hoa nở gần Ao. ……………………………………………….8. có / một đàn chim đang bay trên mặt nước. ……………………………………………….9. có / một máy kéo cày lĩnh vực. ……………………………………………….10. có / đang loại khác nhau của xe chia sẻ đường. ……………………………………………….2. không có cấu trúc????????????????????????????______________________________________________________________11. đó là một người bảo vệ đăng ở phía trước của tòa nhà. Có một nhân viên bảo vệ được cách trí đằng trước tòa nhà.12. có / được trưng bày nhiều loại động vật trong lồng. ……………………………………………….13. có / được một số đồ đựng đầy vỏ sò. ……………………………………………….14. có / được một số ghế bố trí trong một hình bán nguyệt. ……………………………………………….15. có / là một chiếc xe chưa sử dụng trong nhà để xe. ……………………………………………….3. không có cấu trúc????????????????????????????______________________________________________________________16. các con bò đang ngủ trên rơm trong barn. Những con bò đang ngủ trên đống cỏ ở nhà kho.17. đường là / gần như rõ ràng của lưu lượng truy cập. ……………………………………………….18. các bảng và ghế là / đang ở bên ngoài trên một ban công. ……………………………………………….19. các cây là / cao hơn nhà. ……………………………………………….4. hiện nay đơn giản với????????????????????????????______________________________________________________________20. người phụ nữ tuổi có một chiếc khăn xung quanh thành phố cổ của cô. Bà lão có một chiếc khăn quàng quanh cổ.21. các sườn đồi mở rộng / kéo dài từ bãi biển. ……………………………………………….22. một con đường dẫn / dẫn đến Đài phun nước. ……………………………………………….23. một số tòa nhà nhìn ra / nhìn ra đường xe lửa. ……………………………………………….24. các chai trên đỉnh bàn chứa / chứa rất nhiều chất lỏng. ……………………………………………….5. hiện nay đơn giản (động)????????????????????????????______________________________________________________________25. họ đang tập hợp lại với nhau trong một phòng họp. Họ đã tụ họp cùng nội trong một phòng hội thảo.26. họ là / đang ngồi với chân của mình vượt qua. ……………………………………………….27. phòng là / được trang trí với các nhà máy chậu. ……………………………………………….28. một số loại rau là / được xếp chồng trong đống trên bàn. ……………………………………………….6. giới thiệu đơn giản (thể bị động) ????????????????????????????______________________________________________________________29. người đàn ông mang một chiếc áo khoác qua vai của mình. Người đàn còn đang vắt một chiếc áo khoác trên vai mình.30. một trong những người đàn ông là / thanh toán bù trừ các món ăn từ các bảng. ……………………………………………….31. phụ nữ là / trao đổi thẻ kinh doanh. ……………………………………………….32. sân bay nhân viên là / xử lý các va li. ……………………………………………….33. giao thông là / đang di chuyển theo một hướng duy nhất. ……………………………………………….7. mặt liên tục (động) ??????????????????????______________________________________________________________34. các loại hành lý đang được hiển thị. Nhiều loại hành lý đang được bày bán.35. túi xách là / đang được thực hiện trong hội thảo. ……………………………………………….36. những cánh buồm trên một chiếc thuyền là / đang được nâng lên. ……………………………………………….37. vỉa hè ở phía trước của các cửa hàng là / đang được xuôi. ……………………………………………….8. hiện nay liên tục (thể bị động)????????????????????????????______________________________________________________________38. một người đàn ông đã đặt cặp tài liệu của mình trên sàn nhà. Một người đàn còn đã đặt chiếc cặp tài suất của mình lên sàn nhà.39. một trong những người phụ nữ đã / đã nâng lên xe cút kít. ……………………………………………….40. tai nạn đã / đã gây ra một giao thông giơ. ……………………………………………….41. các phương tiện đã / đã dừng lại bởi đường.  ……………………………………………….42. các con bò đã / có khó khăn đầu giữa các hội đồng. ……………………………………………….9. thì hiện tại hoàn (động)????????????????????????????______________________________________________________________43. màn cửa đã bị đóng cửa để tránh ánh sáng. Các rèm cửa đã được khép lại tiếng cho ánh dự lọt ra ngoài.44. một số hàng hóa đã / đã được treo bên ngoài cửa hàng. ……………………………………………….45. một tác phẩm điêu khắc đã / đã được đặt ở giữa phòng.  ……………………………………………….46. các con bò có / đã được đưa để ăn cỏ trong lĩnh vực. ……………………………………………….10. hiện tại hoàn hảo (thể bị động)????????????????????????????______________________________________________________________47. các cậu bé có xe đạp của ông cố định trên vỉa hè. Chàng trai đã tiếng chiếc xe của mình được sửa trên vỉa hè.48. người đàn ông đã / có cây Giáng sinh của mình trang trí colorfully.  ……………………………………………….49. một trong những trẻ em là / đang có cắt tóc của mình.  ……………………………………………….11. gây bệnh hình thức (thể bị động)????????????????????????????______________________________________________________________50. hành khách chuẩn là lên tàu. Hành khách sắp sửa lên thuyền.51. các tàu vũ trụ là / là về để đất trên mặt trăng. ……………………………………………….52. máy bay là / là về để cất cánh.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
6. Có / một vài khách hàng đang xem dọc theo màn hình.
 .......................................................
7. Có / rất nhiều hoa nở gần ao.
 .......................................................
8. Có được / là một đàn chim bay trên mặt nước.
 .......................................................
9. Có / là một máy kéo cày ruộng.
 .......................................................
10. Có được / là các loại xe khác nhau chia sẻ đường.
 .......................................................
2. THERE BE Có một người bảo vệ được đăng tại phía trước của tòa nhà.  There is a nhân viên bảo vệ be bố trí đằng trước tòa nhà. 12. Có được / một số loại động vật trưng bày trong lồng.  ....................................................... 13. Có được / là một số thùng chứa đầy vỏ sò.  ....................................................... 14. Có được / là một số ghế được sắp xếp theo hình bán nguyệt.  ....................................................... 15. Có / là một chiếc xe tải đậu trong garage.  ....................................................... 3. THERE BE Những con bò đang ngủ trên rơm trong chuồng.  Những con bò đang ngủ trên đống cỏ out nhà kho. 17. Các đường phố là / là gần như rõ ràng về giao thông.  ....................................................... 18. Bàn ghế được / là bên ngoài trên một ban công.  ....................................................... 19. Các cây là / là cao hơn ngôi nhà.  ....................................................... 4. Present Simple với BE  ???????????????????????????? ______________________________________________________________ 20. Người phụ nữ già có một chiếc khăn quanh cổ của cô.  Bà lão have a chiếc khăn quanh cổ Quang. 21. Những quả đồi mở rộng / mở rộng lên từ bãi biển.  ....................................................... 22. Một dẫn path / dẫn đến các đài phun nước.  ....................................................... 23. Một số tòa nhà bỏ / nhìn ra đường ray xe lửa.  ....................................................... 24. Các chai trên bàn làm việc chứa / chứa rất nhiều chất lỏng.  ....................................................... 5. Simple Present (Active Họ tụ tập lại với nhau trong một phòng họp.  Họ have tụ họp cùng nhau in one phòng hội thảo. 26. Họ là / đang ngồi với đôi chân của họ vượt qua.  .......................................... ............. 27. Các phòng được / được trang trí với cây trồng trong chậu.  ....................................................... 28. Một số loại rau được / được chất thành đống trên bàn .  ....................................................... 6. Present Simple (Passive Người đàn ông đang mang theo một chiếc áo khoác qua vai.  Người đàn ông đang vắt one chiếc áo khoác trên mình vai. 30. Một trong những người đàn ông / được thanh toán bù trừ các món ăn từ bảng.  ........................... ............................ 31. Những phụ nữ này được / đang trao đổi danh thiếp.  ....................................................... 32. nhân viên sân bay được / được xử lý vali.  ....................................................... 33. Các giao thông / đang di chuyển theo một hướng duy nhất.  .......................................... ............. 7. HIỆN LIÊN TỤC (Active voice)  ?????????????????????? ______________________________________________________________ 34. Các loại hành lý đang được hiển thị.  Nhiều loại hành lý currently bày bán. 35. Túi xách là / đang được thực hiện trong hội thảo.  ....................................................... 36. buồm trên một chiếc thuyền được / đang được nâng lên.  ....................................................... 37. vỉa hè trước cửa hàng là / đang được quét.  .................................... ................... 8. HIỆN LIÊN TỤC (Passive Một người đàn ông đã đặt vali trên sàn.  Một người đàn ông set chiếc cặp tài liệu của mình lên sàn nhà. 39. Một trong những người phụ nữ đã / đã dỡ bỏ các xe cút kít.  ........................... ............................ 40. Một tai nạn đã / đã gây ra một ách tắc giao thông.  ....................................................... 41. Các xe đã / đã ngừng bởi đường.  ....................................................... 42. Những con bò đã / đã bị mắc kẹt đầu giữa các tấm.  ................................. ...................... 9. PRESENT PERFECT (Active Các màn cửa đã được đóng để giữ cho ánh sáng ra.  Các rèm cửa was khép lại to cho ánh sáng lọt ra ngoài. 44. Một số hàng hóa đã / đã được treo bên ngoài cửa hàng.  ........................... ............................ 45. Một tác phẩm điêu khắc đã / đã được đặt ở giữa phòng.  ....................................................... 46. Những con bò đã / đã được đưa ra để chăn thả trong lĩnh vực này.  ....................................................... 10 PRESENT PERFECT (Passive Cậu bé đã đạp cố định trên vỉa hè.  Chàng trai have to chiếc xe of mình been sửa trên vỉa hè. 48. Người đàn ông đã / đã cây Giáng sinh của mình được trang trí đầy màu sắc.  ................................. ...................... 49. Một trong những trẻ em là / đang hớt tóc của mình.  ....................................................... hình thức 11. Nguyên nhân gây (thụ động Các hành khách sắp lên tàu.  Hành khách sắp sửa lên thuyền. 51. Các tàu vũ trụ là / là về với đất trên mặt trăng.  ...................................................... . 52. Chiếc máy bay là / là về để cất cánh.


























































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: