He looked at me nodding and smiling too ago when I saw him very enthusiastically greet Kết quả (Tiếng Anh) 2: He nodded at me and I smiled too Previously when I saw him enthusiastically greet
Ông nhìn tôi nodding và mỉm cười quá trước khi tôi thấy anh ta rất nhiệt tình chào Kết tên (Tiếng Anh) 2: Ông gật đầu tôi và tôi cười quá trước đây khi tôi thấy anh ta nhiệt tình chào
Anh nhìn tôi gật đầu và mỉm cười quá trước, khi tôi nhìn thấy anh ấy rất nhiệt tình chào đón Results (Tiếng Anh) 2: Anh gật đầu với tôi và tôi mỉm cười quá Trước đây khi tôi nhìn thấy anh ấy rất nhiệt tình chào đón