CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỐC DIỆN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 33 of Luật Đầu tư cho Sở Kế hoạch and đầu tư.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày since ngày receive đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch and đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 33 of Luật Đầu tư, gồm:
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
+ bản sao chứng Minh nhân dân, thẻ căn cước or hộ chiếu against nhà đầu tư is cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập or tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý against nhà đầu tư is tổ chức;
+ Đề xuất dự án đầu tư to include the nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, Cap đầu tư and phương án huy động Cap, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội of dự án;
with dự án đầu tư was triển khai hoạt động, nhà đầu tư nộp báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai to thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư instead of the đề xuất dự án đầu tư.
+ Bản sao one of the documents sau: báo cáo tài chính 02 năm Recent nhất of nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính of công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính of tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính of nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính of nhà đầu tư;
+ Đề xuất nhu cầu sử dụng đất against dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục Destination sử dụng đất;
Trường hợp dự án do not đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục destination sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm or tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư allowed sử dụng địa điểm to perform dự án đầu tư;
+ Giải trình về sử dụng công nghệ against dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 of Luật đầu tư including the all nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, device and dây chuyền công nghệ chính;
+ Hợp đồng BCC against dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.
d) Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
đ) thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày since ngày receive hồ sơ hợp lệ.
e) Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch and Đầu tư.
g) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Nhà đầu tư have dự án đầu tư do not thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư thuộc one of fields hợp sau:
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân and organizations), tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b and c Khoản 1 Điều 23 Luật đầu tưthành lập tổ chức kinh tế mới (Điều 22 and Khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư);
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân and organizations) and tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b and c Khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC (Khoản 1 Điều 23 and Khoản 2 Điều 28 Luật đầu tư);
+ Tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b and c Khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư thực hiện dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 36 Luật đầu tư).
- Thủ tục this are applicable against dự án of nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế quy định tại Khoản 2 Điều 23 Luật đầu tư if nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo mẫu số II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015 / TT-BKHĐT).
i) Lệ phí:
Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015 / TT-BKHĐT;
- Đề xuất dự án đầu tư (against dự án do not thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư) theo mẫu I.3 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015 / TT -BKHĐT.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
-. Có hồ sơ hợp lệ
. - Mục tiêu dự án of đầu tư do not thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh
- Đáp ứng điều kiện đầu tư against nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp mục tiêu dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện against nhà đầu tư nước ngoài.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật đầu tư số 67 / 2014 / QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015 / NĐ-CP ngày 2015/12/11.
- Thông tư số 16/2015 / TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
đang được dịch, vui lòng đợi..