To deviate from a straight line or position: The lane bends to the right at the bridge. To assume a curved, crooked, or angular form or direction: The saplings bent in the wind.
Để đi chệch khỏi đường thẳng hoặc vị trí: làn đường uốn cong ở bên phải tại cầu. Giả định một hình thức cong, quanh co hoặc góc hoặc hướng: các giống cong trong gió.
Để đi chệch từ đường thẳng hay các mục: Các uốn cong làn đường bên phải cây cầu. Để giả dạng cong, quanh co, hoặc góc hay hướng: Các cây uốn cong trong gió.