6.1.5 PHASE 4 - CHARGER MOVEMENT AND 2ND PLUGS FALL A. The charger saf dịch - 6.1.5 PHASE 4 - CHARGER MOVEMENT AND 2ND PLUGS FALL A. The charger saf Việt làm thế nào để nói

6.1.5 PHASE 4 - CHARGER MOVEMENT AN

6.1.5 PHASE 4 - CHARGER MOVEMENT AND 2ND PLUGS FALL
A. The charger safety solenoid valve EVC (66) is open (coil energized); the oil under pressure arrives to the charger proportional valve AICA (67). •
B. The charger proportional valve AICA (67) is open to forward to ailow the charger to move at the programmed speeds.
C. The shake-out up-down proportional valve SDFS (22) opens to descent to command the ejector group to perform the second fall to the programmed position and at the programmed speed.
D. The cylinder pressure relief valve SC (46a) is open (coil de-energized) and keeps the cylinder upper chamber relief open. E. The cylinder filling solenoid valve EVF (47) is open (coil eneraized). F. The crosspiece safety valve STR (42) is open (coil energized).
• 4
6.1.6 PHASE 5 - CROSSPIECE DESCENT AND BRAKING 4e - A. The cylinder pressure relief valve SC (46a) is open (coilenergized), ztnd keeps j' the cylinder upper chamber relief open.
B. The cylinder filling control solenoid valve EVF (47) is open (coil energized).
C. The crcsspiece safety vaive STR (42) is open (coil energized).
C. The crosspiece proportional valve SDTR (38) opens to descent to allow the oil to flow from the cylinder lower chamber to the relief.
E. The crosspiece performs the programmed descent cycie (speed and positions), and the braking up to the reaching of the pressing start position (as previously programmed).
6.1.7 PHASE 6 - FIRST PRESSING
A. The cylinder pressure relief valve SC (46a) closes (coil energized). and keeps the cylinder upper chamber relief closed.
C. The shake-out up-down proportional valve SDSF (22) opens to descent to command the ejector group to perform the first fall to the programmed position and at the programmed speed.
D. The cylinder pressure relief valve SC (46a) is open (coil de-energized) and keeps the cylinder upper chamber relief open. E. The cylinder filling control solenoid valve EVF (47) is open (coil energized). F. The crosspiece safety valve STR (42) is open (coil energized).
6.1.5 PHASE 4 - CHARGER MOVEMENT AND 2ND PLUGS FALL
A. The charger safety solenoid valve EVC (66) is open (coil energized); the oil under pressure arrives to the charger proportional valve AICA (67). •
B. The charger proportional valve AICA (67) is open to forward to ailow the charger to move at the programmed speeds.
C. The shake-out up-down proportional valve SDFS (22) opens to descent to command the ejector group to perform the second fall to the programmed position and at the programmed speed.
D. The cylinder pressure relief valve SC (46a) is open (coil de-energized) and keeps the cylinder upper chamber relief open. E. The cylinder filling solenoid valve EVF (47) is open (coil eneraized). F. The crosspiece safety valve STR (42) is open (coil energized).
• 4
6.1.6 PHASE 5 - CROSSPIECE DESCENT AND BRAKING 4e - A. The cylinder pressure relief valve SC (46a) is open (coilenergized), ztnd keeps j' the cylinder upper chamber relief open.
B. The cylinder filling control solenoid valve EVF (47) is open (coil energized).
C. The crcsspiece safety vaive STR (42) is open (coil energized).
C. The crosspiece proportional valve SDTR (38) opens to descent to allow the oil to flow from the cylinder lower chamber to the relief.
E. The crosspiece performs the programmed descent cycie (speed and positions), and the braking up to the reaching of the pressing start position (as previously programmed).
6.1.7 PHASE 6 - FIRST PRESSING
A. The cylinder pressure relief valve SC (46a) closes (coil energized). and keeps the cylinder upper chamber relief closed.
B. The cylinder filling control solenoid valve EVF (47) closes (coil de-energized). C. The crosspiece safety valve STR (42) is open (coil energized). D. The crosspiece proportional valve SDTR (38) opens to descent to allow the oil to flow from the cylinder lower chamber to the relief. E. The pump pressure valve PR (21) closes (coil energized): the circuit pressurizes.
F. The utility-cylinder selector solenoid valve (19b) energizes, opens the high pressure circuit and closes automatically the utilities circuit. The high pressure circuit depressurizes. G. The pump pressure transducer TRP (31) detects the first pressing pressttre value, and delivers the signal to the electronics which, at the programmed value, open the pump pressure valve PR (21) and deliver to relief the pump flow.
H. The cylinder pressure selection logic element (30) self-closes due to areas difference, and therefore acts as a check valve trapping the pressure in the system.
6.1.8 PHASE 7 - FIRST PRESSING DURATION
A. The cylinder pressure relief valve SC (46a) is closed (coil energized), and keeps the cylinder upper chamber relief closed.
B. The cylinder tilling control solenoid valve EVF (47) is closed (coif de-energized) and prevents the pressure relief of the cylinder upper chamber. C. The crosspiece safety valve UR (42) is open (coil energized). D. The crosspiece proporticnal valve SDTR (38) open
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
6.1.5 GIAI ĐOẠN 4 - BỘ SẠC DI CHUYỂN VÀ 2 CẮM VÀO MÙA THU A. các bộ sạc Van an toàn vì EVC (66) là mở (cuộn energized); dầu dưới áp lực đến để có thể sạc tỉ lệ Van AICA (67). • B. sạc tỉ lệ Van AICA (67) được mở để chuyển tiếp đến ailow bộ sạc để di chuyển ở tốc độ được lập trình. C. ra lắc lên xuống theo tỷ lệ Van SDFS (22) sẽ mở ra gốc để chỉ huy nhóm ejector thực hiện lần thứ hai rơi vào vị trí lập trình và tốc độ được lập trình. D. áp lực giảm van xi lanh SC (46a) là mở (cuộn de-tràn đầy sinh lực) và giữ các xi lanh đạo viện mở. E. điền solenoid van xi lanh EVF (47) là mở (cuộn dây eneraized). F. Van an toàn crosspiece STR (42) là mở (cuộn tràn đầy sinh lực). • 4 6.1.6 giai đoạn 5 - CROSSPIECE gốc và PHANH 4e - A. Van giảm áp suất xi lanh SC (46a) được mở (coilenergized), các ztnd giữ j' cứu trợ viện xi lanh mở. B. van xi lanh điền khiển solenoid EVF (47) là mở (cuộn tràn đầy sinh lực). C. crcsspiece an toàn vaive STR (42) được mở (cuộn tràn đầy sinh lực). C. tỉ lệ crosspiece Van SDTR (38) mở để gốc cho phép dầu để chảy ra từ trong buồng xy lanh thấp hơn để giảm. E. crosspiece thực hiện chương trình gốc cycie (tốc độ và vị trí), và các phanh đến tiếp cận các cách nhấn bắt đầu vị trí (như đã được lập trình). 6.1.7 GIAI ĐOẠN 6 - LẦN ĐẦU TIÊN CÁCH NHẤN A. áp lực giảm van xi lanh SC (46a) đóng (cuộn tràn đầy sinh lực). và giữ các xi lanh đạo viện đóng cửa. C. ra lắc lên xuống theo tỷ lệ Van SDSF (22) sẽ mở ra gốc để chỉ huy nhóm ejector để thực hiện sự sụp đổ đầu tiên vào vị trí được lập trình và tốc độ được lập trình. D. áp lực giảm van xi lanh SC (46a) là mở (cuộn de-tràn đầy sinh lực) và giữ các xi lanh đạo viện mở. E. van xi lanh điền khiển solenoid EVF (47) là mở (cuộn tràn đầy sinh lực). F. Van an toàn crosspiece STR (42) là mở (cuộn tràn đầy sinh lực). 6.1.5 GIAI ĐOẠN 4 - BỘ SẠC DI CHUYỂN VÀ 2 CẮM VÀO MÙA THU A. các bộ sạc Van an toàn vì EVC (66) là mở (cuộn energized); dầu dưới áp lực đến để có thể sạc tỉ lệ Van AICA (67). • B. sạc tỉ lệ Van AICA (67) được mở để chuyển tiếp đến ailow bộ sạc để di chuyển ở tốc độ được lập trình. C. ra lắc lên xuống theo tỷ lệ Van SDFS (22) sẽ mở ra gốc để chỉ huy nhóm ejector thực hiện lần thứ hai rơi vào vị trí lập trình và tốc độ được lập trình. D. áp lực giảm van xi lanh SC (46a) là mở (cuộn de-tràn đầy sinh lực) và giữ các xi lanh đạo viện mở. E. điền solenoid van xi lanh EVF (47) là mở (cuộn dây eneraized). F. Van an toàn crosspiece STR (42) là mở (cuộn tràn đầy sinh lực). • 4 6.1.6 giai đoạn 5 - CROSSPIECE gốc và PHANH 4e - A. Van giảm áp suất xi lanh SC (46a) được mở (coilenergized), các ztnd giữ j' cứu trợ viện xi lanh mở. B. van xi lanh điền khiển solenoid EVF (47) là mở (cuộn tràn đầy sinh lực). C. crcsspiece an toàn vaive STR (42) được mở (cuộn tràn đầy sinh lực). C. tỉ lệ crosspiece Van SDTR (38) mở để gốc cho phép dầu để chảy ra từ trong buồng xy lanh thấp hơn để giảm. E. crosspiece thực hiện chương trình gốc cycie (tốc độ và vị trí), và các phanh đến tiếp cận các cách nhấn bắt đầu vị trí (như đã được lập trình). 6.1.7 GIAI ĐOẠN 6 - LẦN ĐẦU TIÊN CÁCH NHẤN A. áp lực giảm van xi lanh SC (46a) đóng (cuộn tràn đầy sinh lực). và giữ các xi lanh đạo viện đóng cửa.B. van xi lanh điền khiển solenoid EVF (47) đóng (cuộn de-tràn đầy sinh lực). C. các van an toàn crosspiece STR (42) được mở (cuộn tràn đầy sinh lực). D. crosspiece tỉ lệ Van SDTR (38) mở ra để gốc cho phép dầu để chảy ra từ trong buồng xy lanh thấp hơn để giảm. E. máy bơm áp lực Van PR (21) đóng (cuộn tràn đầy sinh lực): mạch pressurizes. F. van solenoid xi lanh Tiện ích chọn (19b) thêm sinh lực, mở mạch cao áp và đóng cửa tự động mạch điện tiện ích. Mạch cao áp depressurizes. G. bộ biến áp lực bơm TRP (31) phát hiện đầu tiên nhấn pressttre có giá trị, và cung cấp tín hiệu cho các thiết bị điện tử mà, giá trị được lập trình, mở các máy bơm áp lực Van PR (21) và cung cấp để giảm lưu lượng bơm. H. xy lanh áp lực lựa chọn logic nguyên tố (30) tự đóng lại do các khu vực khác nhau, và do đó hoạt động như một van kiểm tra bẫy những áp lực trong hệ thống. 6.1.8 GIAI ĐOẠN 7 - LẦN ĐẦU TIÊN CÁCH NHẤN THỜI GIAN A. áp lực giảm van xi lanh SC (46a) là đóng cửa (cuộn tràn đầy sinh lực), và giữ trên xi lanh phòng cứu trợ đóng cửa. Sinh trụ van solenoid điều khiển EVF (47) đóng cửa làm đất trồng trọt (coif de-tràn đầy sinh lực) và ngăn ngừa giảm áp lực trong buồng trên xi lanh. C. các van an toàn crosspiece UR (42) được mở (cuộn tràn đầy sinh lực). Mất crosspiece proporticnal Van SDTR (38) mở
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
6.1.5 Giai đoạn 4 - PHONG TRÀO SẠC VÀ 2ND Phích THU
A. Các van điện từ an toàn sạc EVC (66) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng); dầu dưới áp lực đến với bộ sạc tỷ lệ AICA van (67). •
B. Bộ sạc tỷ lệ AICA van (67) mở cửa để chuyển tiếp đến ailow bộ sạc di chuyển ở tốc độ lập trình.
C. Cái lắc đầu ra lên xuống theo tỷ lệ SDF van (22) mở ra gốc để chỉ huy nhóm ejector để thực hiện vào mùa thu thứ hai đến vị trí lập trình và với tốc độ lập trình.
D. Áp lực xi lanh van xả SC (46A) là mở (coil de-tràn đầy sinh lực) và giữ các trụ cứu trợ trên buồng mở. E. Các xi lanh nạp điện từ EVF van (47) mở cửa (cuộn dây eneraized). F. Các STR van an toàn crosspiece (42) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng).
• 4
6.1.6 Giai đoạn 5 - HUYẾT CROSSPIECE VÀ phanh 4e - A. Áp lực xi lanh van xả SC (46A) là mở (coilenergized), ztnd giữ j 'xi lanh trên mở cứu trợ thính phòng.
B. Các xi lanh đầy kiểm soát điện từ EVF van (47) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng).
C. Các vaive an toàn crcsspiece STR ​​(42) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng).
C. Các crosspiece tỷ lệ SDTR van (38) mở ra gốc để cho phép dầu chảy từ buồng xi lanh thấp hơn để cứu trợ.
E. Các crosspiece thực hiện cycie gốc được lập trình (tốc độ và vị trí), và phanh đến rộng của các vị trí bắt đầu ép (như được lập trình trước đó).
6.1.7 Giai đoạn 6 - FIRST ép
A. Áp lực xi lanh van xả SC (46A) đóng (cuộn dây nạp năng lượng). và giữ xi lanh trên cứu trợ thính phòng đóng cửa.
C. Cái lắc đầu ra lên xuống theo tỷ lệ SDSF van (22) mở ra gốc để chỉ huy nhóm ejector để thực hiện sự sụp đổ đầu tiên vào vị trí lập trình và với tốc độ lập trình.
D. Áp lực xi lanh van xả SC (46A) là mở (coil de-tràn đầy sinh lực) và giữ các trụ cứu trợ trên buồng mở. E. Các xi lanh đầy kiểm soát điện từ EVF van (47) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng). F. Các STR van an toàn crosspiece (42) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng).
6.1.5 Giai đoạn 4 - PHONG TRÀO SẠC VÀ 2ND Phích THU
A. Các van điện từ an toàn sạc EVC (66) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng); dầu dưới áp lực đến với bộ sạc tỷ lệ AICA van (67). •
B. Bộ sạc tỷ lệ AICA van (67) mở cửa để chuyển tiếp đến ailow bộ sạc di chuyển ở tốc độ lập trình.
C. Cái lắc đầu ra lên xuống theo tỷ lệ SDF van (22) mở ra gốc để chỉ huy nhóm ejector để thực hiện vào mùa thu thứ hai đến vị trí lập trình và với tốc độ lập trình.
D. Áp lực xi lanh van xả SC (46A) là mở (coil de-tràn đầy sinh lực) và giữ các trụ cứu trợ trên buồng mở. E. Các xi lanh nạp điện từ EVF van (47) mở cửa (cuộn dây eneraized). F. Các STR van an toàn crosspiece (42) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng).
• 4
6.1.6 Giai đoạn 5 - HUYẾT CROSSPIECE VÀ phanh 4e - A. Áp lực xi lanh van xả SC (46A) là mở (coilenergized), ztnd giữ j 'xi lanh trên mở cứu trợ thính phòng.
B. Các xi lanh đầy kiểm soát điện từ EVF van (47) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng).
C. Các vaive an toàn crcsspiece STR ​​(42) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng).
C. Các crosspiece tỷ lệ SDTR van (38) mở ra gốc để cho phép dầu chảy từ buồng xi lanh thấp hơn để cứu trợ.
E. Các crosspiece thực hiện cycie gốc được lập trình (tốc độ và vị trí), và phanh đến rộng của các vị trí bắt đầu ép (như được lập trình trước đó).
6.1.7 Giai đoạn 6 - FIRST ép
A. Áp lực xi lanh van xả SC (46A) đóng (cuộn dây nạp năng lượng). và giữ xi lanh trên cứu trợ thính phòng đóng cửa.
B. Việc kiểm soát xi lanh đầy điện từ EVF van (47) đóng (coil de-tràn đầy sinh lực). C. crosspiece van an toàn STR (42) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng). D. Các crosspiece tỷ lệ SDTR van (38) mở ra gốc để cho phép dầu chảy từ buồng xi lanh thấp hơn để cứu trợ. E. PR bơm van áp lực (21) đóng cửa (cuộn dây nạp năng lượng): mạch bịt kín.
F. Các tiện ích của xi lanh van chọn điện từ (19b) sinh lực, mở ra các mạch áp suất cao và tự động đóng mạch tiện ích. Các mạch áp suất cao depressurizes. G. TRP bơm áp lực đầu dò (31) phát hiện giá trị pressttre nhấn đầu tiên, và cung cấp các tín hiệu đến thiết bị điện tử mà, theo giá trị được lập trình, mở PR van áp suất bơm (21) và cung cấp cứu trợ các dòng máy bơm.
H. Các yếu tố lựa chọn áp lực xi lanh logic (30) tự đóng do lĩnh vực khác nhau, và do đó hoạt động như một van kiểm tra bẫy áp lực trong hệ thống.
6.1.8 GIAI ĐOẠN 7 - FIRST ép THỜI
A. Van giảm áp lực xi lanh SC (46A) được đóng lại (cuộn dây nạp năng lượng), và giữ xi lanh trên cứu trợ thính phòng đóng cửa.
B. Việc kiểm soát xi lanh cày điện từ EVF van (47) được đóng lại (mũ de-tràn đầy sinh lực) và ngăn ngừa sự giảm áp suất của xilanh buồng trên. C. Các van an toàn crosspiece UR (42) mở cửa (cuộn dây nạp năng lượng). D. Các crosspiece proporticnal van SDTR (38) mở
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: