EN 206-1
CHÂU ÂU STANDARD
NORME Europeenne
EUROPÄISCHE NORM
tháng 12 năm 2000
ICS 91.100.30
thay ENV 206: 1990
phiên bản tiếng Anh
bê tông - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật, biểu diễn, sản xuất và
phù hợp
Beton - Partie 1: đặc điểm kỹ thuật, biểu diễn, sản xuất và cộng
Beton - Teil 1 : Festlegung, Eigenschaften, Herstellung und
Conformité
Konformität
tiêu chuẩn Châu Âu này đã được chấp thuận bởi CEN vào ngày 12 tháng 5 năm 2000.
thành viên CEN đang bị ràng buộc để thực hiện theo CEN / CENELEC Quy chế nội bộ trong đó quy định các điều kiện đã cho châu Âu này
chuẩn tình trạng của một tiêu chuẩn quốc gia mà không bất kỳ thay đổi. Up-to-date danh sách và tài liệu tham khảo liên quan đến quốc gia như
các tiêu chuẩn có thể được thu được trên ứng dụng cho Trung tâm quản trị hoặc cho bất kỳ thành viên CEN.
Tiêu chuẩn châu Âu tồn tại trong ba phiên bản chính thức (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức). Một phiên bản trong bất kỳ ngôn ngữ khác được thực hiện bởi dịch
thuộc trách nhiệm của một thành viên CEN sang ngôn ngữ riêng của mình và thông báo cho Trung tâm Quản lý có tư cách giống như chính thức
phiên bản.
thành viên CEN là cơ quan tiêu chuẩn quốc gia của Áo, Bỉ, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp,
Iceland, Ireland, Italy, Luxembourg, Hà Lan, Na Uy, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Vương quốc Anh.
UỶ BAN CHÂU ÂU CHO CHUẨN
Comite Europeen DE Normalisation
EUROPÄISCHES KOMITEE für Normung
Trung tâm Quản lý: rue de Stassart, 36 B-1050 Brussels
© 2000 CEN Tất cả các quyền khai thác dưới mọi hình thức và bằng bất kỳ phương tiện dành
Ref. Số EN 206-1: 2000 E
trên toàn thế giới cho thành viên quốc gia CEN. Page 2 EN 5 Giới thiệu ................................................ ....................... 7 1. Phạm vi ........................ ........................................... 7 2 Tiêu chuẩn ... .................................................. ... 8 3 Định nghĩa, biểu tượng và chữ viết tắt ........................................ .. 10 3.1 Thuật ngữ và định ........................................... ............. 10 3.2 Các ký hiệu và chữ viết tắt ................................ .................... 14 4 Phân loại ........................... .................................. 15 4.1 lớp Exposure liên quan đến hoạt động môi trường ........ ........................... 15 4.2 bê tông tươi ................... .......................................... 18 4.2.1 Tính nhất quán các lớp học .. .................................................. ..... 18 4.2.2 Lớp học liên quan đến kích thước tối đa tổng ................................... ..... 19 4.3 bê tông Hardened ......................................... ................. 19 4.3.1 lớp Cường độ nén .......................... ........................ 19 4.3.2 Mật độ các lớp học cho bê tông nhẹ ............... ............................ 21 5 Yêu cầu đối với bê tông và phương pháp xác minh ............. ................ 21 5.1 Yêu cầu cơ bản đối với phần nguyên liệu ........................... ............. 21 5.1.1 Tổng ................................ .................................. 21 5.1.2 Xi măng ........... .................................................. ..... 22 5.1.3 Uẩn ........................................ ........................ 22 5.1.4 Trộn nước .................... ........................................... 22 5.1.5 Phụ gia .. .................................................. ............ 22 5.1.6 bổ sung (bao gồm chất độn khoáng và các chất màu) .......................... ........... 22 5.2 Yêu cầu cơ bản cho các thành phần của bê tông ............................... ....... 22 5.2.1 Tổng ...................................... ............................ 22 5.2.2 Lựa chọn xi măng ............... .......................................... 23 5.2.3 Sử dụng các uẩn. .................................................. ........ 23 5.2.4 Sử dụng nước tái chế .................................. ...................... 24 5.2.5 Sử dụng bổ sung ..................... ....................................... 24 5.2.6 Sử dụng phụ gia .... .................................................. ..... 26 5.2.7 Chloride ....................................... nội dung ..................... 26 5.2.8 nhiệt độ bê tông ....................... ................................. 26 5.3 Các yêu cầu liên quan đến các lớp học tiếp xúc .......... ............................... 27 5.3.1 Tổng .............. .................................................. .. 27 5.3.2 Hạn chế các giá trị cụ thể cho phần ....................................... .... 27 5.3.3 phương pháp thiết kế hiệu suất liên quan đến ..................................... ........ 28 5.4 Yêu cầu đối với bê tông tươi .................................... ............. 28 5.4.1 Tính nhất quán ................................ ............................... 28 5.4.2 nội dung Xi măng và tỷ lệ nước / xi măng ........ ................................... 28 5.4.3 nội dung Air ......... .................................................. ..... 29 5.4.4 Kích thước tổng thể tối đa ...................................... ................ 29 5.5 Yêu cầu đối với bê tông cứng ............................ ................. 29 5.5.1 Sức mạnh ............................ ...................................... 29 5.5.2 Mật độ ....... .................................................. .......... 30 5.5.3 Khả năng chống thấm nước ................................ ................. 30 5.5.4 Phản ứng cháy .......................... .................................. 30 6 Đặc điểm kỹ thuật của bê tông ........... .......................................... 30 6.1 chung ..... .................................................. ........... 30 6.2 Đặc điểm kỹ thuật cho bê tông được thiết kế ................................. ............. 31 6.2.1 Tổng ................................ .................................. 31 6.2.2 Yêu cầu cơ bản .......... ................................................ 31 6.2 0,3 yêu cầu bổ sung .............................................. ......... 32 Page 3 EN 206-1: 2000 6.3 Đặc điểm kỹ thuật cho bê tông quy định ........................... .................. 32 6.3.1 Tổng ........................... ....................................... 32 6.3.2 Yêu cầu cơ bản ..... .................................................. ... 32 6.3.3 Yêu cầu bổ sung ......................................... .............. 33 6.4 Đặc điểm kỹ thuật của bê tông theo quy định tiêu chuẩn ............................. ....... 33 7 Chuyển giao bê tông tươi ..................................... ............... 33 7.1 Thông tin từ người sử dụng của bê tông cho nhà sản xuất ....................... ........ 33 7.2 Thông tin từ nhà sản xuất bê tông cho người sử dụng .............................. . 33 vé 7.3 Giao cho bê tông trộn sẵn ........................................ ... 34 7.4 Thông tin giao hàng cho bê tông trang web trộn ...................................... .. 35 7.5 Tính nhất quán khi giao hàng ........................................... ............ 35 8 Kiểm soát sự phù hợp, phù hợp tiêu chí ............................... ........ 36 8.1 Khái quát ....................................... ........................... 36 8.2 Kiểm soát sự phù hợp cho bê tông được thiết kế ................ .......................... 36 8.2.1 Kiểm soát sự phù hợp với cường độ nén ............... ......................... 36 8.2.2 Kiểm soát sự phù hợp cho sức mạnh tách kéo ............... ........................ 39 8.2.3 Kiểm soát sự phù hợp với các đặc tính khác hơn sức mạnh ............... ................... 40 8.3 Kiểm soát sự phù hợp của quy định cụ thể trong đó có quy định cụ thể tiêu chuẩn hoá .......... 42 8.4 Hoạt động trong các trường hợp không phù hợp của sản phẩm .................................. 43 9 Kiểm soát sản xuất ......... ................................................ 43 9.1 Tổng ................................................. ................. 43 9.2 Hệ thống điều khiển sản xuất ............................ ........................ 44 9.3 Dữ liệu được ghi và các văn bản khác ................... .......................... 44 9.4 Kiểm tra ..................... .............................................. 45 9.5 Thành phần bê tông và thử nghiệm ban đầu ........................................... 46 9.6 Cán, thiết bị và lắp đặt ............................................. 46 9.6 0,1 Cán ............................................... .................. 46 9.6.2 Thiết bị và lắp đặt ......................... ............................ 46 9.7 Trạm Trộn các thành phần nguyên liệu ................ ................................ 47 9.8 trộn bê tông ............. .............................................. 47 9.9 Kiểm soát sản xuất thủ tục ................................................. . 48 10 Đánh giá sự phù hợp ............................................ ......... 53 10.1 Tổng ...................................... ............................ 53 10.2 Đánh giá, giám sát và chứng nhận của kiểm soát sản xuất ............ .............. 54 11 Chỉ cho bê tông được thiết kế .............................. ............... 54 Phụ lục A (quy phạm) thử nghiệm ban đầu ........................... ............................. 55 Phụ lục B (quy phạm) kiểm tra nhận dạng cho cường độ nén .......... ........................ 57 Phụ lục C (quy phạm) Các quy định về đánh giá, giám sát và chứng nhận của kiểm soát sản xuất ....... 59 Phụ lục D (Tham khảo) Tài liệu tham khảo .............................................. ....... 62 Phụ lục E (thông tin) Hướng dẫn về việc áp dụng các khái niệm hiệu suất tương đương với bê tông tính ......................... ....................
đang được dịch, vui lòng đợi..
