森やスラム街、洞窟なんかにもいた気がするな、いつも地図見てるけどどこ目指してるんだ? = Don't nghĩ rằng tôi đã ở một khu rừng, các khu ổ chuột và một hang động, bản đồ đang được luôn luôn xem, nhưng đó là nó mà tôi đang nhắm đến?『船着場』で地図を片手に何か買いたそうだったな、とりあえず街の『女性用の服屋付近』まで連れてってやれば? = cô đã mất cách của mình và muốn trở về nhà từ cổng. Cô nói cô đang ở trong thị trấn.さっき『スラム街』で見かけたぜ、どうやら迷子になってるみたいだから前と同じ『女性用の服屋付近』までつれてってやんな。 = Tôi chạy ngang qua cô ấy trong khu ổ chuột... cô gái này sẽ nhận được bản đồ. Ngay cả khi tôi nên đưa cô ấy về nhà an toàn.行方不明!? そりゃ大変だ! 前に知り合いが『セントラルパークの地下にもぐっていくところ』を見たらしいけど? 見つけたら同じ『女性用の服屋付近』まで案内してやんな。 = Có cô ấy mất tích? Cô lần cuối được thấy gần các hang động. Tôi nghĩ rằng cô muốn được vui để quay về khách sạn của mình sau khi tôi tìm thấy cô ấy.
đang được dịch, vui lòng đợi..
