ENGLISH -. 900 thoại . SÁCH MỘT ĐƠN VỊ 1. DANH WORD = Tự điển Chiều. Và Siang. Dan Evening. Malam Fine. Baik Anh. Dia (laki-laki) như thế nào. Bagaimana I. Saya Just. Baru saja, Hanya Later. Nanti Morning. Pagi Mr. Tuấn bà Nyonya Khá. Cantik, Molek Cô. Dia (perempuan) này. Ini Today. Hari INI Tomorrow. Besok Tonight. Nanti malam Yes. Ya, setuju Bạn. Kamu, anda BÀY = UNGKAPAN-UNGKAPAN Good afternoon. Selamat siang Good-bye. Selamat tinggal / jalan Chào buổi tối. Selamat malam / petang Chào buổi sáng. Selamat pagi Tốt đêm. Selamat tidur Hello. Halo, sapaan UTK Kawan yang dikenal cám ơn. Terima Kasih Chúc mừng = Salam Hello. Halo Chào buổi sáng. Selamat pagi tôi là John Smith. Saya Bernama John Smith Bạn có Bill Jones? Apakah kamu Bernama Bill Jones? Có tôi. Ya, saya Bernama Bill Jones thế nào là bạn? Bagaimana kabar anda? Fine, thanks. Baik-Baik saja thế nào là Helen? Bagaimana kabar Helen? Cô ấy rất tốt, cảm ơn bạn. Dia Baik-Baik saja Good afternoon ông Green. Selamat đau, Pak Xanh Chào buổi tối bà Brown. Selamat malam, Nyonya Brown thế nào là bạn tối nay không? Apa kabar kamu malam ini? Chúc ngủ ngon, John. Selamat tidur, John Good-bye, Bill. Selamat jalan, Bill mai gặp. Sampai ketemu besok CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI = TANYA-JAWAB A Xin chào, Bill. Bạn thế nào? Halo, Bill. Bagaimana kabar kamu? B Fine, thanks. Baik-Baik saja A Làm thế nào bạn tối nay không? Bagaimana kabarmu malam ini? B Rất tốt, cảm ơn bạn. Sangat Baik A Làm thế nào bạn chiều nay? Bagaimana kabarmu đau ini? B Fine, thanks. Bạn thế nào? Baik-Baik saja. Bagaimana kabar anda? A Bạn có Bill Jones? Apakah kamu Bernama Bill Jones? B Yes I am. Ya, saya Bernama Bill Jones A Bạn Helen Jones? Apakah kamu Bernama Helen Jones? B Yes I am. Ya, saya Bernama Helen Jones Một đêm tốt, Bill. Selamat tidur, Bill B Tốt đêm, John. Selamat tudur, John A Good-bye, bà Brown. Selamat jalan, Nyonya Brown B Good-bye, ông Green. Selamat jalan, tuan Xanh A Good afternoon, Bill. Bạn thế nào? Selamat đau, Bill. Bagaimana kabarmu? B Chào buổi chiều, ông Green. Tôi rất tốt, cảm ơn bạn. Selamat đau, tuan Green. Saya sangat Sehat A Tôi John Smith. Bạn có Bill Jones? Saya Bernama John Smith. Apakah Bapak Bernama Bill Jones? B Có, tôi. Ya, saya Bernama Bill Jones Một đêm tốt, ông Green. Selamat tidur, tuan Xanh B Hẹn gặp ngày mai, bà Brown. Chúc ngủ ngon. Sampai ketemu besok, Nyonya Brown. Selamat tidur A Hello, how are you? Halo, apa kabar? B Fine. Baik-Baik Một mai gặp. Sampai jumpa besok B Fine. Baik A Good morning, Bill. Làm thế nào là Helen? Selamat pagi, Bill. Bagaimana kabar Helen? B Cô ấy tốt, cảm ơn bạn. Dia Baik-Baik saja, Terima Kasih A như thế nào là ông Brown sáng nay? Bagaimana kabar Bapak Brown pagi ini? B ông Brown là rất tốt, cảm ơn bạn. Bapak Brown Sehat-Sehat saja A Good-bye Helen. Hẹn gặp các bạn vào sáng ngày mai. Selamat tinggal Helen. Sampai jumpa besok pagi B Good-bye bà Brown. Hẹn gặp bạn ngày mai. Selamat jalan Nyonya Brown. Sampai ketemu besok thoại = PERCAKAPAN A Xin chào, Bill. Halo, Bill B Chào buổi sáng, John. Selamat pagi, John A thế nào là bạn? bagaimana kabar anda? B Fine, thanks. Baik-Baik A như thế nào là Helen? Bagaimana kabar Helen? B Cô ấy rất tốt, cảm ơn bạn. Dia Sehat-Sehat saja A Good-bye, Bill. Selamat tinggal, Bill B Good-bye, John. Selamat jalan, John C Chào buổi sáng, bà Brown. Selamat pagi, Nyonya Brown D Chào buổi sáng, Helen. Selamat pagi, Helen C thế nào là bạn sáng nay, bà Brown? Bagaimana kabar kamu pagi ini, Nyonya Brown? D Tôi rất tốt, cảm ơn bạn. Và làm thế nào bạn? Saya Baik-Baik saja. Bagaimana kabar kamu? C Fine, thanks. Làm thế nào là ông Brown? Baik-Baik. Bagaimana kabar Bapak Brown D ông Brown là tốt, cảm ơn bạn. Bapak Brown Baik-Baik C Good-bye, bà Brown. Selamat tinggal, Nyonya Brown D Good-bye, Helen. Hẹn gặp bạn ngày mai. Selamat jalan, Helen. Sampai jumpa besok E Chào buổi tối. Selamat malam F Chào buổi tối. Tôi Jack Smith. Selamat malam. Saya Bernama Jack Smith E Tôi Bill Jones. Bạn thế nào? Saya Bernama Bill Jones. Bagaimana kabar anda? F Rất tốt, cảm ơn. Còn bạn? Sehat-Sehat saja. Dan bagaimana kabarmu? E Chỉ cần tốt, cảm ơn bạn. Baik-Baik saja F Good-bye, Bill. Selamat tinggal, Bill G Hello, John. Bạn thế nào? Halo, John. Bagaimana kabar anda? H Hi, Bill. Khá tốt, cảm ơn. Hải, Bill. Baik-Baik saja G thế nào là Martha? Cô ấy không? Bagaima kabar Martha? Apakah dia Sehat? H Cô ấy rất tốt, cảm ơn. Dia Baik-Baik saja G Gặp lại sau, John. Good-bye. Sampai ketemu nanti, John. Selamat tinggal H Fine. Hẹn gặp các bạn tối nay. Baik. Sampai ketemu malam ini tôi Chào buổi sáng, bà Brown. Bạn thế nào? Selamat pagi, Nyonya Brown. Bagaimana kabar anda? J Rất tốt, cảm ơn bạn. Ông Green. Baik-Baik saja. Tuấn xanh Tôi có phải là ông Brown cũng sáng nay? Apakah Tuấn Nâu Sehat pagi ini? J ông Brown là rất tốt, cảm ơn bạn. Tuấn Nâu Baik-Baik saja I Are Bill và Helen cũng sáng nay? Apakah Bill dan Helen Sehat pagi ini? J Bill và Helen đều tốt, cảm ơn bạn. Bill dan Helen Sehat I See bạn vào chiều mai. Good-bye. Sampai jumpa besok đau. Selamat tinggal J mai gặp, ông Green. Good-bye. Sampai ketemu besok, Tuấn Green. Selamat jalan K Hi, how are you? Hải, bagaimana kabar kamu? L Fine, thanks. Tôi Bill Jones. Baik, saya Bernama Bill Jones K Xin chào, Bill. Halo, Bill L Và bạn? Anda siapa? K Tôi Ed White. Saya benama Ed White L Xin chào, Ed. Halo, Ed K Gặp lại sau. Sampai ketemu nanti L Good-bye. Selamat jalan M Chào buổi sáng, bà Brown. Bạn thế nào? Selamat pagi, Nyonya Brown. Bagaimana kabar anda? N tôi không hề gì, cảm ơn. Bạn cũng Mrs Green? Saya Baik-Baik saja. Apakah kamu Sehat, Nyonya Xanh M tôi rất tốt, cảm ơn. Làm thế nào là ông Brown. Saya Sehat-Sehat saja. Bagaimana kabar Tuấn Nâu N Chỉ cần tốt, cảm ơn. Baik-Baik saja M Xem bạn tối nay, bà Brown. Sampai jumpa nanti malam, Nyonya Brown N Good-bye, bà Green. Selamat jalan Nyonya xanh O Tôi John Smith. Bạn có Bill Jones? Saya Bernama John Smith. Apakah Bapak Bernama Bill Jones P Yes, I am. Bạn thế nào? Ya, saya Bernama Bill Jones. Bagaimana kabar anda? O Fine, thanks. Bạn cũng sáng nay? Baik-Baik. Apakah anda Sehat pagi ini? P Yes, I am. Ya, saya Sehat O là Helen tốt? Apakah Helen Sehat? P Vâng, cô ấy là. Helen và tôi là tốt sáng nay. Ya, dia Sehat. Helen dan saya Baik-Baik pagi ini O Mai gặp lại, Bill. Sampai ketemu besok, Bill P Good-bye, John. Selamat jalan, John UNIT 2. DANH WORD = Tự điển Book. Buku Briefcase. Bản đồ Class. Kelas điển. Kamus Tốt. Baik Nó. Dia (barang, binatang) Bài học. Pelajaran Hãy (chúng ta). Marilah kita họp. Rapat số Tidak Notebook. Buku chương trình nghị Now. Ngay Chương trình. Acara, rencana phải. Benar, Kanan đó. Itu này. Ini Time. Waktu Để. Ke, kepada HÌNH THỨC TỪ = BENTUK Kata kerja Begin. Mulai Close. Menutup Vào đi. Masuklah Do. Mengerjakan Read. Membaca Không. Jangan Go. Pergi Nghe. Mendengarkan Lặp lại. Mengulangi Open. Membuka Ngồi xuống. Duduklah Đứng lên. Berdirilah Stop. Berhenti học. Belajar Hiểu. mengerti LỚP HỌC BÀY = PEMBICARAAN Dalam KELAS đi, xin vui lòng. Masuk Silahkan Ngồi xuống. Duduklah Đứng lên, xin vui lòng. Silahkan berdiri Mở cuốn sách của bạn, xin vui lòng. Silahkan, Buka buku anda! Đóng cuốn sách của bạn, xin vui lòng. Silahkan, tutup buku anda! Không mở cuốn sách của bạn. Janganlah membuka buku anda! Bạn có hiểu không? Apakah anda mengerti? Vâng, tôi hiểu. Ya, saya mengerti Không, tôi không hiểu. Tidak, saya tidak mengerti Lắng nghe và lặp lại. Dengarkan dan tirukan! Bây giờ đọc, xin vui lòng. Ngay bacalah! Đó là tiền phạt. Baiklah Đó là thời gian để bắt đầu. Sudah waktunya untuk mulai Hãy bắt đầu ngay bây giờ. Marilah kita mulai Ngay! Đây là bài học một. Ini Pelajaran Pertama CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI = TANYA-JAWAB A đi, xin vui lòng. Masuk Silahkan! B Cảm ơn bạn. Terima Kasih A có hiểu không? Apakah kamu mengerti? B Vâng, tôi hiểu. Ya, saya mengerti A có hiểu không? Apakah kamu mengerti? B Không, tôi không hiểu. Tidak, saya tidak mengerti A đứng lên, xin vui lòng. Berdiri Silahkan! B Có, ông Green. Ya, Tuấn Xanh A Good afternoon, Bill. Vào đi, xin vui lòng. Selamat đau, Bill. Silahkan Masuk B Chào buổi chiều, ông Green. Cam on. Selamat đau, Tuấn Green. Terima Kasih A đứng lên, xin vui lòng. Bạn có John Smith? Berdiri Silahkan! apakah anda Bernama John Smith? B Có, tôi. Ya, saya Bernama John Smith A Bạn có hiểu, John? Apakah anda mengerti, John? B Có, ông Green. Tôi hiểu. Ya, Tuấn Green. Saya mengerti A Hi, Betty. Vào đi. Hai, Betty. Masuklah B Thanks, Helen. Làm thế nào bạn chiều nay? Terima Kasih, Helen. Bagaimana kabar anda đau ini? A hãy ngồi xuống, Bill. Duduk Silahkan, Bill B Cảm ơn bạn, Helen. Terima Kasih, Helen A Đó là thời gian để bắt đầu, Bill. Sudah watunya mulai, Bill B Có, ông Green. Ya, Tuấn Xanh A mở cuốn sách của bạn. Xin vui lòng, Helen. Bukalah buku anda, Helen! B Có, ông Green. Ya, Tuấn Xanh A Hãy đến và ngồi xuống, xin vui lòng. Masuk Silahkan dan duduklah! B Cảm ơn bạn, ông Green. Đó là thời gian để bắt đầu? Terima Kasih, Tuấn Green. Apakah ini waktunya untuk mulai? A Vâng, đó là thời gian để bắt đầu. Bây giờ đọc, xin vui lòng. Ya, mulai sudah waktunya. Ngay bacalah, silahkan BI không hiểu, ông Green. Là bài học này một. Saya tidak mengerti, Tuấn Green. Apakah ini Pelajaran Pertama A Mở cuốn sách của bạn và đọc, xin vui lòng. Silahkan, bukalah buku anda dan bacalah! B Có, bà Brown. Ya, Nyonya Brown thoại = PERCAKAPAN A Good morning, John. Bạn thế nào? Selamat pagi, John. Bagaimana kabar anda? B tôi là tốt, cảm ơn, Bill. Xin mời vào. Saya Baik-Baik, Bill. Silahkan Masuk A Cảm ơn bạn. Làm thế nào là bà Smith hôm nay? Terima Kasih. Bagaimana kabar Nyonya Smith hari ini? B Cô ấy rất tốt, cảm ơn. Dia sangat Baik A hãy ngồi xuống, John. Duduk Silahkan, John B Cảm ơn bạn. Terima Kasih A Chúng ta hãy đọc bài học ba. Marilah kita Baca Pelajaran ke Tiga! B Fine. Baiklah A Bạn có hiểu bài học hai? Apakah kamu mengerti Pelajaran ke dua? B Vâng, tôi hiểu bài học hai. Ya, saya mengerti Pelajaran ke dua A nó là thời gian để bắt đầu? Apakah sudah waktunya untuk mulai
đang được dịch, vui lòng đợi..