E. GRAMMAR FOCUS
So sánh của tính từ và trạng từ
• Ông là cao như cha mình.
• lớp John là cao hơn so với của em gái mình.
• Ông chạy nhanh hơn tôi.
• Nam là cao nhất trong gia đình.
• Lan là đẹp nhất của tất cả.
• Peter là học sinh giỏi nhất lớp.
Tập thể dục 1. Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc đơn.
1. Xe Pat là ............................. (FAST) so với Dan.
2. Có Fred cảm thấy ............................ (WELL) ngày nay hơn ông đã làm ngày hôm qua.
3. Phil là ............................... (HAPPY) người mà chúng ta đã từng biết.
4. Đây là ................................. (BAD) tin tức mà tôi từng nghe.
5. Tôi chưa bao giờ nhìn thấy một (BIG) nhà .................................... hơn so với trước đây.
6. Ông có ........................................ (NHIỀU) sách hơn anh trai của mình.
7. Chiếc xe của anh được ...................................... (SLOW) so với tôi.
8. Tôi luôn luôn dậy .......................................... (SỚM) hơn anh ta.
9. Mary không phải là ....................................... (PRETTY) là em gái của cô.
10. Công việc của ông là ........................................ (QUAN TRỌNG) so với tôi.
11 . Ngày nay tiếng Anh là ............................................... .. (quốc tế) của ngôn ngữ.
12. John là nhiều ....................................... (STRONG) hơn tôi nghĩ.
13 . Các giáo viên nói tiếng Anh .......................................... (THẠO) hơn chúng tôi làm.
14. Cuộc sống ở đất nước đang ......................................... (yên tĩnh) hơn rằng trong thành phố.
15. Một ngôi nhà mới là nhiều ............................................. (đắt tiền) hơn một một lớn hơn.
16. Nga là ............................................... ( LỚN) nước trên thế giới.
17. Mekong là ........................................ (LONG) sông tại Việt Nam.
Tập thể dục 2. Kết thúc câu thứ hai để nó có ý nghĩa tương tự như một trong những đầu tiên.
1. Ngôi nhà của bạn là lớn hơn mà tôi.
=> nhà ....................................... My ...........................
2. Táo có nhiều tốn kém hơn cam.
=> Cam là ....................................... .........................
3. Không một ai trong câu lạc bộ có thể chơi quần vợt tốt hơn so với Jane.
=> Jane ................................... .........................................
4. Peter là một người lái xe cẩn thận hơn John.
=> John không ................................... ..............................
5. Tôi không thể nấu ăn cũng như mẹ tôi.
=> Mẹ tôi ................................... ..............................
6. Tom chạy nhanh nhất trong nhóm.
=> Không ai ...................................... ..................................
7. Tôi có nhiều sách tiếng Anh hơn so với Peter.
=> Peter không .................................... ............................
8. Julia là ngắn hơn so với chị gái.
=> Julia không ...................................... ..............................
9. Cuộc sống trong nước là an toàn hơn so với trong thành phố.
=> Cuộc sống ở thành phố ............................................. ..
10. Hà Nội lạnh hơn thành phố Hồ Chí Minh.
=> thành phố Hồ Chí Minh được ...................................... .............................
đang được dịch, vui lòng đợi..
