11.8.1.4 pinhole độ xốp
11.8.1.5 GASHOLES
11.8.1.6 AIRLOCKS (kẹt AIR)
11.8.2 vết nứt
11.8.2.1 nước mắt HOT
11.8.2.2 STRESS vết nứt
11.8.3 COLD đóng
11.8.4 vùi
11.8.5 SEGREGATIONS
12.0 Địa phương hóa
12,1 90 ° PHƯƠNG PHÁP
12.2 ỐNG (SOURCE) PHƯƠNG PHÁP SHIFT
12,3 ỐNG (SOURCE) SHIFT PHƯƠNG PHÁP VỚI LEAD Markers
13.0 ĐƠN VỊ SỬ DỤNG trong chụp X quang
13.1 ion hóa (tiếp xúc)
13,2 liều hấp thụ
13,3 MAN thú TƯƠNG ĐƯƠNG hoặc RADIOBIOLOGICAL
TƯƠNG ĐƯƠNG
13,4 LIỀU GIÁ
13,5 NGUỒN SỨC MẠNH HAY HOẠT ĐỘNG
CỤ THỂ HOẠT ĐỘNG 13,6
13,7 OUTPUT
14.0 BỨC THIẾT BỊ GIÁM SÁT
14,1 mét KHẢO SÁT
14.1.1 ion hóa CHAMBERS
14.1.2 tỷ lệ thuận quầy
14.1.3 Geiger quầy
14.1.4 SOLID STATE DETECTOR XẠ
14.1.5 nhấp nháy quầy
14,2 MÀN HÌNH CÁ NHÂN
14.2.1 FILM phù hiệu
14.2.2 THERMOLUMINESCENT máy đo liều lượng (TLD)
14.2.3 THE thạch anh sợi điện kế
(máy đo CÁ NHÂN)
14.2.4 SOLID STATE HỢP máy đo liều lượng
15,0 AN TOÀN BỨC XẠ
15,1 THẬN TRỌNG
đang được dịch, vui lòng đợi..