ITP CHO CUỐI CÙNG KIỂM TRA VAN DỰ ÁN: HAI PHONG II KẾ HOẠCH NHIỆT ĐIỆN VỊ TRÍ: HAI PHONG, VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN HAI PHONG: OWNER 00 Ban hành cho Phê duyệt REV. NGÀY TÌNH TRẠNG VĂN BẢN THEO DẤU CỦA THUẬN CỦA sửa đổi TÀI LIỆU Tài liệu Class: Z RÀ SOÁT LOG REV. NO. REV. NGÀY TRANG SỬA ĐỔI XÉT LẠI MÔ TẢ 00 BAN HÀNH CHO PHÊ DUYỆT NỘI DUNG 1. CHUNG .................................................................. ..PAGE 4. 2. THỦ TỤC ............... .. ............................................. ..PAGE 4. 3. THAM KHẢO ...................................................... .. ... .. ... ..PAGE 4. 4. KIỂM TRA THÔNG BÁO .......................................... .PAGE 4. 5. PHỤ LỤC ............................................. ... ............... TRANG 5. 1. CHUNG kiểm tra này và Test Plan cho đường ống là một điển hình cho kế hoạch kiểm tra cuối cùng trong hoạt động xây dựng của Hải Phong -. Dự án Việt Nam 2. THỦ TỤC Trong trường hợp của bất kỳ cuộc xung đột giữa các nhà thầu phụ và thủ tục chỉ định thầu trong ITP, thủ tục thầu phải được tuân thủ nghiêm ngặt. 3. THAM KHẢO. Các tài liệu liên quan được đề xuất cho thức sửa chữa máy móc và thiết bị. 4. KIỂM TRA THÔNG BÁO. 4.1 Các thông báo kiểm tra phải được thực hiện trong giao tiếp hàng ngày giữa Nhà thầu và nhà thầu phụ theo Kế hoạch thanh tra, kiểm tra. 4.2 Các điểm giao diện được bao gồm trong ITP này như sau: X = Phương tiện kiểm tra hoặc thực hiện kiểm tra, và vấn đề tài liệu hoặc báo cáo kiểm tra bao gồm kiểm soát, đo đạc kiểm tra hoặc kiểm tra trực quan mà các yêu cầu quy định là đủ đáp ứng. W = Phương tiện không bắt buộc chứng kiến của kiểm tra hoặc làm việc trên cơ sở theo mong muốn thêm vào một thông báo bắt buộc. S = Phương tiện giám sát công việc Thanh tra theo định kỳ giám sát. H = Phương tiện Giữ Point tức là nhân chứng bắt buộc kiểm tra hoặc làm việc hoặc chính tài liệu bắt buộc thêm một thông báo bắt buộc. R = Phương tiện xem xét các tài liệu, báo cáo, giấy chứng nhận nhà máy và để kiểm tra tính hợp lệ và sự chấp nhận của các tài liệu gửi . () = Mean tại chỗ - (W) "Spot Witness" - (R) "Spot đánh giá" Format ITEM số Mô tả QC Hoạt động Thanh tra Tài liệu tham khảo Cấp QC Inspection Bình luận / Nhận xét thầu phụ chủ thầu C / A tôi VAN 1 Kiểm tra Mang 1.1 sạch van (bên ngoài và bên trong) XW (W) (S) QCF-P03 1.2 Kiểm tra bằng mắt Vẽ XW (W) (S) QCF-T01 1.3 lỏng thẩm thấu Vẽ XW (w) (R) QCF-T03 2 Kiểm tra Mùa xuân 2.1 sạch XW mùa xuân (W) (S) QCF-G01 2.2 lỏng thẩm thấu Vẽ XW (w) (R) QCF-T03 3 kiểm tra cuối cùng HWWR QCF-G01 4 thiết bị chấp nhận sau khi kiểm tra HWWR QCF-A01 Ghi chú: - Tháo rời và nội bộ thanh tra. Chỉ trong trường hợp rò rỉ xảy ra trong các hoạt động trước đó. 5. PHỤ LỤC. Phụ lục 1: QCF - P03. Phụ lục 2: QCF - T03. Phụ lục 3: QCF - G01. Phụ lục 4: QCF - A01
đang được dịch, vui lòng đợi..
