Fig. 1 A depiction of four comparative potato planting propagule types. a Synthetic seeds (encapsulated somatic embryos). b Axillary bud shoot plants. c Microtubers. d True potato seeds. Bar = 5 mm (a, c), 10 mm (b, d)
Hình 1 a mô tả bốn so sánh khoai tây trồng propaguleCác loại. Tổng hợp một hạt giống (đóng gói Soma phôi). b nách láBud chụp cây. c Microtubers. hạt giống khoai tây đúng d. Thanh = 5 mm (a,c), 10 mm (b, d)
Sung. 1 Miêu tả bốn khoai so sánh trồng mầm các loại. một hạt tổng hợp (phôi soma đóng gói). b nách cây chồi chụp. c Microtubers. d hạt giống khoai tây True. Bar = 5 mm (a, c), 10 mm (b, d)