—thus providing investors and other users of financial statements with the ability to compare the financial performance of publicly listed companies on a like - for - like basis
-do đó cung cấp cho nhà đầu tư và những người dùng khác báo cáo tài chính với khả năng so sánh hiệu suất tài chính của các công ty niêm yết công khai về giống như một - cho - như cơ sở
-thus cung cấp các nhà đầu tư và người sử dụng khác của báo cáo tài chính với khả năng để so sánh hiệu suất tài chính của các công ty niêm yết công khai trên như thế - cho - cơ sở như