The intention or knowledge of wrongdoing that constitutes part of a crime, as opposed to the action or conduct of the accused: a mistaken belief in consent meant that the defendant lacked
Ý định hoặc kiến thức về hành vi sai trái mà các cấu thành một phần của một tội phạm, như trái ngược với các hành động hoặc hành vi của bị cáo:một niềm tin sai lầm trong sự chấp thuận có nghĩa rằng bị đơn không có
Ý định hoặc kiến thức về việc làm sai trái đó là một bộ phận của một tội phạm, như trái ngược với hành động hay hành vi của bị cáo: một niềm tin sai lầm trong sự chấp thuận có nghĩa là bị cáo thiếu