which leads to the following definition. Here we used exponential compounding of interest rates, however linear compounding could also be used, as will be seen when dealing with LIBOR rates in Section 10.4 of Chapter 10.
dẫn đến những định nghĩa sau đây. Ở đây chúng tôi sử dụng mũ lãi kép của lãi suất, Tuy nhiên tuyến tính lãi kép có thể cũng được sử dụng, như sẽ được nhìn thấy khi giao dịch với LIBOR giá có phần 10.4 chương 10.
dẫn đến các định nghĩa sau đây. Ở đây chúng ta sử dụng kép theo hàm mũ của lãi suất, tuy nhiên tuyến tính lãi kép cũng có thể được sử dụng, như ta sẽ thấy khi đối phó với LIBOR giá tại Mục 10.4 của Chương 10.