ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013-2014MÔN: TIẾNG ANH LỚP 12 Thời gian làm hai 180', không kể thời gian phát đề (Đề thị gồm 6 trang)-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Phần một: ngữ pháp và từ vựng Phần I: Chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C hoặc D.Chúng tôi was___ holiday bởi thời tiết.A. spoilt B. hư hại C. mất vượt qua lãng phíThe___ trả bởi kiến trúc sư cho các kế hoạch của tòa nhà mới cao bất thường.Cho thuê A. B. giá C. phí mất tổngHe___ con trai của ông về sự nguy hiểm của lái xe quá nhanh trong chiếc xe mới của mìnhA. cảnh báo sinh nhớ C. đe dọa mất quan tâmTrẻ em was___ bởi một xe tải trên chuyến đi an toàn trên đường phố chính.A. đánh sập sinh chạy ngang qua C. hết mất rờiKhi Ali đến London, ông đã dành tất cả các time___ của mình và truy cập tất cả các viện bảo tàng quan trọng và các tòa nhà. A. tham sinh đi du lịch tìm chuyến lưu diễn D. C.Nếu bạn muốn một không khí giá rẻ vé bạn must___ trước.A. cuốn sách sinh tham gia dự trữ C. D. muaEm gái của mình là đầy đủ of___ cho cách mà ông nhanh chóng học được để lái xe.Niềm tự hào A. B. ngưỡng mộ C. bất ngờ mất ghen tuôngÔng hỏi nếu chúng tôi would___ để chia sẻ phòng. A. chấp nhận sinh xem xét C. đồng ý chấp nhận mấtTôi tự hỏi cho dù bạn muốn to___ đến nhà hát vào ngày mai.Chuyến thăm A. B. đi ra đi C. mất đi___ Tôi muốn nói như thế nào hài lòng tôi phải ở đây.A. chủ yếu sinh hết C. sớm nhất đầu tiên D.Trọng tài độc lập quản lý to___ các cuộc đối đầu giữa các công đoàn và các nhà tuyển dụng. Từ chối A. B. gây nhầm lẫn C. bác bỏ mất gỡKhi tôi nghe bước chân phía sau tôi tôi was___ rằng tôi sẽ bị tấn công. A. sợ hãi B. terror-struck C. khủng bố mất sợBệnh tật của mình thực hiện him___ của tập trung. A. không đủ năng lực sinh không thể C. không có khả năng mất quyền lựcCó committee___ một quyết định chưa? A. làm sinh thực hiện C. đến mất bình chọnTôi là một chút đói. Tôi think___ một cái gì đó để ăn. A. Ill có sinh Ill có C. Im sẽ phải mất Im cóLàm những gì bạn định làm gì khi you___ khóa học tại trường cao đẳng? Kết thúc A. B. sẽ kết thúc C. đã kết thúc mất sẽ kết thúcWhere___? Thợ làm tóc mà bạn đã đi đến? A. đã làm bạn cắt tóc của bạn sinh có bạn cắt tóc của bạnC. còn bạn đã cắt mất tóc của bạn bạn đã cắt tóc của bạnTôi sẽ ở đây không? ~ Id rather___ với chúng tôi. A. bạn đến sinh đến C. bạn sẽ đến mất bạn đếnI___ nói những gì tôi nghĩ. A. tin sinh tin vào C. tin cho mất tin khiNgười chạy ở phía trước của chiếc xe như tôi đã lái xe. May mắn thay I___ chỉ trong thời gian. A. có thể ngừng sinh có thể đã dừng lại C. quản lý để ngăn chặn mất phải có khả năng để ngăn chặn Phần II: Các đoạn văn dưới đây chứa 10 sai lầm. Gạch dưới những sai lầm và viết các hình thức chính xác trong không gian cung cấp trong cột bên phải. (0) đã được thực hiện như là một ví dụ. Truyền thống, tinh thần bài kiểm tra đã được chia thành hai loại. Thử nghiệm thành tựu được thiết kế để đo lường có được kỹ năng và kiến thức, đặc biệt là những người đã được explicitness dạy. Các kỳ thi trình độ sử dụng theo yêu cầu của vài kỳ cho tốt nghiệp trung học là thử nghiệm thành tựu. Aptitude thử nghiệm được thiết kế và đo lường một khả năng người để có được các kỹ năng mới nhưng kiến thức. Ví dụ, ơn gọi aptitude thử nghiệm có thể giúp bạn quyết định bạn sẽ làm tốt hơn như một thợ cơ khí hoặc nhạc sĩ. Tuy nhiên, tất cả các bài kiểm tra tâm thần một số cảm giác thành tích trong bài kiểm tra vì họ giả định một số loại qua học tập hoặc kinh nghiệm với chắc chắn các đối tượng, từ, hoặc tình huống. Sự khác biệt giữa các thành tích và thử nghiệm aptitude là mức độ và ý định sử dụng.0. → truyền thống truyền thống1. _____________________2. _____________________3. _____________________4. _____________________5. _____________________6. _____________________7. _____________________8. _____________________9. _____________________10. _____________________Phần III: Cung cấp cho các hình thức chính xác của các từ trong dấu ngoặc đơn để điền vào những khoảng trống. Những đám mây đen tối trong một bầu trời ngu si đần độn có nghĩa là một điều và một điều duy nhất: có đã có là một (1.thunder)... Không phải là một trong chúng ta đã mang một chiếc ô, hoặc thậm chí là một (2.rain). Vì vậy khi Jack đề nghị chúng ta nên đi đến một bảo tàng, tất cả chúng ta đã đồng ý ngay lập tức. Vì chúng tôi đã (3. cửa hàng) buổi sáng tất cả chúng tôi đã cảm thấy rất mệt mỏi, nó sẽ là một (4. dễ chịu)... ngồi. Chúng tôi lấy một xe buýt và đến cũng như các cửa hàng lớn của mưa đã bắt đầu rơi.The museum was quite (5.desert)and very peaceful. We sat down in the main hall and listened to the rain (6. beat).against the windows.Suddenly, there was a great (7. disturb)..at the (8. enter) a large party of schoolboys were (9. lead) in by a teacher. The poor man was trying to keep them quiet and threatening to punish them, but they did not pay the (10.slight). attention.Section B: Reading Part I: Read the following passage and choose the best answer to fill in the blanks.Fill each numbered blank with one suitable word from the list given below. The shark is a meat- eating fish and one of the most feared animals of the sea. Scientists (1) about 250 species of fish as sharks. These fish live in oceans (2)..the world, but they are most common in warm seas. Sharks (3).greatly in size and habits. Whale sharks, the largest kind of shark, may grow 60 feet long. A whale shark weighs up to 15 tons, more than twice (4).much as an African elephant. The smallest shark may (5)..only 4 inches long and weigh less than 1 ounce. Some kinds of sharks live in the depths of the ocean, but (6)are found near the surface. Some species live in coastal waters, but others (7)far out at sea. A few species can even live in (8)..water. All sharks are carnivores (meat- eaters). Most of them eat (9)fish, including other sharks. A sharks only natural enemy is a large shark. Sharks eat their prey whole, or they tear off large chunks of flesh. They also (10)..on dead or dying animals.1. A. classify B. divide C. organize D. arrange2. A. all B. through C. throughout D. over3. A. grow B. rise C. evolve D. vary4. A. as B. so C. very D. exactly5. A. stretch B. measure C. develop D. expand6. A. some others B. others C. different kinds D. some sharks7. A. dwell B. exist C. emigrate D. migrate8. A. fresh B. sweet C. light D. clear9. A. uncooked B. live C. lively D. alive10. A. eat B. swallow C. exist D. feedPart II: Fill in each blank with a suitable word to fill in the blanks.Vitamins are substances required for the proper functioning of the body. In this century, thirteen vitamins have been (1)A lack of any vitamins in a persons body can cause illness. In some cases, an excess of vitamins can also (2)to illness. For example, sailors in the past were prone to (3)from scurvy that is a disease resulting from the lack of vitamin C. It causes bleeding of the gum, loss of teeth and skin rashes. Sailors suffer from scurvy because they did not eat fruits and vegetables. Fruits and vegetables (4)vitamin C which is necessary for good (5)Vitamin B complex is composed of eight different vitamins. A lack of any of these vitamins will lead to different (6)For instance, a person who has too little vitamin B1 will suffer from beri-beri, a disease that causes heart problems and mental (7)A lack of vitamin B2 results in eye and skin problems while deficiency of vitamin B6 causes problems of the nervous system. Too little vitamin B12 will cause anemia. The (8)that vitamin deficiencies caused certain diseases led doctors to cure people suffering from these illnesses by giving them doses of the (9)...vitamins.Today, vitamins are (10)in the form of pills and can easily be bought at any pharmacy.Part III: Read the following passage and answer the questions by choosing the best answer among A, B, C or D.Over the past 600 years, English has grown from a language of few speakers to become the dominant language of international communication. English as we know it today emerged around 1350, after having incorporated many elements of French that were introduced following the Norman invasion of 1066. Until the 1600s, English was, for the most part, spoken only in England and had not extended even as far as Wales, Scotland, or Ireland. However, during the course of the next two centuries, English began to spread around the globe as a result of exploration, trade (including slave trade), colonization, and missionary work. That small enslaves of English speakers became established and grew in various parts of the world. As these communities proliferated, English gradually became the primary language of international business, banking, and diplomacy. Currently, more than 80 percent of the information stored on computer systems worldwide is in English. Two thirds of the worlds science writing is in English, and English is the main language of technology, advertising, media, international airports, and air traffic controllers. Today there are 700 million English users in the world, and over half of these are nonnative speakers, constituting the largest number of nonnative users of any language in the world. 1. What is the main topic of the passage? A. The number of nonnative users of English. B. The French influence on the English language. C. The expansion of English as an internatonal language. D. The use of English for science and tecnology. 2. English began to be used beyond England approximately............................. A. in 1066 B. around 1350 C. before 1600 D. after 1600 3. According to the passage, all of the following contributed to the spread of English around the world EXCEPT ..................................... A. the slave trade B. the Norman invasion C. missionaries. D. colonization 4.
đang được dịch, vui lòng đợi..