Table 28Crop tolerance and yield potential of selected crops, as influ dịch - Table 28Crop tolerance and yield potential of selected crops, as influ Việt làm thế nào để nói

Table 28Crop tolerance and yield po

Table 28
Crop tolerance and yield potential of selected crops, as influenced by irrigation water salinity (ECw) or soil
salinity (ECe)1 (Source: FAO, 1985)
Yield potential2 100% 90% 75% 50% 0%
EC values for soil (ECe) and for water (ECw)
Crops “maximum”3
EC
e ECw ECe ECw ECe ECw ECe ECw ECe ECw
Field crops
Barley (Hordeum vulgare)4 8.0 5.3 10 6.7 13 8.7 18 12 28 19
Cotton (Gossypium Hirsutum) 7.7 5.1 9.6 6.4 13 8.4 17 12 27 18
Sugarbeet (Beta vulgaris)5 7.0 4.7 8.7 5.8 11 7.5 15 10 24 16
Sorghum (Sorghum bicolor) 6.8 4.5 7.4 5.0 8.4 5.6 9.9 6.7 13 8.7
Wheat (Triticum aestivum)4,6 6.8 4.0 7.4 4.9 9.5 6.3 13 8.7 20 13
Wheat, durum (Triticum turgidum) 5.7 3.8 7.6 5.0 10 6.9 15 10 24 16
Soyabeans (Glycine max) 5.0 3.3 5.5 3.7 6.3 4.2 7.5 5 10 6.7
Cowpeas (Vigna unguiculata) 4.9 3.3 5.7 3.8 7.0 4.7 9.1 6 13 8.8
Groundnuts (peanuts) (Arachis hypogea) 3.2 2.1 3.5 2.4 4.1 2.7 4.9 3.3 6.6 4.4
Rice (paddy) (Oriza sativa) 3.0 2.0 3.8 2.6 5.1 3.4 7.2 4.8 11 7.6
Sugarcane (Saccharum officinarum) 1.7 1.1 3.4 2.3 5.9 4.0 10 6.8 19 12
Corn (maize) (Zea mays) 1.7 1.1 2.5 1.7 3.8 2.5 5.9 3.9 10 6.7
Flax (Linum usitatissimum) 1.7 1.1 2.5 1.7 3.8 2.5 5.9 3.9 10 6.7
Broadbeans (Vicia faba) 1.5 1.1 2.6 1.8 4.2 2.0 6.8 4.5 12 8
Beans (Phaseolus vulgaris) 1.0 0.7 1.5 1.0 2.3 1.5 3.6 2.4 6.3 4.2
Vegetable crops
Squash, zucchini (courgette) 4.7 3.1 5.8 3.8 7.4 4.9 10 6.7 15 10
(cucurbita pepo melopepo)
Beet, red (Beta vulgaris)5 4.0 2.7 5.1 3.4 6.8 4.5 9.6 6.4 15 10
Squash, scallop (Cucurbita pepo melopepo) 3.2 2.1 3.8 2.6 4.8 3.2 6.3 4.2 9.4 6.3
Broccoli (Brassica oleracea botrytis) 2.8 1.9 3.9 2.6 5.5 3.7 8.2 5.5 14 9.1
Tomatoes (Lycopersicon esculentum) 2.5 1.7 3.5 2.3 5.0 3.4 7.6 5.0 13 8.4
Cucumbers (Cucumis sativus) 2.5 1.7 3.3 2.2 4.4 2.9 6.3 4.2 10 6.8
Spinach (Apium graveolens) 2.0 1.3 3.3 2.2 5.3 3.5 8.6 5.7 15 10
Celery (Apium graveolens) 1.8 1.2 3.4 2.3 5.8 3.9 9.9 6.6 18 12
Cabbages (Brassica oleracea capitata) 1.8 1.2 2.8 1.9 4.4 2.9 7.0 4.6 12 8.1
Potatoes (Solanum tuberosum) 1.7 1.1 2.5 1.7 3.8 2.5 5.9 3.9 10 6.7
Corn, sweet (maize) (Zea mays) 1.7 1.1 2.5 1.7 3.8 2.5 5.9 3.9 10 6.7
Sweet potatoes (Ipomoea batatas) 1.5 1.0 2.4 1.6 3.8 2.5 6.0 4.0 11 7.1
Peppers (Capsicum annuum) 1.5 1.0 2.2 1.5 3.3 2.2 5.1 3.4 8.6 5.8
Lettuce (Lactuca sativa) 1.3 0.9 2.1 1.4 3.2 2.1 5.1 3.4 9.0 6.0
Radishes (Raphanus sativus) 1.2 0.8 2.0 1.3 3.1 2.1 5.0 3.4 8.9 5.9
Onions (Allium cepa) 1.2 0.8 1.8 1.2 2.8 1.8 4.3 2.9 7.4 5.0
Carrots (Daucus carota) 1.0 0.7 1.7 1.1 2.8 1.9 4.6 3.0 8.1 5.4
Beans (Phaseolus vulgaris) 1.0 0.7 1.5 1.0 2.3 1.5 3.6 2.4 6.3 4.2
Turnips (Brassica rapa) 0.9 0.6 2.0 1.3 3.7 2.5 6.5 4.3 12 8.0
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Bảng 28Khoan dung cây trồng và sản lượng tiềm năng của các loại cây trồng được lựa chọn, như chịu ảnh hưởng của độ mặn nước thủy lợi (ECw) hoặc đấtđộ mặn (ECe) 1 (nguồn: FAO, 1985)Sản lượng potential2 100% 90% 75% 50% 0%Giá trị của EC cho đất (ECe) và nước (ECw)Cây trồng 3 "tối đa"ECe ECw ECe ECw ECe ECw ECe ECw ECe ECwLĩnh vực cây trồngLúa mạch (Hordeum vulgare) 4 5.3 8,0 10 6.7 13 8.7 18 12 28 19Bông (Gossypium Hirsutum) 7.7 5.1 9,6 6.4 13 8.4 17 12 27 18Sugarbeet (Beta vulgaris) 5 7.0 4.7 8.7 5.8 11 7,5 15 10 24 16Lúa miến (Sorghum bicolor) 6.8 4,5 7.4 5.0 8.4 5,6 9,9 6.7 13 8.7Lúa mì (Triticum aestivum) 4,6 6.8 4.0 7.4 4.9 9.5 6.3 13 8.7 20 13Lúa mì, lúa (Triticum turgidum) 5,7 3.8 7.6 5.0 10 6.9 15 10 24 16Soyabeans (Glycine max) 5,0 3.3 5.5 3,7 6.3 4.2 7.5 5 10 6.7Cowpeas (Vigna unguiculata) 4.9 3.3 5.7 3.8 7.0 4.7 9.1 6 13 8.8Lạc (đậu phộng) (Arachis hypogea) 3.2 2.1 3.5 2.4 4.1 2,7 4.9 3.3 6,6 4.4Rice (thóc) (Oriza sativa) 3.0 2.0 3.8 2.6 5.1 3.4 7.2 4.8 7,6 11Mía (Saccharum officinarum) 1.7 1.1 3.4 2.3 5.9 4.0 10 6.8 19 12Bắp (ngô) (Zea mays) 1,7 1.1 2.5 1.7 3.8 2.5 5,9 3.9 10 6.7Lanh (Linum usitatissimum) 1,7 1.1 2.5 1.7 3.8 2.5 5,9 3.9 10 6.7Broadbeans (Vicia faba) 1.5 1.1 1.8 2,6 4.2 2.0 6.8 4,5 12 8Đậu (Phaseolus vulgaris) 1.0 0,7 1,0 1,5 2.3 1.5 3.6 2.4 6.3 4.2Cây trồng rauBóng quần, zucchini (courgette) 4.7 3.1 5.8 3.8 7.4 4.9 10 6,7 15 10(cucurbita pepo melopepo)Củ cải đỏ (Beta vulgaris) 5 4.0 2.7 5.1 3.4 6.8 4.5 9.6 6.4 15 10Squash, sò (Cucurbita pepo melopepo) 3.2 2.1 3.8 2.6 4.8 3.2 6.3 4.2 9,4 6.3Bông cải xanh (Brassica oleracea botrytis) 2.8 1.9 3.9 2.6 5.5 3,7 8.2 5.5 14 9.1Cà chua (Lycopersicon dớn) 2.5 1.7 3.5 2.3 5.0 3.4 7.6 5.0 13 8.4Dưa chuột (Cucumis sativus) 2.5 1.7 3.3 2.2 4.4 2,9 6.3 4.2 10 6.8Rau bina (Apium graveolens) 2.0 1,3 3.3 2.2 5.3 3.5 8.6 5.7 15 10Cần tây (Apium graveolens) 1.8 1.2 3.4 2.3 5.8 3.9 9.9 6,6 18 12Cải bắp (Brassica oleracea capitata) 1.2 1,8 1,9 2.8 4.4 2,9 7.0 4.6 12 8.1Khoai tây (Solanum tuberosum) 1,7 1.1 2.5 1.7 3.8 2.5 5,9 3.9 10 6.7Ngô ngọt (ngô) (Zea mays) 1,7 1.1 2.5 1.7 3.8 2.5 5,9 3.9 10 6.7Khoai lang (Ipomoea batatas) 1,5 1,0 2.4 1.6 3.8 2,5 4,0 6.0 11 7.1Ớt (ớt annuum) 1,5 1,0 1,5 2.2 3.3 2.2 5.1 3.4 8,6 5.8Rau diếp (Lactuca sativa) 1.3 0.9 2.1 1.4 3.2 2.1 5.1 3.4 9.0 6.0Củ cải (Raphanus sativus) 0,8 1,2 2.0 1.3 3.1 2.1 5.0 3.4 8.9 5.9Hành tây (Allium cepa) 0,8 1,2 1,2 1.8 2.8 1.8 4.3 2,9 7.4 5.0Cà rốt (Daucus carota) 1.0 0.7 1,7 1.1 2.8 1.9 4.6 3.0 8.1 5.4Đậu (Phaseolus vulgaris) 1.0 0,7 1,0 1,5 2.3 1.5 3.6 2.4 6.3 4.2Củ cải (Brassica rapa) cách 0.9 0.6 2.0 1.3 3.7 2.5 6,5 4.3 12 8,0
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Bảng 28
khoan dung và cây trồng tiềm năng năng suất của cây trồng được lựa chọn, do bị ảnh hưởng bởi độ mặn nước tưới (ECW) hoặc đất
mặn (ECE) 1 (Nguồn: FAO, 1985)
Yield potential2 100% 90% 75% 50% 0%
giá trị EC cho đất (ECE) và nước (ECW)
cây trồng "tối đa" 3
EC
e ECW ECE ECW ECE ECW ECE ECW ECE ECW
Dòng Cây
lúa mạch (hordeum vulgare) 4 8,0 5,3 10 6,7 13 8,7 18 12 28 19
bông (Gossypium hirsutum) 7,7 5,1 9.6 6.4 13 8.4 17 12 27 18
Củ cải đường (vulgaris Beta) 5 7,0 4,7 8,7 5,8 7,5 11 15 10 24 16
lúa miến (sorghum bicolor) 6,8 4,5 7,4 5,0 8,4 5,6 9,9 6,7 13 8,7
mì (Triticum aestivum) 4,6 6,8 4,0 7,4 4,9 9,5 6,3 13 8,7 20 13
lúa mì, lúa mì cứng (Triticum turgidum) 5,7 3,8 7,6 5,0 10 6,9 15 10 24 16
đậu tương (Glycine max) 5,0 3,3 5,5 3,7 6,3 4,2 7,5 5 10 6,7
đậu đũa (Vigna unguiculata) 4,9 3,3 5,7 3,8 7,0 4,7 9,1 6 13 8,8
lạc (đậu phộng) (Arachis hypogea) 3,2 2,1 3,5 2,4 4,1 2,7 4,9 3,3 6,6 4,4
Rice (lúa) (lúa) 3,0 2,0 3,8 2,6 5,1 3,4 7,2 4,8 11 7,6
mía (Saccharum officinarum) 1,7 1,1 3,4 2,3 5,9 4,0 10 6,8 19 12
bắp (ngô) (Zea mays) 1,7 1,1 2,5 1,7 3,8 2,5 5,9 3,9 10 6,7
lanh (Linum usitatissimum) 1,7 1,1 2,5 1,7 3,8 2,5 5,9 3,9 10 6,7
Broadbeans (đậu răng ngựa) 1,5 1,1 2,6 1,8 4,2 2,0 6,8 4.5 12 8
Đậu (Phaseolus vulgaris) 1,0 0,7 1,5 1,0 2,3 1,5 3,6 2,4 6,3 4,2
rau Cây
bí, bí xanh (courgette) 4,7 3,1 5,8 3,8 7,4 4,9 10 6,7 15 10
(Cucurbita pepo melopepo)
củ cải đỏ (Beta vulgaris) 5 4.0 2,7 5,1 3,4 6,8 4,5 9,6 6,4 15 10
Squash, sò điệp (Cucurbita pepo melopepo) 3,2 2,1 3,8 2,6 4,8 3,2 6,3 4,2 9,4 6,3
Bông cải xanh (Brassica oleracea nấm Botrytis) 2,8 1,9 3,9 2,6 5,5 3,7 8,2 5,5 14 9,1
Cà chua (Lycopersicon esculentum) 2,5 1,7 3,5 2,3 5,0 3,4 7,6 5,0 13 8,4
Dưa chuột (Cucumis sativus) 2,5 1,7 3,3 2,2 4,4 2,9 6,3 4,2 10 6,8
Rau bina (Apium graveolens) 2,0 1,3 3,3 2,2 5,3 3,5 8,6 5,7 15 10
Cần tây (Apium graveolens) 1,8 1,2 3,4 2,3 5,8 3,9 9,9 6.6 18 12
bắp cải (Brassica oleracea capitata) 1,8 1,2 2,8 1,9 4,4 2,9 7,0 4,6 12 8,1
Khoai tây (Solanum tuberosum) 1,7 1,1 2,5 1,7 3,8 2,5 5,9 3,9 10 6,7
ngô ngọt (ngô) (Zea mays) 1,7 1,1 2,5 1,7 3,8 2,5 5,9 3,9 10 6,7
khoai lang (Ipomoea batatas) 1,5 1,0 2,4 1,6 3,8 2,5 6,0 4,0 11 7,1
Peppers (Capsicum annuum) 1,5 1,0 2,2 1,5 3,3 2,2 5,1 3,4 8,6 5,8
Xà lách (Lactuca sativa) 1.3 0.9 2.1 1.4 3.2 2.1 5.1 3.4 9.0 6.0
củ cải (raphanus sativus) 1.2 0.8 2.0 1.3 3.1 2.1 5.0 3.4 8.9 5.9
Hành tây (Allium cepa) 1,2 0,8 1,8 1,2 2,8 1,8 4,3 2,9 7,4 5,0
Cà rốt (Daucus carota) 1,0 0,7 1,7 1,1 2,8 1,9 4,6 3,0 8,1 5,4
Đậu (Phaseolus vulgaris) 0,7 1,5 1,0 1,0 2,3 1,5 3,6 2,4 6,3 4,2
củ cải (Brassica rapa) 0,9 0,6 2,0 1,3 3,7 2,5 6,5 4,3 8,0 12
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: