Gift exchange, which is also called ceremonial exchange, is the transf dịch - Gift exchange, which is also called ceremonial exchange, is the transf Việt làm thế nào để nói

Gift exchange, which is also called

Gift exchange, which is also called ceremonial exchange, is the transfer of goods or services that, although regarded as (41) _______ (VOLUNTEER) by people involved, is part of the expected social (42) _______ (BEHAVE). Gift exchange may be distinguished from other types of exchange in several respects. The first offering is made in a generous manner and there is no haggling between donor and (43) _______ (RECEIVE). The exchange is an expression of an existing social relationship or the establishment of a new one that differs from (44) _______ (PERSON) market relationships; and the profit in gift exchange may be in the sphere of social relationship and prestige rather than in material advantage. The gift-exchange cycle entails (45) _______ (OBLIGE) to give, to receive, and to return. Sanctions may exist to induce people to give. (46) _______ (REFUSE) to accept a gift may be seen as rejection of social relations and may lead to enmity. The reciprocity of the cycle rests in the (47) _______ (NECESSARY) to return the gift. The prestige associated with the appearance of (48) _______ (GENEROUS) dictates that the value of the return is (49) _______ (APPROXIMATE) equal to or greater than the value of the original (50) _______ (SIGNIFY) expression of social relations.

VII. Câu 51-60: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. Mỗi chỗ trống chỉ điền Một từ.

Because we feel tired at bed time, it is natural to assume that we sleep because we are tired. The point seems so obvious that (51) _______ anyone has ever sought to question (52) _______ nevertheless, we must ask “tired (53) _______ what?” People certainly feel tired at the énd of a hard day’s manual work, but it is also unquestionable that office workers feel equally tired when bedtime (54) _______ Even invalids, confined (55) _______ beds or Wheelchair8, become tired (56) _______ the evening wears on. Moreover, the manual worker (57) _______ still feel tired even (58) _______ an evening spent relaxing in front of the television or (59) _______ ; a book, activities which ought to have a refreshing effect. There is no proven connection between physical exertion (60) _______ ; the need for sleep.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Gift exchange, which is also called ceremonial exchange, is the transfer of goods or services that, although regarded as (41) _______ (VOLUNTEER) by people involved, is part of the expected social (42) _______ (BEHAVE). Gift exchange may be distinguished from other types of exchange in several respects. The first offering is made in a generous manner and there is no haggling between donor and (43) _______ (RECEIVE). The exchange is an expression of an existing social relationship or the establishment of a new one that differs from (44) _______ (PERSON) market relationships; and the profit in gift exchange may be in the sphere of social relationship and prestige rather than in material advantage. The gift-exchange cycle entails (45) _______ (OBLIGE) to give, to receive, and to return. Sanctions may exist to induce people to give. (46) _______ (REFUSE) to accept a gift may be seen as rejection of social relations and may lead to enmity. The reciprocity of the cycle rests in the (47) _______ (NECESSARY) to return the gift. The prestige associated with the appearance of (48) _______ (GENEROUS) dictates that the value of the return is (49) _______ (APPROXIMATE) equal to or greater than the value of the original (50) _______ (SIGNIFY) expression of social relations.VII. Câu 51-60: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. Mỗi chỗ trống chỉ điền Một từ.Because we feel tired at bed time, it is natural to assume that we sleep because we are tired. The point seems so obvious that (51) _______ anyone has ever sought to question (52) _______ nevertheless, we must ask “tired (53) _______ what?” People certainly feel tired at the énd of a hard day’s manual work, but it is also unquestionable that office workers feel equally tired when bedtime (54) _______ Even invalids, confined (55) _______ beds or Wheelchair8, become tired (56) _______ the evening wears on. Moreover, the manual worker (57) _______ still feel tired even (58) _______ an evening spent relaxing in front of the television or (59) _______ ; a book, activities which ought to have a refreshing effect. There is no proven connection between physical exertion (60) _______ ; the need for sleep.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Trao đổi quà, mà còn được gọi là trao đổi nghi lễ, là việc chuyển hàng hóa hoặc dịch vụ đó, mặc dù được coi là (41) _______ (TÌNH NGUYỆN) bởi những người tham gia, là một phần của dự kiến xã hội (42) _______ (hành xử). Trao đổi quà tặng có thể được phân biệt với các loại hình trao đổi ở nhiều khía cạnh. Việc chào bán lần đầu tiên được thực hiện một cách hào phóng và không có tranh cãi giữa các nhà tài trợ và (43) _______ (NHẬN). Việc trao đổi là một biểu hiện của một mối quan hệ xã hội hiện có hoặc thành lập một cái mới khác với (44) _______ (NGƯỜI) quan hệ thị trường; và lợi nhuận để đổi quà tặng có thể là trong các lĩnh vực quan hệ xã hội và uy tín hơn trong lợi thế vật chất. Chu kỳ món quà hối đòi hỏi (45) _______ (bắt buộc) để cung cấp, tiếp nhận, và để trở về. Xử phạt có thể tồn tại để tạo ra con người để cung cấp cho. (46) _______ (từ chối) để chấp nhận một món quà có thể được xem như từ chối quan hệ xã hội và có thể dẫn đến sự thù hằn. Các nhân nhượng lẫn nhau của chu kỳ nằm trong (47) _______ (CẦN THIẾT) để trả lại món quà. Uy tín gắn liền với sự xuất hiện của (48) _______ (hào phóng) ra lệnh rằng giá trị của sự trở lại là (49) _______ (gần đúng) bằng hoặc lớn hơn giá trị của bản gốc (50) _______ (biểu) biểu hiện của mối quan hệ xã hội . VII. Câu 51-60: Tìm từ thích hợp vào chỗ to fill in the blank đoạn văn. Every chỗ trống chỉ điền Một từ. Bởi vì chúng tôi cảm thấy mệt mỏi trước khi ngủ, đó là tự nhiên khi cho rằng chúng ta ngủ bởi vì chúng ta mệt mỏi. Các điểm hiển nhiên đến nỗi (51) _______ bất cứ ai đã từng tìm cách đặt câu hỏi (52) _______ tuy nhiên, chúng ta phải hỏi "mệt mỏi (53) _______ gì?" Mọi người chắc chắn cảm thấy mệt mỏi vào cuối của một ngày vất vả của công việc thủ công, nhưng nó cũng là không thể nghi ngờ rằng nhân viên văn phòng cảm thấy mệt mỏi không kém khi đi ngủ (54) _______ Thậm chí thương binh, giới hạn (55) _______ giường hoặc Wheelchair8, trở nên mệt mỏi (56) _______ buổi tối đeo trên. Hơn nữa, các nhân viên hướng dẫn (57) _______ vẫn cảm thấy mệt mỏi thậm chí (58) _______ một buổi tối dành thư giãn ở trước màn hình tivi hoặc (59) _______; một cuốn sách, các hoạt động mà nên có tác dụng làm mới. Không có kết nối đã được chứng minh giữa nỗ lực thể chất (60) _______; sự cần thiết cho giấc ngủ.



đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: