Danh từ1.Dùng để viết hay vẽ bằng mực chất hay bất cứ một công cụ.2.Có thể tháo rời bằng kim loại ngòi bút, qua ngâm hay dùng một sợi lông điền; ngòi bút.3.Như vậy một ngòi bút với cán.4.Bút máy.5.Bút bi bút.6.Bút để viết hay công cụ của tác giả:Cây bút còn mạnh hơn lưỡi gươm.7.Phong cách của một cá nhân hay chất lượng viết:Nó được viết bằng bút, hài hước, sắc bén.Động từ (vật), viết, viết.14.Cây bút viết hay dùng bút viết; dùng viết. Viết:Viết một bài báo.15.Dùng bút vẽ hay dùng bút vẽ:Bút vẽ phác họa.
đang được dịch, vui lòng đợi..