a Japanese noodle soup dish. It often flavored with soy sauce or miso, and uses toppings such as sliced pork, dried seaweed, kamaboko, and green onions.
một món ăn súp mì Nhật bản. Nó thường hương vị với nước tương hay miso, và sử dụng lớp trên bề mặt như thái lát thịt lợn, khô rong biển, kamaboko, và màu xanh lá cây hành tây.
một món súp mì Nhật. Nó thường được pha thêm hương vị nước tương hoặc miso, và sử dụng lớp trên bề mặt như thịt lợn thái lát, rong biển khô, kamaboko và hành lá.