40 Chương 4 hành khách và khách hàng Hồ sơ 40 4.1 Sân bay và khách hàng của nó 41 4.2 Phân đoạn hành khách 42 4.3 Phân đoạn khách hàng khác 46 4.4 Nhân khẩu học và Market Segmentation 47 4.5 Gaps-Tại sao Xác định số phân đoạn thị trường Không Bảo trợ nhượng 47 4.6 Khảo sát khách hàng và Focus Groups 52 Chương 5 Xây dựng Kế hoạch Chuyển nhượng Space 52 5.1 Quy hoạch không gian 65 5.2 supportable đơn vị Concession Dựa trên Levels giao thông 66 5.3 Định kích thước của Concession đơn vị 66 5.4 Địa Chỉ tiêu 71 5.5 liền kề 72 5.6 Thiết bị đầu cuối International 73 5.7 Wayfinding và Khu tô Signage 73 5.8 Trở về sân bay Đầu tư trong Concession Space 79 Chương 6 Các Concession Mix 79 6.1 Đạt được cân bằng phải chung 81 6.2 Chương trình Sự khác biệt và tạo ra một Sense of Place 82 6.3 Concession theming 83 6.4 nhượng Nhãn hiệu 85 6.5 Thực phẩm và đồ uống Concession loại 87 6.6 Thuận tiện bán lẻ 88 6.7 Đặc biệt bán lẻ 88 6.8 Duty Free 90 6.9 Dịch vụ 92 6.10 Quảng cáo 104 Chương 7 Chương trình ACDBE 104 7.1 Các yêu cầu liên bang 107 7.2 Xác định nhượng quyền thị trường trong khu vực (s) 107 7.3 Xác định sẵn có của Ready, Sẵn sàng, và tham gia Able 108 7.4 Thiết lập Race-Neutral và Race-Conscious Mục tiêu tham gia 109 7.5 Outreach hoạt động 111 7.6 Các phương thức để đạt được ACDBE tham gia thông qua các thoả thuận hợp đồng 113 7.7 Đánh giá các công ty liên doanh và các Hiệp định thuê lại 114 Monitoring 7.8 Tuân thủ và thực thi 114 7.9 Các thuộc tính của thành công ACDBE Chương 115 7.10 Đo suất 116 7.11 Thành tích Báo cáo 116 7.12 Các rào cản để ACDBE sự tham gia của 119 7.13 Chương trình Kiểm toán 119 7.14 Mentoring Phương pháp tiếp cận 121 Chương 8 Concession ký 121 8.1 Mô tả Quản lý Nhượng Quyền Phương pháp tiếp cận 128 8.2 Kết quả tài chính của phương pháp tiếp cận quản lý
đang được dịch, vui lòng đợi..
