Cation exchange capacity (CEC) of a clay is defined as the amount of exchangeable ions, expressed in milliequivalents, per 100 g of dry clay. Table 1.2 gives the cation exchange capacity of some clays.
Dung lượng trao đổi cation (CEC) của một đất sét được định nghĩa là số lượng trao đổi ion, thể hiện trong milliequivalents, trên 100 g khô đất sét. Bảng 1.2 cho khả năng trao đổi cation của một số loại đất sét.
Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất sét được định nghĩa là số lượng các ion trao đổi, bày tỏ trong milliequivalents, mỗi 100 g đất sét khô. Bảng 1.2 cho khả năng trao đổi cation của một số loại đất sét.