I: a. Loại hình ảnh: người hay hành động
b. Danh từ: phục vụ bàn, phụ nữ, nam giới, thực đơn, bàn ghế, cây dừa, chén, chậu, kính, bảng vải, khách hàng, nhà hàng.
c. Động từ: nói chuyện miễn phí, trật tự, nhìn vào, ăn, ghi lại, ngồi.
d. Câu để mô tả từng ảnh:
. 1 / Các cô hầu bàn được ghi theo thứ tự khách hàng
(cơ cấu 7:. S + is / are + V_ing + (O) + Adv cụm từ)
. 2 / Có rất nhiều khách hàng đang ngồi trong nhà hàng
( cấu trúc 2:. Có được / được + cụm danh từ + V_ing + Adv cụm từ)
3 / Các nhà hàng là khách hàng đám đông
đang được dịch, vui lòng đợi..
