là Pasteur người (31) ___ quá trình tiêm chủng. Khi ông đã thử nghiệm (32) ___ nguyên nhân củagà bệnh tả, ông (33) ___ để cấy gà khỏe mạnh với vi khuẩn yếu dịch tả. Với một tiêm phòng, các"nội dung được trích dẫn từ 123doc.vn - về đồng mua bán chia trình tài suất hàng đầu Việt Nam" gà duy nhất (34) ___ hơi bị bệnh. Và sau đó, khi ông tiêm chủng gà với vi khuẩn bình thường bệnh tả, gàđã không nhận được ___ (35). Nên Pasteur khám phá ra rằng cơ thể xây dựng (36) ___ chất gọi là kháng thể cácmáu. Các kháng thể, (37) ___ tấn công vi khuẩn có hại, có thể được hình thành bằng cách tiêm một lượng nhỏ (38)___ mình. Cho hàng ngàn năm, người đàn ông đã biết rằng một số bệnh (39) ___ người chỉ một lần. Bây giờPasteur đã cho thấy những gì quá trình tiêm chủng đã và ___ (40) nó có thể được sử dụng để kiểm soát bệnh31.a.inventedb.discoveredc.thoughtd.Controlled32.a.forb.Inc.withd.of33.a.beganb.avoidedc.practisedd.finished34.a.cameb.overcamec.gainedd.became35.a.diseaseb.illc.eased.Sick36.a.productiveb.protectivec.preservatived.Active37.a.thatb.whoc.whosed.which38.a.bacteriab.medicinec.drugsd.water39.a.attachb.attainc.attackd.attend40.a.whatb.howc.thatd.WH"nội dung được trích dẫn từ 123doc.vn - về đồng mua bán chia trình tài suất hàng đầu Việt Nam"
đang được dịch, vui lòng đợi..
