Định nghĩa của chứng khoán: một yêu cầu bồi thường quyền sở hữu một phần trong một công ty.b. bán chứng khoán để tăng tiền quyên góp được gọi là vốn cổ phần tài chính; việc bántrái phiếu để nâng cao tiền được gọi là nợ tài chính.c. chứng khoán được bán trên thị trường chứng khoán tổ chức (chẳng hạn như New YorkStock Exchange hoặc NASDAQ) và giá của chứng khoán được xác định bởicung và cầu.mất giá một cổ phiếu thường phản ánh nhận thức của một công tylợi nhuận trong tương lai.e. một chỉ số chứng khoán được tính như là một mức trung bình của một nhóm giá chứng khoán.f. FYI: làm thế nào để đọc các tờ báo chứng khoán bảng cung cấp một ví dụ vềmột cổ phiếu bàn từ các tờ báo và sau đó giải thích những gì mỗi của cáccó nghĩa là cột
đang được dịch, vui lòng đợi..
