LIST DRUGS FOR FIRST AID ROOM  No Name Dosage Rad user Production type dịch - LIST DRUGS FOR FIRST AID ROOM  No Name Dosage Rad user Production type Việt làm thế nào để nói

LIST DRUGS FOR FIRST AID ROOM No N

LIST DRUGS FOR FIRST AID ROOM

No Name Dosage Rad user Production typer Quality

I. EMERGENCY MEDICINE, DETOXIFICATION:
1 Adrenalin 1mg/ml Injection Pipe 5
2 Alverin (citrat) 40 mg, 60 mg Drink Tablets 5
3 Atropin (sulfat) 0,25 mg Injection Pipe 5
0,25 mg/ml Injection Pipe 5
5 Papaverin 40 mg Drink Tablets 10
6 Methionin 250mg Drink Tablets 10
7 Than hoạt Drink Powder/Tablets 10
II. ANALGESIC, anti Pyretic:
8 Acid Acetylsaticylic 500mg Drink Tablets 100
9 Diclofenac 100mg Drink Tablets 100
10 Paracetamon 500mg Drink Tablets 100
Effervescent 50
Paracetamon codein ( good ) Effervescent 50
III. Anti-ALLERGYS
11 Cetirizine 10mg Drink Tablets 100
12 Chlopheniramin 4mg Drink Tablets 100
IV. SEDATIVES, anti-EPILEPTIC
13 Phenobarbital 10mg, 100mg Drink Tablets
V. DRUG TREATMENT PARASITES, INFECTION Control
1. Deworming medicines
14 Albendazol 200mg, 400mg Drink Tablets 10
15 Mebendazol 500mg Drink Tablets 10

2. Anti-infection
* The drug beta-lactan
16 Amoxicilin (or add acid clavulanic ) 250mg, 500mg Drink Tablets 50
17 Benzylpenicilin 1 million IU, 5 million IU Injection Pipe
18 Cephalexin 250mg, 500mg Drink Tablets 100
19 Phenoxymeythylpenicilin 200.000 IU, 400.000IU, 1.000.000IU Drink Tablets 100
* The drug chloramphenicol group
20 Cloramphenicol 250mg Drink Tablets 50
* Drugs macrolide
21 Erythromycin 250mg, 500mg Drink Tablets 50

* Drugs sulfamid group
22 Sulfamidin (muối natri) 500mg Drink Tablets 50
23 Sulfamethoxazol và trimethoprim 400mg,80mg Drink Tablets 20
* Drugs imidazole group
24 Metronidazol 250mg, 500mg Drink Tablets 20
3. Antifungal
25 Nystatin 250.000IU, 500.000IU Drink Tablets
VI. DRUGS FOR BLOOD EFFECTS
26 Iron sulfate (or oxalate) Iron 60mg 60mg Iron Drink Tablets 10
27 Iron and folic acid sulphate 0.25 mg folic acid, 60 mg of iron 60mg Iron and 0,25mg acid folic Drink Tablets 10
28 Phytomenadion (vitamin K1) 2mg, 5mg, 10mg Drink Tablets 10
VII. OUT SKIN
1. Antifungal
29 Acid benzoic và acid salicylic Creamy 6% 5g, 15g Using internal Tube 5
30 Cồn A.S.A 15ml Using internal Bottle 2
31 Cồn BSI 15ml Using internal Bottle 1
32 Clotrimazol Creamy1% 10g, 20g Using internal Tube 5
2. Anti-inflammatory itch
33 Fluocinolol Fat 0,025% Using internal Tube 10
3. Drug treatment of scabies
34 Benzyl benzoat Solution Using internal Bottle 5
35 Diethylphtalat Solution Using internal Bottle 3
36 Ketoconazol Creamy 2%,15g Using internal Tube 5
37 Miconazol Creamy 2%,10g Using internal Tube 2
38 Neomycin và bacitracin Creamy 5mg neomycin and 500IU bacitracin Using internal Tube 3
39 Hydrocortison (acetat) Fat 1% Using internal Tube 5
4. Medications burns
40 Panthenol Spray Using internal Bottle 2
VIII. DISINFECTANTS and DISINFECTION
41 Alcohol Used 70 degrees outside 60ml Using internal Bottle 2
42 Alcohol iodine, 2.5% solution 2,5%,15ml Using internal Bottle
43 Hydrogen peroxide, 3% solution 3%, 15ml, 60ml Using internal Bottle
44 Povidone iodine 10% solution 10%,15ml Using internal Bottle 5
IX. DRUG GASTROINTESTINAL
1. Bleach, laxative
45 Bisacodyl 5mg, 10mg Drink Tablets 20
46 Magnesi sulfat 5g Drink Sachet-Powder 20
2. Drugs diarrhea
47 Oresol 27,9 g Drink Sachet-Powder 50
48 Atapulgit 3g Drink Sachet-Powder 50
49 Berberin (hydroclorid) 10 mg Drink Tablets 50
50 Loperamid 2mg Drink Tablets 20
3.Anti-gastric ulcer, duodenal
51 Cimetidin 200mg, 400mg Drink Tablets 50
52 Magnesi hydroxyd và nhôm hydroxyd 550mg magne oxide/10ml & 320mg aluminum oxide/5ml Solution Drink Sachet-Powder
X. IMMUNE BIO-PRODUCTS
53 anti-tetanus serum 1.500 IU/ml Injection Pipe
XI. DRUGS FOR EYES, ENT
1. Anti-bacterial, antiviral
54 Argyrol 3% Solution Eyes drop Bottle 3
55 Cloramphenicol 0,4%, 10ml Solution Eyes drop Bottle 3
56 Gentamicin 0,3%, lọ 5ml Solution Eyes drop Bottle 3
57 Neomycin (sulfat) 0,5%, lọ 5ml Solution Eyes drop Bottle 3
58 Tetracyclin (hydroclorid) Fat 1%, tube 5g, 10g Eyes drop Tube 3
2. Drug ear, nose, throat
59 Naphazolin 0,05%, 10ml,Solution Nostrils drop Bottle 3
60 Neomycin (sulfat) 0,5% Solution Using internal Bottle 3
61 Natri clorid Solution Eyes drop Bottle 3
62 Sulfarin Solution Nostrils drop Bottle 3
XII. DRUG EFFECTS RESPIRATORY
1. Asthma Medications
63 Salbutamol 2mg, 4mg Drink Tablets 3
64 2. Cough Medicines
Acetylcystein 200mg Drink Tablets 30
65 200mg Drink Sachet-Powder
Dextromenthorphan 15mg Drink Tablets 30
66 XIII. LIQUID WATER POWER ADJUSTMENT OPTIONS AND ACID-BASE BALANCE
67 Oresol 27,9 g Drink Sachet-Powder 50
68 Kali clorid 600mg Drink Tablets 5
Distilled water for injection 2ml, 5ml, 10ml Injection Pipe
69 XIV. VITAMIN AND INORGANIC SUBSTANCES
70 Calci gluconat 10ml,10% Drink Pipe 50
71 Vitamin A 5.000 IU Drink Tablets 10
72 Vitamin A và D 5.000 IU vitamin A and 5
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
DANH SÁCH CÁC LOẠI THUỐC ĐỂ PHÒNG CẤP CỨU Không có tên liều Rad người sử dụng sản xuất typer chất lượng I. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP Y KHOA, GIẢI ĐỘC: 1 Adrenalin 1mg/ml tiêm ống 52 Alverin (citrat) 40 mg, 60 mg uống viên 53 atropin (sulfat) 0,25 mg tiêm ống 5 0,25 mg/ml ống tiêm 55 Papaverin 40 mg uống thuốc 106 Methionin 250mg uống thuốc 107 hơn hoạt uống bột/máy tính bảng 10 II. thuốc giảm đau, chống Pyretic: 8 axit Acetylsaticylic 500mg uống viên nén 1009 Diclofenac 100mg uống viên nén 10010 Paracetamon 500mg uống viên 100 Sủi bọt 50 Paracetamon codein (tốt) 50 sủi bọt III. Anti-ALLERGYS 11 Cetirizine 10mg uống viên nén 10012 Chlopheniramin 4mg uống viên nén 100 IV. thuốc an thần, chống EPILEPTIC 13 phenobarbital 10mg, viên uống 100mg V. thuốc điều trị ký sinh trùng, nhiễm trùng điều khiển 1. deworming loại thuốc 14 Albendazol 200mg, 400mg uống thuốc 1015 Mebendazol 500mg uống thuốc 10 2. chống nhiễm trùng * Loại thuốc Phiên bản beta-lactan 16 Amoxicilin (hoặc thêm acid clavulanic) 250mg, 500mg uống viên nén 5017 Benzylpenicilin 1 triệu IU, 5 triệu IU tiêm ống 18 cephalexin 250mg, 500mg uống viên 10019 Phenoxymeythylpenicilin 200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000IU uống viên nén 100 * Thuốc nhóm chloramphenicol 20 Cloramphenicol 250mg uống viên 50 * Thuốc nhóm macrolid 21 erythromycin 250mg, 500mg uống viên 50 * Thuốc nhóm sulfamid 22 Sulfamidin (muối natri) 500mg uống viên nén 5023 Sulfamethoxazol và trimethoprim 400mg, 80mg uống viên nén 20 * Thuốc imidazole nhóm 24 Metronidazol 250mg, 500mg uống viên 20 3. chống nấm 25 nystatin 250.000 IU, 500.000 IU uống viên nén VI. THUỐC CHO TÁC DỤNG MÁU 26 sắt sunfat (hay oxalat) sắt 60mg 60mg sắt uống viên nén 1027 sắt và folic acid sulphate 0,25 mg axit folic, 60 mg sắt 60mg sắt và 0, 25mg axit folic uống viên nén 1028 Phytomenadion (vitamin K1) 2mg, 5mg, 10mg uống viên nén 10 VII. RA DA 1. chống nấm 29 axit benzoic và acid salicylic kem 6% 5g, 15g sử dụng nội bộ ống 530 Cồn A.S.A 15ml bằng cách sử dụng nội bộ 2 chai31 Cồn BSI 15ml sử dụng nội bộ 1 chai32 Clotrimazol Creamy1% 10g, 20g sử dụng nội bộ ống 5 2. chống viêm ngứa 33 Fluocinolol Fat 0,025% sử dụng nội bộ ống 10 3. thuốc điều trị bệnh ghẻ 34 benzyl benzoat giải pháp bằng cách sử dụng nội bộ Chai 535 giải pháp Diethylphtalat sử dụng nội bộ 3 chai36 Ketoconazol kem 2%, 15g sử dụng nội bộ ống 537 Miconazol kem 2%, 10g sử dụng nội bộ ống 238 neomycin và bacitracin kem 5mg neomycin và 500IU bacitracin sử dụng nội bộ ống 339 Hydrocortison (acetat) chất béo 1% sử dụng nội bộ ống 5 4. thuốc bỏng 40 Panthenol Spray sử dụng nội bộ 2 chai VIII. KHỬ và khử trùng 41 rượu sử dụng 70 độ bên ngoài 60ml bằng cách sử dụng nội bộ 2 chai42 rượu iốt, 2,5% giải pháp 2,5%, 15ml chai bằng cách sử dụng nội bộ 43 Hydrogen peroxide, 3% giải pháp 3%, 15ml, 60ml chai bằng cách sử dụng nội bộ 44 Povidone iodine 10% solution 10%,15ml Using internal Bottle 5 IX. DRUG GASTROINTESTINAL 1. Bleach, laxative 45 Bisacodyl 5mg, 10mg Drink Tablets 2046 Magnesi sulfat 5g Drink Sachet-Powder 20 2. Drugs diarrhea 47 Oresol 27,9 g Drink Sachet-Powder 5048 Atapulgit 3g Drink Sachet-Powder 5049 Berberin (hydroclorid) 10 mg Drink Tablets 5050 Loperamid 2mg Drink Tablets 20 3.Anti-gastric ulcer, duodenal 51 Cimetidin 200mg, 400mg Drink Tablets 5052 Magnesi hydroxyd và nhôm hydroxyd 550mg magne oxide/10ml & 320mg aluminum oxide/5ml Solution Drink Sachet-Powder X. IMMUNE BIO-PRODUCTS 53 anti-tetanus serum 1.500 IU/ml Injection Pipe XI. DRUGS FOR EYES, ENT 1. Anti-bacterial, antiviral 54 Argyrol 3% Solution Eyes drop Bottle 355 Cloramphenicol 0,4%, 10ml Solution Eyes drop Bottle 356 Gentamicin 0,3%, lọ 5ml Solution Eyes drop Bottle 357 Neomycin (sulfat) 0,5%, lọ 5ml Solution Eyes drop Bottle 358 Tetracyclin (hydroclorid) Fat 1%, tube 5g, 10g Eyes drop Tube 3 2. Drug ear, nose, throat 59 Naphazolin 0,05%, 10ml,Solution Nostrils drop Bottle 360 Neomycin (sulfat) 0,5% Solution Using internal Bottle 361 Natri clorid Solution Eyes drop Bottle 362 Sulfarin Solution Nostrils drop Bottle 3 XII. DRUG EFFECTS RESPIRATORY 1. Asthma Medications 63 Salbutamol 2mg, 4mg Drink Tablets 364 2. Cough Medicines Acetylcystein 200mg Drink Tablets 3065 200mg Drink Sachet-Powder Dextromenthorphan 15mg Drink Tablets 3066 XIII. LIQUID WATER POWER ADJUSTMENT OPTIONS AND ACID-BASE BALANCE 67 Oresol 27,9 g Drink Sachet-Powder 5068 Kali clorid 600mg Drink Tablets 5 Distilled water for injection 2ml, 5ml, 10ml Injection Pipe 69 XIV. VITAMIN AND INORGANIC SUBSTANCES 70 Calci gluconat 10ml,10% Drink Pipe 5071 Vitamin A 5.000 IU Drink Tablets 1072 Vitamin A và D 5.000 IU vitamin A and 5
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
THUỐC DANH CHO FIRST AID ROOM Không Tên Liều dùng Rad dùng sản xuất chất lượng typer I. KHẨN CẤP THUỐC, KHỬ ĐỘC: 1 Adrenalin 1mg / Injection ml ống 5 2 Alverin (citrat) 40 mg, 60 mg uống viên nén 5 3 Atropin (sulfat) 0,25 mg tiêm ống 5 0,25 mg / ml tiêm ống 5 5 papaverin 40 mg uống viên nén 10 6 Methionin 250mg uống viên nén 10 7 Thần hoạt uống bột / viên nén 10 II. Thuốc giảm đau, hạ sốt chống: 8 Acid Acetylsaticylic 500mg uống viên nén 100 9 Diclofenac 100mg uống viên nén 100 10 Paracetamon 500mg uống viên nén 100 sủi bọt 50 Paracetamon Codein (tốt) sủi bọt 50 III. Anti-ALLERGYS 11 Cetirizine 10mg uống viên nén 100 12 Chlopheniramin 4mg uống viên nén 100 IV. Thuốc an thần, chống ĐỘNG KINH 13 Phenobarbital 10mg, 100mg uống viên nén V. THUỐC CHỮA BỆNH SINH TRÙNG, NHIỄM kiểm soát 1. Thuốc tẩy giun 14 albendazole 200mg, 400mg uống viên nén 10 15 Mebendazol 500mg uống viên nén 10 2. Chống nhiễm * Các thuốc beta-lactan 16 amoxycillin (hoặc thêm acid clavulanic) 250mg, 500mg uống viên nén 50 17 Benzylpenicilin 1.000.000 IU, 5.000.000 IU tiêm ống 18 Cephalexin 250mg, 500mg uống viên nén 100 19 Phenoxymeythylpenicilin 200.000 IU, 400.000IU, 1.000.000IU uống viên nén 100 * Các chloramphenicol thuốc nhóm 20 cloramphenicol 250mg uống viên nén 50 * thuốc macrolid 21 Erythromycin 250mg, 500mg uống viên nén 50 * thuốc Sulfamid nhóm 22 Sulfamidin (muối natri) 500mg uống viên nén 50 23 Sulfamethoxazol and trimethoprim 400mg, 80mg uống viên nén 20 * Thuốc nhóm imidazole 24 Metronidazol 250mg, 500mg uống viên nén 20 3. Thuốc chống nấm 25 Nystatin 250.000IU, 500.000IU uống viên nén VI. THUỐC CHO TÁC MÁU 26 Sắt sulfat (hoặc oxalat) Sắt 60mg 60mg sắt Uống viên nén 10 27 sắt và acid folic sulfat 0,25 mg axit folic, 60 mg sắt 60mg sắt và 0,25mg viên nén uống axit folic 10 28 Phytomenadion (Vitamin K1) 2mg, 5mg, 10mg uống viên nén 10 VII. DA OUT 1. Thuốc chống nấm 29 Acid benzoic and axit salicylic kem 6% 5g, 15g Sử dụng nội bộ ống 5 30 Cồn ASA 15ml Sử dụng Chai nội 2 31 Cồn BSI 15ml Sử dụng Chai nội 1 32 Clotrimazol Creamy1% 10g, 20g Sử dụng nội bộ ống 5 ngứa 2. Chống viêm 33 Fluocinolol Fat 0025% Sử dụng nội bộ ống 10 điều trị 3. Dược ghẻ 34 Benzyl benzoat giải pháp Sử dụng chai nội 5 35 Diethylphtalat giải pháp Sử dụng chai nội 3 36 Ketoconazol kem 2%, 15g Sử dụng nội bộ ống 5 37 miconazol kem 2%, 10g Sử dụng nội bộ ống 2 38 neomycin and bacitracin 5mg kem neomycin và 500iu bacitracin Sử dụng ống nội 3 39 Hydrocortison (Acetat) Fat 1% Sử dụng ống nội 5 4. Thuốc đốt cháy 40 Panthenol phun Sử dụng chai nội 2 VIII. Thuốc khử trùng và khử trùng 41 Rượu Được sử dụng 70 độ bên ngoài 60ml Sử dụng nội Chai 2 42 Rượu iốt, 2,5%, dung dịch 2,5%, 15ml Sử dụng nội Chai 43 Hydrogen peroxide, 3% dung dịch 3%, 15ml, 60ml Sử dụng nội Chai 44 Povidone iodine 10 % dung dịch 10%, 15ml Sử dụng chai nội 5 IX. Thuốc tiêu hóa 1. Bleach, nhuận tràng 45 bisacodyl 5mg, 10mg uống viên nén 20 46 Magnesi sulfat 5g uống Ví Nhựa-bột 20 2. Thuốc tiêu chảy 47 oresol 27,9 g uống Ví Nhựa-bột 50 48 Atapulgit 3g Uống Ví Nhựa-bột 50 49 Berberin (hydroclorid) 10 mg uống viên nén 50 50 loperamide 2mg uống viên nén 20 loét 3.Anti-dạ dày, tá tràng 51 Cimetidin 200mg, 400mg uống viên nén 50 52 Magnesi hydroxyd and nhôm hydroxyd 550mg magne oxit / 10ml & 320mg nhôm oxit / giải pháp 5ml uống Ví Nhựa-bột X. Miễn dịch BIO-SẢN PHẨM 53 chống uốn ván huyết thanh 1,500 IU / ml tiêm ống XI. THUỐC CHO MẮT, ENT 1. Chống vi khuẩn, kháng virus 54 argyrol 3% Solution Mắt thả Chai 3 55 Cloramphenicol 0,4%, Giải pháp 10ml Mắt thả Chai 3 56 Gentamicin 0,3%, lọ 5ml Giải pháp Eyes thả Chai 3 57 Neomycin (sulfat) 0,5% , lọ 5ml giải pháp Eyes thả chai 3 58 Tetracyclin (hydroclorid) Fat 1%, ống 5g, 10g Mắt thả ống 3 2. tai thuốc, mũi, họng 59 Naphazolin 0,05%, 10ml, giải pháp Lỗ mũi thả chai 3 60 Neomycin ( sulfat) 0,5% giải pháp Sử dụng nội chai 3 61 Natri clorid giải pháp Eyes thả chai 3 62 Sulfarin giải pháp Lỗ mũi thả chai 3 XII. TÁC THUỐC hô hấp 1. Suyễn Thuốc 63 Salbutamol 2mg, 4mg uống viên nén 3 64 2. Thuốc ho Thuốc acetylcystein 200mg uống viên nén 30 65 200mg uống Ví Nhựa-bột Dextromenthorphan 15mg uống viên nén 30 66 XIII. LIQUID ĐIỆN NƯỚC CHỌN ĐIỀU CHỈNH VÀ ACID-BASE CÂN 67 oresol 27,9 g uống Ví Nhựa-bột 50 68 Kali clorid 600mg uống viên nén 5 nước cất cho 2ml tiêm, 5ml, 10ml tiêm ống 69 XIV. VITAMIN VÀ CHẤT VÔ CƠ 70 Calci gluconat 10ml, 10% uống ống 50 71 Vitamin A IU 5.000 Uống viên nén 10 72 Vitamin A and D 5.000 IU vitamin A và 5















































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: