「先日はありがとうございます」 = "Cảm ơn bạn rất nhiều cho các ngày khác"
「いろいろなものが足りず困っています」 = "Tôi đang ở trong một ràng buộc vì sự thiếu hụt về một số điều."
「この地域はちゃんと整備されておりません」=" Khu vực này đã không được phát triển đúng cách.
"「飲み水を確保するだけでも大変な地域です」=" Ngay cả việc đảm bảo nước uống là khó khăn trong việc này
sẽ được tốt đẹp nếu bạn có thể giúp tôi ngay cả một chút về một số vấn đề. "「何か少しでもいいので手伝っていただけると nありがたいのですが」=" Nó sẽ được tốt đẹp nếu bạn có thể giúp tôi ngay cả một chút về một số vấn đề. "「それでは,失礼いたします」=" Vậy thì, xin vui lòng cho tôi xin lỗi.
đang được dịch, vui lòng đợi..
