6. Tôi đã không bao giờ được như vậy ____ trong tất cả cuộc sống của tôi! A. xấu hổ xấu hổ B. C. D. bối rối embarrassable
7. Nếu công việc của bạn là ____, bạn sẽ nhận được một hợp đồng dài hơn. A. thỏa đáng B. hài lòng thỏa mãn C. D. sự hài lòng
8. Đừng cố gắng làm những việc quá nhanh. Đặt cho mình mục tiêu ____. A. thực B. thực tế C. nhận D. thực hiện được
9. Kết quả thi của Keith bật ra được ____. A. tai hại B. thảm họa C. disastering D. disasterously
10. Tất cả ____ phải được nhận trước ngày 20 tháng 7 năm 2006. A. B. ứng dụng C. áp dụng D. applianceChọn từ / cụm từ thích hợp nhất trong number of gợi ý A, B, C, or D to fill in each of in the number of blank trống trongcác câu sau đây.
11. ____ Robert gần đây? Đ: Bạn đã nhìn thấy B. Bạn đã thấy C. Bạn có thấy D. Bạn có nhìn thấy
12. Chúng tôi ____ Thụy Sĩ bốn lần trong năm 1970. A. sử dụng để thăm B. sẽ tới thăm C. thăm D. sẽ ghé thăm
13. Các trẻ em ____ đến sở thú. A. được hưởng chân B. rất thích được chụp C. được hưởng lấy D. rất thích uống
14. Cô nhắc nhở ____ các giấy tờ. A. tôi nơi để rời B. tôi, nơi tôi phải rời C. mà tôi đã phải rời khỏi nơi D. rời
15. Tôi sẽ được với bạn trong ____. A. một phần tư của một giờ B. một phần tư của một giờ C. một phần tư của một giờ D. một phần tư giờ
16. Các ____ đất trên mặt trời để sưởi ấm và chiếu sáng nữa. A. là phụ thuộc B. tùy C. có phụ thuộc D. phụ thuộc
17. Trung tâm Bão quốc gia đang theo dõi chặt chẽ một cơn bão mạnh. Khi nó ____ bờ biển đôi khi tomorrowafternoon, nó sẽ mang lại cho ta sức mạnh hủy diệt lớn. A. B. đạt sẽ đạt C. là đạt C. đạt
18. Khi ông Lee còn trẻ, ông ____ việc trong vườn cho giờ,
đang được dịch, vui lòng đợi..
