Trường hợp 1 module: Viết theo dạng a:a1,a2,a3. Trong đó a số là thứ tự của class được điền vào param Add class, “a1,a2,a3″ là số thứ tự của các bài viết, item…(thường là thẻ ul hoặc li) của module đó. Example: 1:1,2,3 or 1:3
Trường hợp 1 模块: Viết 西奥 dạng: a1、 a2、 a3。阮富仲 đó số 那儿 thứ 嗣 của 班 được điền vào 参数添加类的"a1、 a2、 项目...a3″ 那儿 số thứ 嗣 của các bài viết(thường 那儿 thẻ ul hoặc li) của 模块 đó。示例: 1: 1,2,3 或 1:3
TRườNG HợP 1模块:六ếT D西奥ạNg:A1,A2,A3。仲量联行的L THđóốàứT C类Cựủđượđ我ềN VàO参数添加类A1,A2,A3,”L的TH″àốứựủC C T C B我六áàếT,项目……(THường Là20ẻUL HOặC李)C模块đóủ。例如:1:1,2,3或1:3