42. Recursive Tiện ích và tăng trưởng tối ưu với Returns Bounded hoặc bị chặn (với Y.
Vailakis), Tạp chí Lý thuyết kinh tế, vol. 123, 185-209, 2005.
43. Về sự tồn tại của một trạng thái cân bằng cạnh tranh trong Lucas (1988) mô hình (H.
D'Albis), Tạp chí Toán học Kinh tế, vol.42, 46-55, 2006.
44. Tăng trưởng tối ưu mà không cần Chiết khấu (với RA Dana), trong Sổ tay về tối ưu
tăng trưởng, Tập 1: Thời gian rời rạc, RA. Dana, C. Lê Văn, T. Mitra, K. Nishimura biên tập,
Springer, 2006.
45. Mô hình tăng trưởng tối ưu với Returns chiết khấu, trong Sổ tay về tối ưu tăng trưởng,
Tập 1: Thời gian rời rạc, RA. Dana, C. Lê Văn, T. Mitra, K. Nishimura biên tập, Springer, 2006.
46. Mô hình tối ưu trên tăng trưởng khi các yếu tố giảm giá gần 1 hoặc bằng 1 (với L.
Morhaim), Tạp chí quốc tế về lý thuyết kinh tế, năm 2006.
47. Kiểm soát tối ưu trong Infinite Horizon vấn đề: một không gian Sobolev Phương pháp tiếp cận (với R.
Boucekkine và C. Saglam), Lý thuyết kinh tế, vol.32, 497-509, 2007.
48. Tham số liên tục phân phối văn phòng phẩm (avec J. Stachurski), Lý thuyết kinh tế,
vol. 33, 333-348, 2007.
49. Động lực cân bằng trong một mô hình aggregative tích lũy vốn với
các đại lý không đồng nhất và lao động đàn hồi, (với MH Nguyễn và Y. Vailakis) Tạp chí
Toán học Kinh tế, 2007.
50. Sự tồn tại của giải pháp trong thời gian liên tục Mô hình tăng trưởng tối ưu (H. d'Albis và
P. Gourdel), Lý thuyết kinh tế, 37, 2, tháng 11 năm 2008
51. Không lồi Aggregaate Công nghệ và tối ưu tăng trưởng kinh tế (với NMHung và
tiến sĩ Michel ), Lý thuyết kinh tế, 40, 3, tháng 9 năm 2009
52. Khi nào thì một nước đang phát triển sử dụng công nghệ mới? (Với O. Bruno et B. Masquin),
Lý thuyết kinh tế, 40, 2, tháng 8 2009
53 công nghệ mới, nguồn nhân lực, và tăng trưởng trong một nước đang phát triển (với hỗ trợ kỹ thuật..
Nguyễn, MH Nguyễn, lao Lương), nghiên cứu toán học Dân số , 17, 4, 215-241, 2010
54. Với tài nguyên bị có thể phát triển Quốc Gia thoát khỏi cái bẫy nghèo?
(với K. Schubert và hỗ trợ kỹ thuật. Nguyễn), Tạp chí Lý thuyết kinh tế, 145, 6, 2435-2447, 2010
. 55 thời gian tối ưu cho chuyển đổi chế độ trong mô hình tăng trưởng tối ưu: Một không gian Sobolev
phương pháp tiếp cận (với E. Dogan và C. Saglam), Toán học Khoa học Xã hội, 61, 2, 97-103,
2011
56. Sự tồn tại, Tối ưu và Đồ thị cân bằng với nội sinh Thời gian thích
(với S. Erol và C. Saglam), Tạp chí Toán học Kinh tế, 47, 2, 170-179
57. Sự tồn tại của cân bằng cạnh tranh trong một mô hình tăng trưởng tối ưu với không đồng nhất
các đại lý và khách nội sinh (với A. Goenka và MH Nguyễn), kinh tế vĩ mô
Dynamics, 16 (S1), 33-51, 2012
58. Một-Không bao giờ quyết định và Anonymous Tiêu chuẩn tối ưu cho tăng trưởng mô hình (với A. Ayong
Lê Kama, T. Ha-Huy và K. Schubert), Lý thuyết kinh tế, 55, 2, năm 2014.
59. Về sự tồn tại và bong bóng của Ramsey cân bằng với những hạn chế vay vốn (R.
Becker, S. Bosi và Th Seegmuller.), Lý thuyết kinh tế, sắp tới Mô hình kinh tế vĩ mô: 60 Lê Modele Mogli (với R. Courbis, A. Fonteneau, P. Voisin) , sự dự liệu et Phân tích lý kinh tế, năm 1980. 61. Les Multiplicateurs du Modele Mogli (với A. Fonteneau), sự dự liệu et Phân tích lý kinh tế, năm 1982.
đang được dịch, vui lòng đợi..
![](//viimg.ilovetranslation.com/pic/loading_3.gif?v=b9814dd30c1d7c59_8619)