description of the inquiry but vvithout identifying its source. Should dịch - description of the inquiry but vvithout identifying its source. Should Việt làm thế nào để nói

description of the inquiry but vvit

description of the inquiry but vvithout identifying its source. Should the clarification result in changes to the essential elements of the Invitation for Bid, Vietsovpetro shall amend the Invitation for Bid following the procedure under ITB 8 and ITB 22.2
7.2. If necessary Vietsovpetro hold pre-Bid conference to discuss unclear contents in Invitation for Bid. The discussion shall be formally recorded as minutes of clarification which shall be sent to all bidders who bought or acquired Invitation for Bid from Vietsovpetro. In case the Invitation for Bid is required to be modiíìed after the pre-tender coníerence, Vietsovpetro shall issue document for amendment as specified in ITB 8, minutes of pre-tender conference is not the document for amendment. No participation in pre-tender coníerence is not the reason to rẹịect bidder.
8. Amendment of Invitation for Bid 8.1. The amendment of the Invitation for Bid shall be made prior to the deadline for submission of bid proposal by issuing documentation for amendment.
8.2. Documentation for amendment shall be part of the Invitation for Bid and shall be communicated in vvriting to all bidders who have obtained the Invitation for Bid írom Vietsovpetro.
8.3. The time to send the documentation for amendment of Invitation for Bid to all bidders who have acquired the Invitation for Bid from Vietsovpetro shall be stipulated in the BDS. To give bidders reasonable time in preparing their bid proposal, Vietsovpetro may, at its discretion, extend the deadline for the submission of bid proposal, pursuant to ITB 22.2. The bidders are required to notiíy Vietsovpetro in vvriting that the documentation for amendment has been received by one of the following methods: sending letter directly, by post, fax or email.
9. Cost of bidding The bidder shall bear all costs associated with the preparation and submission of its Bid Proposal. Vietsovpetro shall not be liable for those cost under any circumstances.
lO.Language of Bid Proposal The bid proposal, as well as all coưespondence and documents relating to the bid proposal exchanged by the bidder and Vietsovpetro, shall be written in English. Any supporting documents in bid proposal can be vvritten in other languages and concurrently attached with translation in English. In case of no translation, if necessary, Vietsovpetro may ask bidder for supplementation of documents.
ỉl.Documents comprising the bid The Bid Proposal shall comprise of the following:
11.1. Application for bidding in accordance with ITB12;
11.2. Consortium agreement in case the bidder is Consortium in accordance with Template No.3, Chapter IV - Bidding íòrms;
11.3. Bid Bond, in accordance with ITB 19;
11.4. Proof documents for eligibility of bidder in accordance with ITB 4;
11.5. Proof documents for eligibility of signatory under the application for bidding, in accordance with ITB 20.3
11.6. Proof documents for capacity and experience of bidder, in
accordance with ITB 17;
11.7. Technical proposals and proof document for adequacy of goods and related services, in accordance with ITB 16;
11.8. Price proposals and price schedules with full infomiation, in accordance with ITB 12, 14;
11.9. Proposals of technical altematives, in accordance with ITB 13; 11.10 Other contents as speciíied in BDS.
12. Application for bidding form and price schedules The application for bidding form and respective price schedules shall be prepared using the relevant íbrms íumished in Chapter IV, Bidding Forms.
13.Proposals of technical alternatives
(Not applicable) 13.1. In case Invitation for Bid stipulates in BDS for probability of technical altematives, then those technical alternatives shall be considered.
13.2. Technical altematives are only considered when main solution meets requirements and bidđer is ranked ĩirst. In this case, bidder shall provide all informalion necessary for evaluation of the alternatives by Vietsovpetro, including notes. drawings, technical specifícations. progress of supply and other relevant iníormation. The evaluation of technical alternatives in accordance with Section 5 Chapter III - Bid Evaluation criteria.
14.Bidỉng prices and discounts 14.1. The bidding prices means the price stated in Application for bidding, including all costs for implementation of bidding package (not including discounts) as prescribed in Part 2 - Scope of Supply requirements.
14.2. Bidder shall submit Bid Proposal for all work described in ITB 1.1 and offer unit prices, extended amount for work speciíied in columns of “List of goods”, “Services description” in accordance with respective template prescribed in Chapter IV - Bidding forms.
In case columns “Unit price” and “Extended amount” are not offered or offered “0”, it is assumed that bidder allocates prices of these goods and services into others prices of those in bidding package, bidder is responsible to provide goods, services in accordance with requirements of Invitation for Bid and not receive payment from Vietsovpetro during imp
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Mô tả yêu cầu thông tin nhưng vvithout xác định nguồn của nó. Nên việc làm rõ dẫn đến thay đổi các yếu tố thiết yếu của lời mời cho giá thầu, Vietsovpetro sẽ sửa đổi lời mời cho thầu theo thủ tục dưới ITB 8 và ITB 22.27.2. nếu cần thiết Vietsovpetro tổ chức các hội thảo trước giá thầu để thảo luận về các nội dung chưa rõ trong thư mời cho giá thầu. Các cuộc thảo luận sẽ được chính thức ghi lại là phút làm rõ mà phải được gửi đến tất cả các nhà thầu đã mua hoặc mua lại lời mời cho giá thầu từ Vietsovpetro. Trong trường hợp lời mời cho giá thầu là cần thiết để là modiíìed sau khi đấu thầu trước coníerence, Vietsovpetro sẽ ban hành các tài liệu cho các sửa đổi theo quy định tại ITB 8, biên bản hội nghị tiền đấu thầu không phải là tài liệu cho sửa đổi. Không có sự tham gia vào đấu thầu trước coníerence không phải là lý do cho rẹịect trả giá.8. sửa đổi của các lời mời cho giá thầu 8.1. Các sửa đổi của lời mời cho giá thầu sẽ được thực hiện trước khi thời hạn nộp hồ sơ đề nghị trả giá bằng việc ban hành tài liệu hướng dẫn cho sửa đổi.8.2. các tài liệu hướng dẫn cho sửa đổi sẽ là một phần của lời mời cho giá thầu và sẽ được truyền đạt trong vvriting để nhà thầu tất cả những người đã nhận được lời mời cho giá thầu írom Vietsovpetro.8.3. thời gian để gửi tài liệu cho các sửa đổi của các lời mời cho giá thầu cho nhà thầu tất cả những người đã mua lại lời mời cho giá thầu từ Vietsovpetro sẽ được quy định trong BDS. Để cung cấp cho nhà thầu là thời gian hợp lý trong việc chuẩn bị đề xuất giá thầu, Vietsovpetro may, ý kiến của mình, kéo dài thời hạn nộp hồ sơ đề nghị trả giá, căn cứ theo ITB 22.2. Các nhà thầu được yêu cầu để notiíy Vietsovpetro trong vvriting tài liệu hướng dẫn cho sửa đổi đã được nhận bởi một trong những phương pháp sau: gửi thư trực tiếp, qua bưu điện, fax hoặc email.9. chi phí trong đấu thầu nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan với việc chuẩn bị và nộp hồ sơ của các đề xuất giá thầu. Vietsovpetro sẽ không chịu trách nhiệm cho chi phí dưới bất kỳ trường hợp nào.lO.Language đề xuất giá thầu đề xuất giá, cũng như tất cả các coưespondence và tài liệu liên quan đến giá thầu đề nghị trao đổi của các nhà thầu và Vietsovpetro, sẽ được viết bằng tiếng Anh. Bất kỳ tài liệu hỗ trợ theo giá thầu đề xuất có thể là vvritten trong ngôn ngữ khác và đồng thời gắn liền với các bản dịch bằng tiếng Anh. Trong trường hợp không có bản dịch, nếu cần thiết, Vietsovpetro có thể yêu cầu nhà thầu bổ sung tài liệu.Ỉl. Tài liệu bao gồm giá thầu các giá thầu đề nghị sẽ bao gồm những điều sau đây:11.1. ứng dụng cho đấu thầu theo quy định của ITB12;11.2. tổ hợp đồng trong trường hợp nhà thầu là tập đoàn theo mẫu số 3, chương IV - íòrms đấu thầu;11.3. giá trái phiếu, theo ITB 19;11,4. bằng chứng tài liệu cho các điều kiện mời thầu theo quy định của ITB 4;11.5. bằng chứng tài liệu để hội đủ điều kiện tham gia trong các ứng dụng cho đấu thầu, phù hợp với ITB 20.311.6. bằng chứng tài liệu cho năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu, trong phù hợp với ITB 17;11.7. kỹ thuật đề xuất và các tài liệu chứng minh cho tính đầy đủ của hàng hoá và dịch vụ liên quan, phù hợp với ITB 16;11.8. giá đề xuất và giá lịch trình với đầy đủ infomiation, phù hợp với ITB 12, 14;11.9. đề xuất kỹ thuật altematives, phù hợp với ITB 13; 11,10 các nội dung khác như speciíied ở BDS.12. ứng dụng cho đấu thầu hình thức và giá lịch các ứng dụng cho đấu thầu hình thức và tương ứng giá lịch sẽ được chuẩn bị bằng cách sử dụng íumished íbrms có liên quan tại Chương IV, các hình thức đấu thầu.13. đề xuất lựa chọn thay thế kỹ thuật13.1 (không áp dụng). Trong trường hợp lời mời cho giá thầu quy định trong BDS cho xác suất của kỹ thuật altematives, sau đó những lựa chọn thay thế kỹ thuật sẽ được xem xét.13.2. kỹ thuật altematives được coi là chỉ khi chính giải pháp đáp ứng yêu cầu và bidđer được xếp hạng ĩirst. Trong trường hợp này, nhà thầu sẽ cung cấp cho tất cả informalion cần thiết cho việc đánh giá các lựa chọn thay thế bởi Vietsovpetro, bao gồm cả ghi chú. bản vẽ kỹ thuật specifícations. tiến độ cung cấp và iníormation khác có liên quan. Đánh giá các lựa chọn thay thế kỹ thuật theo mục 5 chương III - tiêu chí đánh giá thầu.14.Bidỉng giá và giảm giá 14,1. Đặt giá thầu giá có nghĩa là mức giá được nêu trong ứng dụng cho đấu thầu, bao gồm tất cả chi phí cho việc thực hiện đấu thầu các gói phần mềm (không kể giảm giá) theo quy định tại phần 2 – yêu cầu về phạm vi cung cấp.14.2. nhà thầu phải gửi đề xuất giá thầu cho tất cả các công việc được mô tả trong ITB 1.1 và cung cấp giá cả đơn vị, mở rộng lượng cho công việc speciíied cột của "Danh sách hàng hóa", "Mô tả Dịch vụ" theo mẫu tương ứng quy định tại Chương IV - đấu thầu hình thức.Trong trường hợp cột "đơn giá" và "Mở rộng lượng" không cung cấp hoặc được cung cấp "0", người ta cho rằng nhà thầu phân bổ giá của các hàng hoá và dịch vụ vào người khác giá của những người trong gói thầu, nhà thầu có trách nhiệm cung cấp hàng hoá, Dịch vụ theo yêu cầu của các lời mời cho giá thầu và không nhận được thanh toán từ Vietsovpetro trong imp
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Mô tả của cuộc điều tra nhưng vvithout xác định nguồn gốc của nó. Cần làm rõ dẫn đến thay đổi các yếu tố thiết yếu của mời thầu, Vietsovpetro sẽ sửa đổi mời thầu theo thủ tục dưới ITB 8 và ITB 22.2
7.2. Nếu cần thiết Vietsovpetro giữ nghị tiền đấu thầu để thảo luận về các nội dung chưa rõ trong Thư mời thầu. Các thảo luận sẽ được chính thức ghi nhận là phút làm rõ quy định và gửi cho tất cả các nhà thầu, người mua hoặc mua mời thầu từ Vietsovpetro. Trong trường hợp mời thầu được yêu cầu phải được modiíìed sau coníerence trước đấu thầu, Vietsovpetro sẽ ban hành văn bản sửa đổi như quy định tại ITB 8, biên bản hội nghị trước khi đấu thầu không phải là tài liệu cho việc sửa đổi. Không tham gia vào coníerence trước đấu thầu không phải là lý do để rẹịect thầu.
8. Sửa đổi mời thầu 8.1. Việc sửa đổi của Thư mời dự thầu được thực hiện trước thời hạn nộp đề nghị thầu bằng cách phát hành tài liệu hướng dẫn sửa đổi.
8.2. Tài liệu cho sửa đổi sẽ là một phần của mời thầu và sẽ được thông báo trong vvriting cho tất cả các nhà thầu đã nhận được thư mời cho írom thầu Vietsovpetro.
8.3. Thời gian gửi tài liệu cho sửa đổi mời thầu tới các nhà thầu đã mua lại mời thầu từ Vietsovpetro được quy định trong BDL. Để cung cấp cho các nhà thầu thời gian hợp lý trong việc chuẩn bị đề nghị lãnh dự thầu, Vietsovpetro có thể, theo quyết định của mình, mở rộng thời hạn cho việc nộp các đề nghị dự thầu, theo ITB 22.2. Các nhà thầu được yêu cầu phải notiíy Vietsovpetro trong vvriting rằng các tài liệu sửa đổi đã được nhận bởi một trong những phương pháp sau đây:. Gửi thư trực tiếp, qua bưu điện, fax hoặc email
9. Chi phí đấu thầu Nhà thầu phải chịu mọi chi phí liên quan đến việc chuẩn bị và nộp đề xuất dự thầu của mình. Vietsovpetro sẽ không chịu trách nhiệm cho những chi phí dưới bất kỳ hoàn cảnh nào.
LO.Language của Đề xuất dự thầu Việc đề xuất dự thầu, cũng như tất cả coưespondence và các văn bản liên quan đến việc đề nghị giá trao đổi của các nhà thầu và Vietsovpetro, được viết bằng tiếng Anh. Bất kỳ tài liệu hỗ trợ trong đề xuất giá thầu có thể được vvritten trong các ngôn ngữ khác và đồng thời kèm theo bản dịch tiếng Anh. Trong trường hợp không có dịch, nếu cần thiết, Vietsovpetro có thể yêu cầu nhà thầu bổ sung chứng từ.
Ỉl.Documents gồm giá thầu The Proposal thầu bao gồm những điều sau đây:
11.1. Ứng dụng cho đấu thầu theo ITB12;
11.2. Thỏa thuận Consortium trong trường hợp nhà thầu là tổ hợp theo mẫu số 3, Chương IV - íòrms Đấu thầu;
11.3. Bid Bond, theo ITB 19;
11,4. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của nhà thầu theo ITB 4;
11.5. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của các bên ký kết dưới sự áp dụng cho đấu thầu, theo ITB 20.3
11.6. Tài liệu chứng minh cho năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu, trong
theo ITB 17;
11,7. Đề xuất kỹ thuật và tài liệu chứng minh cho tính phù hợp của hàng hóa và dịch vụ liên quan, phù hợp với ITB 16;
11.8. Đề xuất giá và bảng giá với infomiation đầy đủ, phù hợp với ITB 12, 14;
11,9. Kiến nghị của altematives kỹ thuật, phù hợp với ITB 13; 11.10 Các nội dung khác như speciíied trong BDS.
12. Ứng dụng cho hình thức đấu thầu và giá lịch Việc áp dụng cho hình thức đấu thầu và bảng giá tương ứng phải được chuẩn bị bằng cách sử dụng íbrms liên quan íumished tại Chương IV, hình thức đấu thầu.
13.Proposals các lựa chọn thay thế kỹ thuật
(Không áp dụng) 13.1. Trong trường hợp mời thầu quy định trong BDS cho xác suất altematives kỹ thuật, sau đó những lựa chọn thay thế kỹ thuật sẽ được xem xét.
13.2. Altematives kỹ thuật chỉ được xem xét khi giải pháp chính đáp ứng yêu cầu và được xếp hạng bidđer ĩirst. Trong trường hợp này, nhà thầu phải cung cấp tất cả các informalion cần thiết để đánh giá các lựa chọn thay thế của Vietsovpetro, bao gồm ghi chú. bản vẽ, thông số kỹ thuật. tiến bộ của cung và iníormation khác có liên quan. Việc đánh giá các phương án kỹ thuật phù hợp với mục 5 Chương III - Các tiêu chí đánh giá thầu.
Giá 14.Bidỉng và giảm giá 14.1. Giá dự thầu là giá ghi trong đơn dự thầu, bao gồm tất cả các chi phí cho việc thực hiện các gói thầu (không kể giảm giá) theo quy định tại Phần 2 - Phạm vi yêu cầu cung cấp.
14.2. Nhà thầu phải nộp đề xuất dự thầu cho tất cả các công việc được mô tả trong ITB 1.1 và cung cấp đơn giá, số lượng mở rộng cho công việc speciíied trong cột "Danh mục hàng hoá", "Dịch vụ mô tả" theo mẫu tương ứng quy định tại Chương IV -. Hình thức đấu thầu
Trong trường hợp cột "Đơn giá" và "số mở rộng" không được cung cấp hoặc cung cấp "0", nó được giả định thầu cho nhà thầu phân bổ giá cả của các hàng hóa và dịch vụ vào giá người khác của những người trong gói thầu, nhà thầu có trách nhiệm cung cấp hàng hóa, dịch vụ theo với yêu cầu của mời thầu và không nhận được thanh toán từ Vietsovpetro trong imp
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: