I. Hoàn thành công qua for the words provided.
In, trên, với, của, ở, with the
Hằng is 14 tuổi. Cô is one cô gái xinh đẹp (1) ............ dài, tóc đen. Cô đi (2) ...... .. học năm ngày one tuần. Cô thường đi bơi (3) ............ of some bạn bè (4) ............ .. buổi sáng thứ bảy. Cô sống (5) ....... one ngôi nhà lớn (6) ............. cha mẹ (7) ...... ..25 đường Nguyễn Trãi. Cô have many (8) .......... bạn bè. Họ thích nghe (9) ....... âm nhạc (10) ...... .. thời gian miễn phí their.
II. Hoàn thành đoạn văn with động từ.
Tham quan, du lịch, có, được, can thích, sống, thấy, suy nghĩ, đi
Niên (1) is Hòa, s hàng xóm ở Huế. Cô (2) ............ rất đẹp. Cô (3) ......... ..big mắt màu nâu and one nụ cười đáng yêu. Tuần trước cô (4) ............ .. Hà Nội (5) ......... ..Hoa. Họ (6) ............ xung quanh thành phố và (7) ............. many nơi thú vị. Niên (8) ......... .. Hà Nội (9) .......... Đẹp but too busy về da cam and Ron, vì vậy cô (10) ..... ..... (11) where.
III. read and trả lời các câu hỏi.
Tôi CO hai người bạn thân of Hạnh and Mai. We chưa có mặt trong cùng one lớp out trường tiểu học. Hạnh is one người much xinh đẹp with the đôi mắt lớn màu đen and one khuôn mặt hồng hình bầu dục. Cô is one học sinh thông minh, người luôn above cùng của lớp. Cô thích đọc sách, and cô thường to the viện bất cứ khi nào cô ấy may thời gian rảnh. Mai is not be đẹp like Hạnh but cô ấy have a nụ cười đáng yêu và trông much khỏe mạnh. Mai is much thể thao. Cô ấy is one ngôi sao bóng chuyền the field our. Cô is hòa đồng, hài hước and useful.
A. tác giả, những người bạn thân là ai? .................................................. .............................
b. do not like Hạnh thế nào? .................................................. ............................ ..
c. Cô ấy làm gì trong thời gian rảnh of mình? .................................................. .........................
d. Là Mai Hạnh đẹp hơn? .................................................. ......................... ..
e. Mai, s sở thích là gì? .................................................. ............................
f. nhân vật Mai là gì? .................................................. .............................
IV. Đọc và pass T / F to each câu.
Graham Bell be sinh ra vào năm 1847 out of Scotland, but on anh ta is one người đàn ông trẻ tuổi 23, ông chuyển to Canada cùng gia đình. Trước năm was qua, trẻ Graham chuông rời bỏ gia đình and go to Boston. Mặc though Chuông is one người mơ mộng, ông also one nhà tư tưởng thực tế and one người đàn ông of action '. Tại Boston, nơi ông làm việc theo ngày like a giáo viên of điếc, ông làm việc xa vào đêm thử nghiệm as việc truyền tải điện of sound. Dàiinh ra điện thoại.
A. ....... Alexander Graham Bell be sinh ra out Anh.
B ...... .. Anh đi to Boston on ông hai mươi ba.
C. ....... Anh di cư sang Canada vào năm 1865.
d. ...... .. Ông was phát minh ra điện thoại
2. Hoàn thành all động từ in Bracket đơn.
Isaac Newton (be) ................ one of those người đàn ông greated trong lịch sử of the nhà khoa học. Ông (chịu) ............. Trọng one ngôi làng nhỏ of Wootsphore out Anh. Cha of ông (be) ......... .. one nông dân nghèo. Khí anh mười bốn tuổi, cha ông (die) ......... .. Newton bỏ học và (help) ............. mẹ of mình trên trang trại. Ông (không thích) ............... nuôi, anh much thích those bài thơ and toán học, làm Newton been sent to trường học. Ông after (nghỉ) ............... học, Newton was nghiên cứu tại Đại học Cambridge. Ông giảng về toán học tại Đại học Cambridge sau (sau đại học) .................. ... Phát hiện grated of ông (be) ...... ....... all định luật hấp dẫn.
3. Hoàn thành công qua for the words provided.
Ai, hiện thực, tiền xu, perhaps, cần, cho, không, those chuyến đi, less than, behind
Ngày nay, you can not (1) ...... ...... is out nhà hay văn phòng out to use điện thoại nữa. điện thoại di động be (2) ............ dây. You can (3) ............ .. one of the túi khoản hoặc keep the one of xe directory. Một cuộc gọi từ điện thoại di động (4) ............ .. cùng vợ to đài trạm (5) ............ .. out which nơi khác nhau. From the signals vô tuyến been to connect (6) ..................... hệ thống điện thoại thông thường. With one chiếc điện thoại di động, bất kỳ một (7) .......... Có thể lái xe and nói chuyện trên điện thoại. phương tiện this (8) ............ lãng phí thời gian. You can have to search one gian hàng điện thoại or using (9) ............ to perform calls. Vì vậy, hãy nhớ that, thời gian to you đang ở bãi biển or đi xe đạp of you, you (10) ............ is one call to you.
I. Reading.
1. Hoàn thành đoạn văn as the words cung cấp trong hộp.
Sau, nên, needn, t, lấy, mustn, t, perhaps, out lại
nhiệt độ of you have đi xuống bây giờ, vì vậy bạn (1) ... ......... .stay trên giường nữa. Bạn (2) ............... .. ăn bất cứ điều gì bạn muốn, but you (3) ............. Không uống rượu until you have hoàn thành (4) ...
đang được dịch, vui lòng đợi..
