CHAPTER 91   THE ANTI-CORRUPTION COMMISSION ACT ARRANGEMENT OF SECTION dịch - CHAPTER 91   THE ANTI-CORRUPTION COMMISSION ACT ARRANGEMENT OF SECTION Việt làm thế nào để nói

CHAPTER 91 THE ANTI-CORRUPTION CO

CHAPTER 91


THE ANTI-CORRUPTION COMMISSION ACT
ARRANGEMENT OF SECTIONS


PART I
PRELIMINARY


Section
1. Short title
2. Application
3. Interpretation


PART II
THE ANTI-CORRUPTION COMMISSION


4. The Anti-Corruption Commission
5. Extent or Commission's autonomy
6. Seal of Commission

Obtaining goods, etc., by false
pretences

























7. Composition of Commission
8. Tenure of office and vacancy
9. Functions of Commission
10. Reports and recommendation by Commission
11. Proceedings of Commission
12. Committees
13. Disclosure of interest
14. Prohibition of disclosure of information to unauthorised
persons
15. Immunity of Commissioners


PART III


THE DIRECTORATE OF THE COMMISSION


16. Director-General
17. Tenure of office of Director-General
18. Appointment of Deputy Director-General
19. Investigating officers, Secretary and other staff of Commission
20. Powers of Director-General
21. Special powers of investigation
22. Powers of Commission's officers to arrest
23. Identity card
24. Restriction on disposal of property, etc.
25. Prohibition of disclosure of information to unauthorised
persons by staff
26. Immunity of Director-General, Deputy Director-General and
other staff of Commission
27. Obstructing officers of Commission and false reports to
Commission
28. Impersonation and procurement of Commission's officers


PART IV
OFFENCES, PENALTIES AND RECOVERY OF GRATIFICATION

29. Corrupt practices by or with public officers
30. Corrupt use of official powers and procuring corrupt use of
official powers
31. Corrupt transactions by or with private bodies
32. Corrupt transactions by or with agents
33. Corruption of members of public bodies in regard to meetings, etc.
34. Gratification for giving assistance, etc. in regard to contracts
35. Gratification for procuring withdrawal of tenders
36. Gratification in regard to bidding at auction sales
37. Possession of unexplained property
38. Certain matters not to constitute defence
39. Attempts, conspiracies, etc.
40. Public officer's powers of report, etc.
41. General penalty
42. Penalty additional to other punishment
43. Recovery of gratification by distress, etc.
44. Principal may recover gratification corruptly received by agent
45. Certificate of Government Valuation Officer or other specialist valuer


PART V
POWERS OF THE DIRECTOR OF PUBLIC PROSECUTIONS


46. Consent of the Director of Public Prosecutions
47. Power of Director of Public Prosecutions to obtain information
48. Bail where suspect or accused person about to leave Zambia


PART VI
EVIDENCE, PRESUMPTIONS AND OTHER MATTERS


49. Presumptions of corrupt intention
50. Corroborative evidence of pecuniary resources or property
51. Affidavit evidence

52. Evidence of custom inadmissible
53. Absence of power, authority or opportunity, no defence
54. Tender of pardon
55. Corrupt practice coming to notice of Commission
56. False, frivolous or groundless complaints or allegations
57. Alternative convictions and amending particulars
58. Defences
59. Liability of public officers, citizens of Zambia, etc for offences committed outside Zambia


PART VII
MISCELLANEOUS


60. Savings and transitional provisions
61. Transfer of staff
62. Rules
63. Regulations
64. Repeal of Act No. 14 of 1980.


FIRST SCHEDULE


1. Funds of Commission
2. Financial Year
3. Accounts
4. Annual report
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
CHƯƠNG 91


các đạo luật Ủy ban phòng chống tham NHŨNG
sắp xếp phần


phần I
sơ bộ


phần
1. Ngắn tiêu đề
2. Ứng dụng
3. Giải thích


phần II
Ủy ban phòng chống tham NHŨNG


4. Ủy ban phòng chống tham nhũng
5. Mức độ hoặc quyền tự trị của Ủy ban
6. Con dấu của Ủy ban

lấy hàng hoá, vv, bởi sai
pretences

























7. Các thành phần của Hoa hồng
8. Nhiệm kỳ của văn phòng và vị trí tuyển dụng
9. Chức năng của Ủy ban
10. Báo cáo và đề nghị của Ủy ban
11. Thủ tục tố tụng của Uỷ ban
12. Ủy ban
13. Tiết lộ quan
14. Luật cấm tiết lộ các thông tin để trái phép
người
15. Khả năng miễn dịch của Ủy viên


phần III


ban giám đốc của Ủy ban


16. Tổng Giám đốc
17. Nhiệm kỳ của các văn phòng của Tổng Giám đốc
18. Bổ nhiệm phó giám đốc
19. Điều tra sĩ quan, thư ký và các nhân viên khác của Ủy ban
20. Quyền hạn của Tổng Giám đốc
21. Các quyền hạn đặc biệt của điều tra
22. Quyền hạn Hoa hồng của sĩ quan bắt giữ
23. Thẻ nhận dạng
24. Hạn chế về xử lý của bất động sản, vv
25. Luật cấm tiết lộ các thông tin để trái phép
người bởi nhân viên
26. Quyền miễn trừ của Tổng Giám đốc, phó tổng giám đốc và
nhân viên khác của Ủy ban
27. Cản trở các sĩ quan của Ủy ban và các báo cáo sai để
ủy ban
28. Mạo danh và mua sắm của sĩ quan của Ủy ban


phần IV
tội phạm, hình phạt và phục hồi của sự hài lòng

29. Tham nhũng thực tiễn bởi hoặc với công cộng cán bộ
30. Tham nhũng sử dụng quyền hạn chính thức và mua sắm sử dụng tham nhũng của
chính thức quyền hạn
31. Hỏng giao dịch bởi hoặc với các cơ quan tư nhân
32. Giao dịch bởi hoặc với các đại lý tham nhũng
33. Tham nhũng của các thành viên của các cơ quan khu vực liên quan đến cuộc họp, vv
34. Sự hài lòng cho hỗ trợ, vv liên quan đến hợp đồng
35. Sự hài lòng cho mua sắm rút hồ sơ dự thầu
36. Sự hài lòng trong liên quan đến đấu thầu tại đấu giá bán hàng
37. Sở hữu bất động sản không giải thích được
38. Các vấn đề nhất định không để tạo thành quốc phòng
39. Cố gắng, âm mưu, vv
40. Công nhân viên quyền hạn của báo cáo, vv
41. Tổng hợp hình phạt
42. Hình phạt bổ sung để trừng phạt
43. Phục hồi của sự hài lòng của đau khổ, vv.
44. hiệu trưởng có thể khôi phục lại sự hài lòng corruptly nhận được bởi đại lý
45. Giấy chứng nhận của chính phủ đánh giá nhân viên hoặc chuyên gia valuer


phần V
quyền hạn của các giám đốc của công tố vụ án


46. Sự đồng ý của giám đốc khu vực tố vụ án
47. Sức mạnh của giám đốc của công tố vụ án để có được thông tin
48. Bảo lãnh trong trường hợp nghi ngờ hoặc bị cáo buộc người về để lại Zambia


PHẦN VI
BẰNG CHỨNG, PRESUMPTIONS VÀ CÁC VẤN ĐỀ KHÁC


49. Presumptions về ý định tham nhũng
50. Corroborative bằng chứng về tài nguyên bằng tiền hoặc tài sản
51. Bằng chứng bản tuyên thệ

52. Bằng chứng của các tùy chỉnh inadmissible
53. Sự vắng mặt của điện, cơ quan hoặc cơ hội, quốc phòng không
54. Đấu thầu của lỗi
55. Tham nhũng thực hành đến để thông báo của Ủy ban
56. Sai, phù phiếm hoặc căn cứ khiếu nại hoặc cáo buộc
57. Án thay thế và sửa đổi cụ thể
58. Hệ thống phòng thủ
59. Trách nhiệm công cộng cán bộ, công dân của Zambia, vv cho tội phạm cam kết bên ngoài Zambia


phần VII
linh tinh


60. Tiết kiệm và các quy định chuyển tiếp
61. Chuyển của nhân viên
62. Quy tắc
63. Quy định
64. Bãi bỏ luật số 14 năm 1980.


LỊCH TRÌNH ĐẦU TIÊN


1. Tiền hoa hồng
2. Năm tài chính
3. Tài khoản
4. Báo cáo thường niên
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
CHƯƠNG 91 CÁC CHỐNG THAM NHŨNG ỦY BAN ACT TỔ CHỨC CỦA PHẦN PHẦN I SƠ BỘ Mục 1. Tiêu đề ngắn 2. Ứng dụng 3. Giải thích PHẦN II CÁC ỦY BAN CHỐNG THAM NHŨNG 4. Các Ủy ban chống tham nhũng 5. Mức độ tự chủ hoặc Ủy ban của 6. Con dấu của Ủy ban Lấy hàng hóa, vv, bởi giả lừa 7. Thành phần của Ủy ban 8. Nhiệm kỳ của văn phòng và vị trí tuyển dụng 9. Chức năng của Ủy ban 10. Báo cáo và đề nghị của Ủy ban 11. Kỷ yếu của Ủy ban 12. Ủy ban 13. Công bố lãi suất 14. Cấm tiết lộ thông tin cho phép người 15. Miễn dịch của Ủy PHẦN III CÁC TỔNG CỤC CỦA ỦY BAN 16. Tổng giám đốc 17. Nhiệm kỳ của Tổng giám đốc 18. Bổ nhiệm Phó Tổng Giám đốc 19. Điều tra viên, Thư ký và các nhân viên khác của Ủy ban 20. Quyền hạn của Tổng giám đốc 21. Quyền hạn đặc biệt của điều tra 22. Quyền hạn của cán bộ Ủy ban bắt giữ 23. Chứng minh nhân dân 24. Hạn chế về xử lý tài sản, vv 25. Cấm tiết lộ thông tin cho phép người nhân viên 26. Miễn dịch của Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc và các nhân viên khác của Ủy ban 27. Cản trở cán bộ của Ủy ban và báo cáo sai để Commission 28. Mạo danh và mua sắm của Ủy ban nhân viên PHẦN IV tội phạm, PHẠT VÀ PHỤC HỒI của sự hài lòng 29. Hành vi tham nhũng của cán bộ công chức hoặc 30. Dụng chức quyền lực chính thức và mua sắm dụng chức quyền hạn chính thức 31. Giao dịch tham nhũng bởi hoặc với tổ chức tư nhân 32. Giao dịch tham nhũng bởi hoặc với các đại lý 33. Tham nhũng của các thành viên của cơ quan nhà nước liên quan đến các cuộc họp, vv 34. Sự hài lòng vì đã cho hỗ trợ, vv liên quan đến hợp đồng 35. Sự hài lòng cho mua sắm rút hồ sơ dự thầu 36. Sự hài lòng liên quan đến đấu thầu tại bán đấu giá 37. Sở hữu tài sản không giải thích được 38. Một số vấn đề không tạo quốc phòng 39. Những nỗ lực, âm mưu, vv 40. Quyền hạn của công nhân viên của các báo cáo, vv 41. Hình phạt chung 42. Phạt bổ sung để trừng phạt khác 43. Phục hồi của sự hài lòng của đau khổ, vv 44. Hiệu trưởng có thể khôi phục lại sự hài lòng sai lệch nhận bởi đại lý 45. Giấy chứng nhận của Chính phủ định giá viên hoặc chuyên gia định giá khác PHẦN V QUYỀN HẠN CỦA GIÁM ĐỐC CÔNG truy tố 46. Sự đồng ý của Giám đốc Tố hồ 47. Sức mạnh của Giám đốc Tố hồ để có được thông tin 48. Bail nơi nghi ngờ hoặc người bị cáo buộc sắp rời khỏi Zambia Phần VI BẰNG CHỨNG, giả định VÀ CÁC VẤN ĐỀ 49. Giả định của tham nhũng ý định 50. Bằng chứng Corroborative tài nguyên bằng tiền hay tài sản 51. Affidavit bằng chứng 52. Bằng chứng của sự tùy chỉnh không thể chấp nhận 53. Sự vắng mặt của quyền lực, thẩm quyền hoặc cơ hội, không có bảo vệ 54. Đấu thầu tha thứ 55. Hành động tham nhũng đến nhận của Ủy ban 56. Khiếu nại sai sự thật, phù phiếm hoặc không có căn cứ hoặc cáo buộc 57. Án thay thế và sửa đổi cụ thể 58. Defences 59. Trách nhiệm của cán bộ công chức, công dân của Zambia, vv cho hành vi phạm tội bên ngoài Zambia PHẦN VII KHÁC 60. Tiết kiệm và các quy định chuyển tiếp 61. Chuyển nhân viên 62. Quy định 63. Quy định 64. Bãi bỏ Đạo luật số 14 năm 1980. LỊCH ĐẦU 1. Quỹ của Ủy ban 2. Năm tài chính 3. Chiếm 4. Báo cáo thường niên



























































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: