Bảng 3Lagged tác động của giá dầu bay hơi trở lại. Kết quả dựa trên mô hình GARCH (1,1) sau đây: cho lĩnh vực khác nhau. Trong mô hình này, ht2 là cổ phiếu biến động trở lại vào ngày t; gOP là cáctốc độ tăng trưởng trong giá dầu mỏ; và γ1 − γ8 là các thông số chính được ước tính. Phương trình có nghĩa là có dạng sau: Rt = α1 + εt; Rt đâu trả lại cổ phiếu tạithời gian t và εt là một thuật ngữ lỗi. Chúng tôi báo cáo số lượng các công ty trong lĩnh vực khác nhau có ý nghĩa thống kê hoặc không đáng kể về mặt thống kê với dấu hiệu tích cực và tiêu cực. Ngoài rakết quả này chuyển đổi thành tỷ lệ phần trăm cho từng lĩnh vực và báo cáo trong dấu ngoặc đơn.Chậm lại năng lượng ngành điện lĩnh vực cung cấp ngành lĩnh vực sản xuấtSig Sig − Sig + Sig − Sig ++ Sig − Sig + Sig −1 3 (7,5%) 15 (37.5%) 5 (6,6%) 35 (46.1%) 8 (12,3%) 21 (32,3%) 7 (9,3%) 43 (57.3%)2 7 (17,5%) 8 (20%) 28 (36,8%) 9 (11,8%) 16 (24.6%) 16 (24.6%) 20 (26,7%) 19 (25,3%)3 7 (17,5%) 3 (7,5%) 16 (21,1%) 23 (30,3%) 13 (20%) 11 (16,9%) 17 (22,7%) 22 (29,3%)4 5 (12,5%) 3 (7,5%) 17 (22,4%) 17 (22,4%) 18 (27,7%) 19 (29,2%) 20 (26,7%) 19 (25,3%)5 3 (7,5%) 5 (12,5%) 8 (10,5%) 24 (31.6%) 14 (21,5%) 20 (30,8%) 14 (18,7%) 37 (49,3%)6 4 (10%) 8 (20%) 18 (23,7%) 23 (30,3%) 17 (26,2%) 17 (26,2%) 14 (18,7%) 16 (21,3%)7 8 (20%) 5 (12,5%) 27 (35,5%) 14 (18,4%) 14 (21,5%) 14 (21,5%) 20 (26,7%) 17 (22,7%)8 9 (22,5%) 5 (12,5%) 19 (25%) 20 (26,3%) 18 (27,7%) 12 (18,5%) 21 (28%) 17 (22,7%)Lags Food sector General services sector Chemical sector Medical sectorSig + Sig − Sig + Sig − Sig + Sig − Sig + Sig −1 5 (17.9%) 9 (32.1%) 6 (27.3%) 11 (50%) 2 (10.5%) 10 (52.6%) 2 (7.1%) 15 (53.6%)2 4 (14.3%) 11 (39.3%) 7 (31.8%) 8 (36.4%) 2 (10.5%) 7 (36.8%) 6 (21.4%) 9 (32.1%)3 10 (35.7%) 4 (14.3%) 7 (31.8%) 5 (22.7%) 5 (26.3%) 4 (21.1%) 8 (28.6%) 7 (25%)4 6 (21.4%) 6 (21.4%) 6 (27.3%) 4 (18.2%) 4 (21.1%) 7 (36.8%) 7 (25%) 8 (28.6%)5 2 (7.1%) 8 (28.6%) 10 (45.5%) 7 (24.1%) 4 (21.1%) 3 (15.8%) 11 (39.3%) 4 (14.3%)6 8 (28.6%) 8 (28.6%) 4 (18.2%) 6 (27.3%) 5 (26.3%) 7 (36.8%) 7 (25%) 6 (21.4%)7 9 (32.4%) 8 (28.6%) 5 (22.7%) 10 (45.5%) 6 (31.6%) 7 (36.8%) 4 (14.3%) 12 (42.9%)8 7 (25%) 5 (17.9%) 4 (18.2%) 6 (27.3%) 6 (31.6%) 5 (26.3%) 9 (32.1%) 11 (39.3%)Lags Engineering sector Computer sector Transportation sector Banking sectorSig + Sig − Sig + Sig − Sig + Sig − Sig + Sig −1 2 (5.6%) 14 (38.9%) 2 (13.3%) 6 (40%) 0 13 (50%) 8 (23.5%) 7 (20.6%)2 9 (25%) 9 (25%) 2 (13.3%) 4 (26.7%) 5 (19.2%) 6 (23.1%) 10 (29.4%) 9 (26.5%)3 5 (13.9%) 10 (27.7%) 3 (20%) 2 (13.3%) 9 (34.6%) 4 (15.4%) 4 (11.8%) 5 (14.7%)4 11 (30.6%) 5 (13.9%) 4 (26.7%) 0 6 (23.1%) 5 (19.2%) 6 (17.6%) 3 (8.8%)5 9 (25%) 9 (25%) 6 (40%) 0 6 (23.1%) 9 (34.6%) 2 (5.9%) 11 (32.4%)6 8 (22.2%) 9 (25%) 0 8 (53.3%) 6 (23.1%) 5 (19.2%) 2 (5.9%) 11 (32.4%)7 7 (19.4%) 9 (25%) 6 (40%) 5 (33.3%) 4 (15.4%) 6 (23.1%) 8 (23.5%) 10 (29.4%)8 12 (33.3%) 12 (33.3%) 3 (20%) 8 (53.3%) 7 (26.9%) 5 (19.2%) 6 (17.6%) 8 (23.5%)
Lags Financial sector Real estate sector
Sig + Sig − Sig + Sig −
1 9 (12.3%) 30 (41.1%) 2 (8.7%) 10 (43.5%)
2 16 (21.9%) 24 (32.9%) 2 (8.7%) 10 (43.5%)
3 15 (20.5%) 23 (31.5%) 4 (17.4%) 5 (21.7%)
4 21 (28.8%) 16 (21.9%) 3 (13%) 7 (30.4%)
5 18 (24.7%) 21 (28.8%) 6 (26.1%) 4 (17.4%)
6 14 (19.2%) 19 (26%) 5 (21.7%) 9 (39.1%)
7 16 (21.9%) 26 (35.6%) 2 (8.7%) 3 (13%)
8 17 (23.3%) 24 (32.9%) 3 (13%) 4 (17.4%)
đang được dịch, vui lòng đợi..
