Đây là tài liệu quy định hệ thống quản lý chất lượng của Công ty. Sổ t dịch - Đây là tài liệu quy định hệ thống quản lý chất lượng của Công ty. Sổ t Việt làm thế nào để nói

Đây là tài liệu quy định hệ thống q

Đây là tài liệu quy định hệ thống quản lý chất lượng của Công ty. Sổ tay chất lượng được thiết lập và duy trì nhằm mô tả phạm vi của HTQLCL, mối quan hệ giữa các quá trình, bao gồm hoặc tham chiếu các tài liệu dạng văn bản của hệ thống. Nó có các nội dung chính sau:
- Phần 1: Giới thiệu về tổ chức và hệ thống. Phần này nêu lên một số khái niệm và định nghĩa liên quan, giới thiệu về Công ty, phạm vi của hệ thống chất lượng liên quan đến chứng nhận, chính sách chất lượng, sơ đồ tổ chức của Công ty và các chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận, phòng, ban trong Công ty.
- Phần 2: Các yếu tố và yêu cầu của hệ thống chất lượng. Phần này bao gồm các yêu cầu chung về HTQLCL của Công ty và các yêu cầu về trách nhiệm của lãnh đạo, yêu cầu về quản lý nguồn lực, yêu cầu về quá trình sản xuất và yêu cầu về đo lường, phân tích, cải tiến.
2) Quy định đánh giá chất lượng nội bộ (mã số QĐ 8.2-01)
Đánh giá chất lượng nội bộ là sự xem xét độc lập và có hệ thống các hoạt động và kết quả có đáp ứng được các quy định đề ra hay không.
Quy định này được soạn thảo nhằm xem xét mức độ phù hợp của hệ thống so với các yêu cầu tiêu chuẩn và các yêu cầu của Công ty, làm cơ sở cho việc cải tiến chất lượng. Quy định được áp dụng cho toàn hệ thống chất lượng của Công ty.
3) Quy định xem xét của lãnh đạo (mã số QĐ 5.6-01)
Việc xem xét của lãnh đạo nhằm đảm bảo HTQLCL luôn phù hợp, thoả đáng và có hiệu lực, thoả mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2000 và các yêu cầu của chính sách, mục tiêu đã được Công ty công bố. Mục đích của quy định là nhằm thống nhất cách thức tiến hành xem xét của lãnh đạo đối với HTQLCL của Công ty.
Quy định này được áp dụng cho mọi cuộc họp xem xét của lãnh đạo về HTQLCL của Công ty.
4) Quy định kiểm soát hồ sơ (mã số QĐ 4.2-01)
Mục đích: - Hướng dẫn việc lưu giữ hồ sơ thuộc hệ thống chất lượng của Công ty một cách khoa học và hợp lý.
- Kiểm soát các hồ sơ thuộc hệ thống chất lượng và tài liệu cần thiết khác phục vụ các hoạt động của Công ty.
Quy định được áp dụng cho hệ thống hồ sơ chất lượng của Công ty và hồ sơ các hoạt động liên quan.
5) Quy định kiểm soát tài liệu (mã số QĐ 4.2-01)
Mục đích: - Đảm bảo các tài liệu được soạn thảo một cách khoa học và hợp lý nhằm hoàn chỉnh một hệ thống tài liệu chất lượng mô tả các hoạt động thông suốt từ lãnh đạo đến các phòng, đội, xưởng sản xuất.
- Kiểm soát các tài liệu thuộc hệ thống chất lượng đảm bảo tài liệu phải được phê duyệt trước khi sử dụng, phải được phân phối tới nơi sử dụng và ngăn ngừa việc sử dụng tài liệu lỗi thời.
Quy định được áp dụng cho toàn Công ty.
6) Quy định đào tạo quản lý nhân sự (mã số QĐ 6.2-01)
Nhằm nắm rõ được năng lực, trình độ, khả năng công tác của từng thành viên trong Công ty để có hướng đào tạo, phát triển phù hợp và nâng cao hơn nữa về trình độ nghiệp vụ chuyên môn đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của đơn vị.
Quy định này được áp dụng cho toàn Công ty.
7) Quy định kiểm soát thiết bị đo (mã số QĐ 7.6-01)
Mục đích: Hướng dẫn sử dụng và kiểm tra, kiểm soát thiết bị đo đạc trong Công ty. Quy định áp dụng đối với các phòng: Kỹ thuật thi công, Kinh tế kế hoạch, và Quản lý dự án, Công ty HUD101, Ban quản lý dự án, Chi nhánh công ty, Tổ đội xây dựng và Chủ nhiệm công trình.
8) Quy định giám sát thi công và nghiệm thu nội bộ (mã số QĐ 8.2-02)
Quy định này quy định rõ trình tự, cách thức kiểm soát hoạt động quản lý giám sát thi công và nghiệm thu nội bộ của Công ty.
Quy định áp dụng cho Ban Giám đốc, các Phòng liên quan, Chi nhánh công ty, Công ty HUD101, Đơn vị thi công, Ban dự án, Đội công trình, Xưởng sản xuất nội bộ Công ty.
9) Quy định công tác an toàn lao động (mã số QĐ 7.5-05)
Mục đích: quy định các bước công việc cần thực hiện đảm bảo thi công các công trình một cách an toàn. Quy định này áp dụng cho các công trường, xưởng sản xuất và các đơn vị kinh doanh.
10) Quy định kiểm soát sản phẩm không phù hợp (mã số QĐ 8.3-01)
Quy định này được soạn thảo nhằm đưa ra cách thức nhận biết, kiểm soát các sản phẩm không phù hợp, đồng thời khắc phục các lỗi tương tự.
Quy định áp dụng đối với các công trường dưới mọi hình thức, xưởng sản xuất và các đơn vị kinh doanh.
11) Quy định hành động khắc phục, phòng ngừa (mã số QĐ 8.5-01)
Mục đích: - Ghi nhận và xử lý mọi phàn nàn của khách hàng nhằm thoả mãn nhu cầu của khách hàng ngày một tốt hơn.
- Loại bỏ và ngăn chặn các nguyên nhân gây ra sự không phù hợp, các khuyết tật và tình trạng không mong muốn tiềm ẩn khác.
Quy định áp dụng cho toàn Công ty.
12) Quy định quy trình triển khai công trình và lập sổ tay chất lượng (mã số QĐ 7.1-02)
Mục đích: quy định các bước triển khai công trình và quy định chi tiết các nội dung cần có trong sổ tay chất lượng công trình. Quy định này áp dụng cho tất cả các phòng, ban và các đơn vị trực thuộc công ty.
13) Quy định xem xét yêu cầu khách hàng (mã số QĐ 7.2-01)
Quy định này đảm bảo cho yêu cầu của khách hàng được tiếp nhận, xem xét và xử lý nhằm chứng tỏ Công ty có đủ năng lực yêu cầu trước khi cam kết với khách hàng.
Quy định được áp dụng trong quá trình đấu thầu, chỉ định thầu các công trình trong dự án của Tổng công ty và công trình bên ngoài.
14) Quy định kiểm soát hoạt động mua hàng và đánh giá nhà cung ứng (mã số QĐ 7.4-01)
Mục đích: đảm bảo hàng hoá, dịch vụ mua vào phù hợp với yêu cầu sử dụng đạt chất lượng và thời gian quy định.
Phạm vi áp dụng: áp dụng thống nhất cho toàn Công ty, cụ thể là các đơn vị thi công và các phòng, ban liên quan.
15) Quy định công tác kế hoạch báo cáo thống kê (mã số QĐ 7.5-01)
Mục đích: nêu rõ cách thức thực hiện công tác lập và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất, kinh doanh theo từng tháng, quý, năm.
Quy định này áp dụng cho toàn Công ty.
16) Quy định kiểm tra vật tư, bảo quản, xuất nhập kho (mã số QĐ 7.5-04)
Quy định nhằm kiểm tra chủng loại, chất lượng, số lượng vật tư xuất nhập kho. Quy định được áp dụng đối với toàn Công ty, các phòng, ban chức năng, các đội xây lắp và các đơn vị thi công công trình.
17) Quy định quản lý sử dụng máy móc thiết bị (mã số QĐ 7.5-02)
Nhằm: - Đảm bảo máy móc, thiết bị trong Công ty được kiểm soát, duy trì năng lực sản xuất kinh doanh.
- Tăng cường công tác quản lý, sử dụng đáp ứng yêu cầu thi công, giảm chi phí máy trong xây lắp công trình.
- Thực hiện công tác bảo dưỡng, sửa chữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật của từng loại máy móc, thiết bị trong toàn công ty. Đảm bảo máy móc, thiết bị có tuổi bền sử dụng lâu, khả năng khai thác tối ưu.
Quy định này áp dụng thống nhất cho toàn công ty, cụ thể là các đơn vị thi công xây lắp công trình (các đội xây lắp, các xưởng, các dự án).
18) Quy định lập dự toán - quyết toán các công trình (mã số QĐ 7.5-03)
Mục đích: nêu rõ cách thức lập:
- Dự toán các công trình, hạng mục công trình
- Quyết toán các công trình, hạng mục công trình
- Thanh toán khối lượng định kỳ theo quy định.
Phạm vi áp dụng: công tác lập dự toán, quyết toán khối lượng hoàn thành.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Đây là tài suất quy định hay thống quản lý chất lượng của Công ty. Sổ tay chất lượng được thiết lập và duy trì nhằm mô tả phạm vi của HTQLCL, mối quan hay giữa các quá trình, bao gồm hoặc tham chiếu các tài suất dạng văn bản của hay thống. Nó có các nội dung chính sau: -Phần 1: Giới thiệu về tổ chức và hay thống. Phần này nêu lên một số khái niệm và định nghĩa của liên quân, giới thiệu về Công ty, phạm vi của hay thống chất lượng liên quan đến chứng nhận, chính sách chất lượng, sơ đồ tổ chức của Công ty và các chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận, phòng, ban trong Công ty. -Phần 2: Các yếu tố và yêu cầu của hay thống chất lượng. Phần này bao gồm các yêu cầu chung về HTQLCL của Công ty và các yêu cầu về trách nhiệm của lãnh đạo, yêu cầu về quản lý nguồn lực, yêu cầu về quá trình ở cạnh và yêu cầu về đo lường, phân tích, cải tiến. 2) Quy định đánh giá chất lượng nội bộ (mã số QĐ 8.2 - 01) Đánh giá chất lượng nội bộ là sự xem xét độc lập và có hay thống các hoạt động và kết tên có đáp ứng được các quy định đề ra hay không. Quy định này được soạn thảo nhằm xem xét mức độ phù hợp của hay thống như vậy với các yêu cầu tiêu chuẩn và các yêu cầu của Công ty, làm cơ sở cho việc cải tiến chất lượng. Quy định được áp Scholars cho toàn hay thống chất lượng của Công ty. 3) Quy định xem xét của lãnh đạo (mã số QĐ 5,6 - 01) Việc xem xét của lãnh đạo nhằm đảm bảo HTQLCL luôn phù hợp, thoả đáng và có hiệu lực, thoả mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 và các yêu cầu của chính sách, mục tiêu đã được Công ty công cách. Mục đích của quy định là nhằm thống nhất cách ngữ tiến hành xem xét của lãnh đạo đối với HTQLCL của Công ty. Quy định này được áp Scholars cho mọi cuộc họp xem xét của lãnh đạo về HTQLCL của Công ty. 4) Quy định kiểm soát hồ sơ (mã số QĐ 4.2 - 01) Mục đích:-Hướng dẫn việc lưu giữ hồ sơ thuộc hay thống chất lượng của Công ty một cách khoa học và hợp lý. -Kiểm soát các hồ sơ thuộc hay thống chất lượng và tài suất cần thiết ông tên vụ các hoạt động của Công ty. Quy định được áp Scholars cho hay thống hồ sơ chất lượng của Công ty và hồ sơ các hoạt động liên quan. 5) Quy định kiểm soát tài suất (mã số QĐ 4.2 - 01) Mục đích:-Đảm bảo các tài suất được soạn thảo một cách khoa học và hợp lý nhằm hoàn chỉnh một hay thống tài suất chất lượng mô tả các hoạt động thông suốt từ lãnh đạo đến các phòng, huấn, xưởng ở cạnh. -Kiểm soát các tài suất thuộc hay thống chất lượng đảm bảo tài suất phải được phê lê trước khi sử scholars, phải được phân phối tới nơi sử scholars và ngăn ngừa việc sử scholars tài suất lỗi thời. Quy định được áp Scholars cho toàn Công ty. 6) Quy định đào chức quản lý nhân sự (mã số QĐ 6.2 - 01) Nhằm nắm rõ được năng lực, trình độ, gièm năng công NXB của phần thành viên trong Công ty tiếng có hướng đào chức, phát triển phù hợp và nâng cao hơn nữa về trình độ nghiệp vụ chuyên môn đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thể vị. Quy định này được áp Scholars cho toàn Công ty. 7) Quy định kiểm soát thiết bị đo (mã số QĐ 7.6 - 01) Mục đích: Hướng dẫn sử scholars và kiểm tra, kiểm soát thiết bị đo đạc trong Công ty. Quy định áp Scholars đối với các phòng: Kỹ thuật thi công, Kinh tế kế hoạch, và Quản lý dự án, Công ty HUD101, Ban quản lý dự án, Chi nhánh công ty, Tổ huấn xây dựng và hào nhiệm công trình. 8) Quy định phẫn sát thi công và nghiệm thu nội bộ (mã số QĐ 8.2-02) Quy định này quy định rõ trình tự, cách ngữ kiểm soát hoạt động quản lý phẫn sát thi công và nghiệm thu nội bộ của Công ty. Quy định áp Scholars cho Ban phẫn đốc, các Phòng liên quan, Chi nhánh công ty, Công ty HUD101, đơn vị thi công, Ban dự án, đội công trình, Xưởng ở cạnh nội bộ Công ty. 9) Quy định công NXB một toàn lao động (mã số QĐ 7,5-05) Mục đích: quy định các bước công việc cần thực hiện đảm bảo thi công các công trình một cách toàn diện. Quy định này áp Scholars cho các công trường, xưởng ở cạnh và các thể vị kinh doanh. 10) Quy định kiểm soát ở sanh không phù hợp (mã số QĐ 8.3 - 01) Quy định này được soạn thảo nhằm đưa ra cách ngữ nhận biết, kiểm soát các ở sanh không phù hợp, đồng thời khắc tên các lỗi tương tự. Quy định áp Scholars đối với các công trường dưới mọi chuyển ngữ, xưởng ở cạnh và các thể vị kinh doanh. 11) Quy định hành động khắc tên, phòng ngừa (mã số QĐ 8.5 - 01) Mục đích: – Ghi nhận và xử lý mọi phàn nàn của khách hàng nhằm thoả mãn nhu cầu của khách hàng ngày một tốt hơn. -Loại bỏ và ngăn chặn các nguyên nhân gây ra sự không phù hợp, các khuyết tật và tình trạng không mong muốn tiềm ẩn của ông. Quy định áp Scholars cho toàn Công ty. 12) Quy định quy trình triển khai công trình và lập sổ tay chất lượng (mã số QĐ 7,1-02) Mục đích: quy định các bước triển khai công trình và quy định chi tiết các nội dung cần có trong sổ tay chất lượng công trình. Quy định này áp Scholars cho tất đoàn các phòng, ban và các thể vị rục thuộc công ty. 13) Quy định xem xét yêu cầu khách hàng (mã số QĐ 7.2 - 01) Quy định này đảm bảo cho yêu cầu của khách hàng được truyện nhận, xem xét và xử lý nhằm chứng tỏ Công ty có đủ năng lực yêu cầu trước khi cam kết với khách hàng. Quy định được áp Scholars trong quá trình tác thầu, chỉ định thầu các công trình trong dự án của Tổng công ty và công trình bên ngoài. 14) Quy định kiểm soát hoạt động mua hàng và đánh giá nhà cung ứng (mã số QĐ 7.4 - 01) Mục đích: đảm bảo hàng hóa, dịch vụ mua vào phù hợp với yêu cầu sử scholars đạt chất lượng và thời gian quy định. Phạm vi áp Scholars: áp Scholars thống nhất cho toàn Công ty, cụ Bulgaria là các thể vị thi công và các phòng, ban liên quan. 15) Quy định công NXB kế hoạch báo cáo thống kê (mã số QĐ 7,5 - 01) Mục đích: nêu rõ cách ngữ thực hiện công NXB lập và báo cáo tình chuyển thực hiện kế hoạch ở cạnh, kinh doanh theo phần tháng, quý, năm. Quy định này áp Scholars cho toàn Công ty.16) Quy định kiểm tra vật tư, bảo quản, cạnh nhập kho (mã số QĐ 7,5-04) Quy định nhằm kiểm tra chủng loại, chất lượng, số lượng vật tư cạnh nhập kho. Quy định được áp Scholars đối với toàn Công ty, các phòng ban chức năng, các huấn xây lắp và các thể vị thi công công trình. 17) Quy định quản lý sử scholars máy móc thiết bị (mã số QĐ 7,5-02) Nhằm:-Đảm bảo máy móc, thiết bị trong Công ty được kiểm soát, duy trì năng lực ở cạnh kinh doanh. -Tăng cường công NXB quản lý, sử scholars đáp ứng yêu cầu thi công, giảm chi phí máy trong xây lắp công trình. -Thực hiện công NXB bảo dưỡng, sửa chữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật của phần loại máy móc, thiết bị trong toàn công ty. Đảm bảo máy móc, thiết bị có tuổi bền sử scholars lâu, gièm năng khai thác lồng ưu. Quy định này áp Scholars thống nhất cho toàn công ty, cụ Bulgaria là các thể vị thi công xây lắp công trình (các huấn xây lắp, các xưởng, các dự án). 18) Quy định lập dự toán - quyết toán các công trình (mã số QĐ 7,5-03) Mục đích: nêu rõ cách ngữ lập: -Dự toán các công trình, Thiên mục công trình -Quyết toán các công trình, Thiên mục công trình -Thanh toán khối lượng định kỳ theo quy định. Phạm vi áp Scholars: công NXB lập dự toán, quyết toán khối lượng hoàn thành.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
This is a tài liệu quy định hệ thống quản lý chất lượng of Công ty. Sổ tay chất lượng been setting and duy trì Nhâm mô tả phạm vi of HTQLCL, mối quan hệ between quá trình includes or tham chiếu the tài liệu dạng văn bản the system. It has the contents chính sau:
- Phần 1: Giới thiệu về tổ chức and systems. Phần this if up one số khái niệm and definitions liên quan, giới thiệu về Công ty, phạm vi the system chất lượng liên quan to certificate, chính sách chất lượng, sơ đồ tổ chức Công ty of and other chức năng, nhiệm vụ of the bộ phận, phòng, ban in Công ty.
- Phần 2: Các yếu tố yêu cầu and the system chất lượng. Phần this includes files yêu cầu chung về HTQLCL of Công ty and other yêu cầu về trách nhiệm lãnh đạo of, yêu cầu về quản lý nguồn lực, yêu cầu về quá trình sản xuất yêu cầu về and đo lường, phân tích, cải tiến.
2) Quy định đánh giá chất lượng nội bộ (mã số QĐ 8,2-01)
Đánh giá chất lượng nội bộ is sự xem xét độc lập and has the system of activities and kết quả có đáp ứng been the quy định đề print or not.
Quy định this was soạn thảo xem xét Nhâm level độ phù hợp the system vậy with yêu cầu tiêu chuẩn and other yêu cầu of Công ty, làm cơ sở cho việc cải tiến chất lượng. Quy định been áp dụng cho toàn hệ thống chất lượng of Công ty.
3) Quy định xem xét lãnh đạo of (mã số QĐ 5,6-01)
Việc xem xét lãnh đạo of Nhâm ensure HTQLCL luôn phù hợp, thỏa đáng and has hiệu lực, thỏa mãn yêu cầu of the tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 and other yêu cầu of chính sách, mục tiêu were Công ty công bố. Purpose of quy định is Nhâm thống nhất cách thức tiến hành xem xét lãnh đạo of against HTQLCL of Công ty.
Quy định this was áp dụng cho mọi cuộc họp xem xét lãnh đạo of về HTQLCL of Công ty.
4) Quy định kiểm soát hồ sơ (mã số QĐ 4,2-01)
Purpose: -. Hướng dẫn việc lưu kept hồ sơ part hệ thống chất lượng of Công ty an cách khoa học và hợp lý
- Kiểm soát hồ sơ of property hệ thống chất lượng and tài liệu cần thiết khác phục vụ hoạt động của of Công ty.
Quy định been áp dụng cho hệ thống hồ sơ chất lượng of Công ty and hồ sơ of hoạt động liên quan.
5) Quy định kiểm soát tài liệu (mã số QĐ 4,2-01)
Purpose: - Đảm bảo tài liệu been the soạn thảo one cách khoa học và hợp lý nham hoàn chỉnh hệ thống an tài liệu chất lượng mô tả hoạt động thông of Suốt từ lãnh đạo to the phòng, đội, xưởng sản xuất.
-. Kiểm soát tài liệu part of hệ thống chất lượng ensure tài liệu to be phê duyệt before sử dụng, be phân phối to nơi sử dụng ngăn ngừa việc and sử dụng tài liệu lỗi thời
Quy định been áp dụng cho toàn Công ty.
6) Quy định đào tạo quản lý nhân sự (mã số QĐ 6,2-01)
Nhâm nắm rõ been năng lực, trình độ, công tác capabilities of each thành viên Công ty in for you hướng đào tạo, phát triển phù hợp and nâng cao than nữa về trình độ nghiệp vụ chuyên môn đáp ứng yêu cầu ngày cao as of units.
Quy định this was áp dụng cho toàn Công ty.
7) Quy định kiểm soát thiết bị đo ( mã số QĐ 7,6-01)
Purpose: Hướng dẫn sử dụng and checks, kiểm soát thiết bị đo đạc in Công ty. Quy định áp dụng against the phòng: Kỹ thuật thi công, Kinh tế kế hoạch, and Quản lý dự án, Công ty HUD101, Ban quản lý dự án, Chi nhánh công ty, Tổ đội xây dựng and Chủ nhiệm công trình.
8) Quy định giám sát thi công nghiệm thu and error (mã số QĐ 8,2-02)
Quy định this quy định rõ trình tự, cách thức kiểm soát hoạt động quản lý giám sát thi công nghiệm thu and error of Công ty .
Quy định áp dụng cho Ban Giám đốc, Phòng the liên quan, Chi nhánh công ty, Công ty HUD101, Đơn vị thi công, Ban dự án, Đội công trình, Xưởng sản xuất nội bộ Công ty.
9) Quy định công tác một toàn lao động (mã số QĐ 7,5-05)
Purpose: quy định of bước công việc cần thực hiện ensure thi công công trình the one cách secure. Quy định this áp dụng cho the công trường, xưởng sản xuất and other đơn vị kinh doanh.
10) Quy định kiểm soát sản phẩm do not phù hợp (mã số QĐ 8,3-01)
Quy định this was soạn thảo Nhâm given, cách thức nhận biết, kiểm soát sản phẩm do not the phù hợp, đồng thời khắc phục lỗi tương tự the.
Quy định áp dụng argument with công trường Dưới mọi hình thức, xưởng sản xuất and other đơn vị kinh doanh.
11) Quy định hành động khắc phục, phòng ngừa (mã số QĐ 8,5-01)
Purpose: -. Ghi nhận xử lý mọi and Phan nàn of khách hàng thỏa mãn nhu nham cầu of khách hàng ngày one better
- Loại bỏ and ngăn chặn of nguyên nhân give sự can not phù hợp, the khuyết tật and state unexpectedly tiềm ẩn khác.
Quy định áp dụng cho toàn Công ty.
12) Quy định quy trình triển khai công trình and set sổ tay chất lượng (mã số QĐ 7,1-02)
Purpose: quy định of bước triển khai công trình and regulations chi tiết the contents requires in sổ tay chất lượng công trình. Quy định this áp dụng cho all phòng, ban and other đơn vị trực part công ty.
13) Quy định xem xét yêu cầu khách hàng (mã số QĐ 7,2-01)
Quy định this ensure cho yêu cầu of khách hàng been tiếp nhận, xem xét xử lý and Nhâm Chung Công ty have năng lực yêu cầu before cam associated with khách hàng.
Quy định been áp dụng in quá trình đấu thầu, chỉ định thầu công trình in the project of Tổng công ty công trình and outside.
14) Quy định kiểm soát hoạt động mua hàng and đánh giá nhà cung ứng (mã số QĐ 7,4-01)
Purpose: ensure hàng hoá, dịch vụ mua vào phù hợp yêu cầu sử with the dụng Đạt chất lượng and time quy định.
Phạm vi áp dụng: áp dụng thống nhất cho toàn Công ty, cụ be the đơn vị thi công and other phòng, ban liên quan.
15) Quy định công tác kế hoạch báo cáo thống kê (mã số QĐ 7,5-01)
Purpose:. Neu rõ cách thức thực hiện công tác lập báo cáo tình and hình thực hiện kế hoạch sản xuất, kinh doanh theo each tháng, quý, năm
Quy định this áp dụng cho toàn Công ty.
16) Quy định kiểm tra vật tư, bảo quản, xuất nhập kho (mã số QĐ 7,5-04)
Quy định kiểm tra Nhâm chủng loại, chất lượng, số lượng vật tư xuất nhập kho. Quy định be applicable for 'toàn Công ty, phòng các, ban chức năng, the đội xây lắp and other đơn vị thi công công trình.
17) Quy định quản lý sử dụng máy móc thiết bị (mã số QĐ 7,5-02 )
nhảm: -. Đảm bảo máy móc, thiết bị in Công ty been kiểm soát, duy trì năng lực sản xuất kinh doanh
- Tăng cường công tác quản lý, sử dụng đáp ứng yêu cầu thi công, chi phí máy shrink in xây lắp công trình.
- Thực hiện công tác bảo dưỡng, sửa chữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật Cửa Tùng loại máy móc, thiết bị in toàn công ty. Đảm bảo máy móc, thiết bị has tuổi bền sử dụng lâu, capabilities khai thác tối ưu.
Quy định áp dụng this thống nhất cho toàn công ty, cụ be the đơn vị thi công xây lắp công trình (s đội xây lắp , the xưởng, the dự án).
18) Quy định lập dự toán - quyết toán công trình the (mã số QĐ 7,5-03)
Purpose: Neu rõ cách thức lập:
- Dự toán công trình the, hạng mục công trình
- Quyết toán công trình the, hạng mục công trình
- Thanh toán khối lượng định kỳ theo quy định.
Phạm vi áp dụng: công tác lập dự toán, quyết toán khối lượng hoàn thành.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: