28 Renin hoạt động trên _____ để chuyển đổi nó để angiotensin I.
A) angiotensin II
B) angiotensinogen
C) ACE
aldosterone D)
29 Các mục tiêu của angiotensin II là các mạch máu và _____.
A) thần kinh
B) thượng thận vỏ
C) thượng thận tủy
D) niệu thận
30 ống tái hấp thu xảy ra từ các ống sinh niệu vào _____.
A) vòng lặp của Henle
B) mao mạch peritubular
C) thận tiểu thể
D) kim tự tháp thận
31 Hầu hết tái hấp thu ở ống xảy ra tại _____.
A) vòng lặp của Henle
B) xa ống lượn phức tạp
C) gần phức tạp ống lượn
D) cầu thận
32 đâu nhất microvilli tìm thấy?
A) vòng lặp của Henle
B) xa phức tạp ống lượn
C) vòng lặp của Henle
D) gần phức tạp ống lượn
33 nào sau đây xảy ra do vận chuyển tích cực?
A) albumin trong nước tiểu
B) creatine trong nước tiểu
C) tái hấp thu nước ở ống lượn gần
D) tái hấp thu các axit amin
34 Mà trong số này không hoạt động theo một cơ chế ngưỡng thận?
A) creatine
B) axit ascorbic
C) natri
D) axit citric
35 các hành động của aldosterone là tăng _____.
A) loại bỏ natri
B) tái hấp thu Na
C) kali tái hấp thu
D) clorua bài tiết
36 bao nhiêu natri đang tích cực tái hấp thu bởi các đoạn gần của ống sinh niệu?
A) 10%
B) 1%
C) 70%
D) 99%
37 cơ chế nhân Dòng ngược xảy ra tại _____.
A) gần phức tạp ống lượn
B) vòng lặp của Henle
C) xa phức tạp ống lượn
D) thu thập các ống dẫn
38 các chất lỏng trong chi xuống của vòng lặp của Henle là _____ tương đối đến các mao mạch.
A) đẳng trương
B) yếu giảm trương lực
C) mạnh giảm trương lực
D) ưu trương
39 chức năng của các nhân Dòng ngược là _____.
A) làm tăng nồng độ NaCl
B) giảm nồng độ NaCl
C) thay đổi nồng độ trong máu của kali
D) giữ kali
40 gì ảnh hưởng đến không ADH có trên lượng nước tiểu?
A) tối thiểu
B) tăng
C) giảm
D) duy trì
41 đâu ADH có tác dụng lớn nhất của nó?
A) vòng lặp của Henle
B) gần phức tạp ống lượn
C) xa phức tạp ống lượn
D) cầu thận
42 Ăn một lượng lớn thịt sẽ làm tăng mức độ _____ trong máu.
A) protein
B) creatinine
C) urê
D) axit uric
43 kết quả axit uric từ _____ trao đổi chất.
A) protein
B) carbohydrate
C) purine
D) pyrimidin
44 tiết thận của một hợp chất thường xảy ra từ _____ vào ống lượn phức tạp xa.
A) vòng lặp của Henle
B) cầu thận
C) vasa RECTA
D) mao mạch peritubular
46 các chất được sử dụng để đánh giá chức năng của thận ở cấp của cầu thận là _____.
A) creatinine
B) inulin
C) para-aminohippuric axit
D) creatine
47 nào sau đây có thể xuất hiện trong nước tiểu từ ăn kiêng hoặc sử dụng các chất béo dư thừa?
A) urê
B) axit uric
C) glycine
D ) xeton
48 tập Vigorous có thể giải phóng một lượng lớn các _____ vào nước tiểu.
A) glucose
B) uric axit
C) albumin
D) axit ascorbic
49 Nguyên nhân gây tiểu chảy từ thận đến bàng quang?
A) trọng lực
B) áp lực thủy tĩnh
C ) nhu động
D) áp suất thẩm thấu
50 thì sỏi thận thường bao gồm những điều sau đây, ngoại trừ cái nào?
A) canxi oxalate
B) cholesterol
C) axit uric
D) magnesium phosphate
52 nào trong số này là dưới sự kiểm soát tự nguyện?
A) niệu đạo
B) cơ bức niệu
C) nội bộ cơ vòng
D) cơ vòng ngoài
53 phản xạ tiểu tiện là trung tâm trong các _____.
A) tủy
B) dây xương cùng
C) dưới đồi
D) dây thắt lưng
đang được dịch, vui lòng đợi..
