Bảng 15.1 Sản xuất, tiêu thụ và dự trữ của một số tài nguyên quan trọng: 1991 (Ễgures trong hàng triệu tấn)
Sản xuất Dự trữ thế giới cơ sở dự trữ tài nguyên tiêu thụ
tiềm năng tài nguyên cơ sở
tài nguyên cơ sở (khối lượng của vỏ trái)
Số lượng dự trữ sống (năm) cuộc sống cơ sở cơ sở dự trữ (năm)
Nhôm 112,22 23 000 222 28 000 270 19.46 3 519 000 1 990 000 000 000
Sắt quặng 929,75 150 000 161 230 000 247 959,6 2 035 000 1 392 000 000 000
Kali na 20 000 800 na> 800 25 na 408 000 000 000
Mangan 25 800 32 5 000 200 22 42 000 31 200 000 000
Phosphorus na 110 na na 270 na 51 000 28 800 000 000
Flo na 2,5 na na 12 na 20 000 10 800 000 000
Sulphur 56,87 na na na na 57,5 na 9 600 000 000
crom 13 419 32 1 950 150 13 3 260 2 600 000 000
kẽm 7,137 140 20 330 46 6,993 3 400 2 250 000 000
Nickel 0,922 47 51 111 119 0,882 2 590 2 130 000 000
đồng 9,29 310 33 590 64 10,714 2 120 1 510 000 000
Chì 3,424 63 18 130 38 5,342 550 290 000 000
Tin 0,179 8 45 10 56 0,218 68 40 000 000
Tungsten 0,0413 3,5 80> 3,5> 80 0,044 51 26 400 000
Thủy 0,003 0,130 43 0,240 80 0,005 3.4 2100 000
Bạc 0,014 0,28 20 na na 0,02 2,8 1 800 000
Platinum 0,0003 0,37 124 na na 0,00029 1.2 1 100 000
Nguồn: Số liệu tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau
đang được dịch, vui lòng đợi..
