11. YOUR RESPONSE: [SUMMARIZE HIS/HER REQUEST] “I hear you saying that you feel ___ and you need ___, and here’s what I can do…” [Be honest! Don't make promises you cannot keep]
11. bạn phản ứng: [Tóm tắt HIS/HER yêu cầu] "tôi nghe bạn nói rằng bạn cảm thấy ___ và bạn cần ___, và đây là những gì tôi có thể làm..." [Hãy trung thực! Không làm cho bạn không thể giữ lời hứa]
11. ỨNG PHÓ CỦA BẠN: [SƠ KẾT HIS / YÊU CẦU HER] "Tôi nghe bạn nói rằng bạn cảm thấy ___ và bạn cần ___, và đây là những gì tôi có thể làm ..." [Hãy trung thực! Không thực hiện lời hứa bạn không thể giữ]