Reaches a compromise solution which may not have be the best possible outcome – there may have been some other agreement that was not thought of at the time - an outcome that was both possible and would have better served both parties
Đạt đến một giải pháp thỏa hiệp mà có thể không có là kết quả tốt nhất có thể-có thể đã có một số thoả thuận khác không nghĩ đến lúc đó - một kết quả đã là cả hai tốt và đã có thể tốt hơn phục vụ cả hai bên
Đạt đến một giải pháp thỏa hiệp mà có thể không có được kết quả tốt nhất có thể - có thể có được một số thỏa thuận khác mà không nghĩ đến lúc đó - một kết quả là cả hai có thể và sẽ phải phục vụ tốt hơn cả hai bên