Chỉ số:Bảng 1: Hộ gia đình nông nghiệp tại Việt NamNăm 2002 năm 2004 2006 2008 2010Toàn bộ quốc gia 55,7% 51,7% 49.2% 47.2% 41.3%Sông Hồng Delta 50.1% 44.7% 41,4% 38.3% 28,1%Sông Mê Kông Delta 55,1% 51,1% 48.2% 46,6% 41,1%Bảng 2: Việt Nam gạo sản xuất và đất trồng trọt láGạo sản xuất hàng năm ở trong nước Paddy Thay đổi tỷ lệ phần trăm nghìn tấn (%)năm 2000năm 2001năm 2002năm 2003năm 2004năm 2005năm 2006năm 20072008năm 20092010năm 20112012 32529.532108.434447.234568.836148.935832.935849.535942.738729.838950.240005.642398.543661.8 -1.297,280,354.57-0.870,050,267,750,572,715,982.98Bảng 3: Việt Nam trong nước tiêu thụThị trường tiêu dùng trong nước năm đơn vị của biện pháp tốc độ tăng trưởng2003 18230 (1000 MT) 4,49%NĂM 2004 17595 (1000 MT)-3.48%NĂM 2005 18392 (1000 MT) 4,53%2006 18775 (1000 MT) 2,08%2007 19400 (1000 MT) 3,33%2008 19000 (1000 MT)-2.06%NĂM 2009 19150 (1000 MT) 0,79%2010 19400 (1000 MT) 1,31%2011 19650 (1000 MT) 1,29%2012 20100 (1000 MT) 2,29%2013 20500 (1000 MT) 1.99%
đang được dịch, vui lòng đợi..