Course StructureThe structure below is the typical study pattern for a dịch - Course StructureThe structure below is the typical study pattern for a Việt làm thế nào để nói

Course StructureThe structure below

Course Structure

The structure below is the typical study pattern for a full time student. Availability of electives is

determined by the campus.

Semester 1 - Complete all 4 subjects

ITICT101A Fundamentals of Computer Organisation

ITICT102A Introduction to Programming

ITICT103A Internetworking 1

ITPRD101A Critical Thinking for the IT Professional

YEAR 1 – Level 100: Foundation

YEAR 2 – Level 200: Development

Semester 1 – Complete 4 subjects

ITICT201A Advanced Internetworking 1

ITPRD201A Project Management (Group work)

Plus for Net Sec students

ITICT202A Wireless Networks AND

ITNET201A Introduction to Network Security

OR

for Data Inf Eng students

ITICT207A Fundamentals of Computer Science AND

ITDAT201A Advanced Data Analysis

YEAR 3 – Level 300: Synthesis

Semester 1 – Complete 4 subjects

ITNET303A Major Security Project 1

Plus for Net Sec students

ITNET301A Mobile Computing and Security AND

ITNET302A Advanced Network Security 1

OR

Plus for Data Inf Eng students

ITDAT301A Big Data and Advanced Data Concepts

ITDAT302A Data Mining and Visualisation

Plus all students choose one relevant elective from

Year 3 elective group

Year 3 electives – complete one each semester relevant to Net Sec OR Data Inf Eng study pattern

ITICT301A Internetworking Troubleshooting ITICT302A Secure Programming

ITICT303A Distributed computing ITNET307A National Data Infrastructure Security

ITNET308A eCommerce and eGovernment Security ITNET309A Computer and Network Forensics

ITNET310A Software defined and programmable networks

The information on the following pages provides an overview and an indicative assessment schedule for each

subject in the course. The Subject Guide distributed to enrolled students will detail full learning and

assessment requirements.

Semester 2 – Complete 4 subjects

ITICT104A Internetworking 2

ITICT105A File Systems and Data Concepts

ITPRD102A Communication for the IT Professional

Plus

ITNET101A Introduction to Cryptography OR

ITDAT101A Introduction to Data Analysis

Semester 2 – Complete 4 subjects

ITPRD202A Professional Issues in IT

Plus for Net Sec students

ITICT203A Advanced Internetworking 2 AND

ITNET202A Enterprise Security

And one elective chosen from:

ITICT204A World Wide Web Programming

ITICT205A Virtualisation

ITPRD203A Knowledge Management

ITPRD204A Future eTrends and Issues

OR

Plus for Data Inf Eng students

ITICT205A Virtualisation AND

ITDAT202A Data Infrastructure Engineering

And one elective chosen from:

ITNET202A Enterprise Security

ITICT202A Wireless Networks

ITPRD203A Knowledge Management

ITICT206A Machine Learning

Semester 2 – Complete 4 subjects

ITNET306A Major Security Project 2

Plus for Net Sec students

ITNET304A Advanced Network Security 2 AND

ITNET305A Emerging Technologies Security

OR

Plus for Data Inf Eng students

ITDAT303A Data and Network Security AND

ITDAT304A Emerging Trends in Data Technology

Plus all students choose one relevant elective from

Year 3 elective group
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Cấu trúc khóa họcCấu trúc dưới đây là các mô hình nghiên cứu điển hình cho một sinh viên toàn thời gian. Tính khả dụng của các môn tự chọn làxác định bởi các trường.Học kỳ 1 - hoàn thành tất cả các môn học 4ITICT101A nguyên tắc cơ bản của tổ chức máy tínhITICT102A giới thiệu về lập trìnhITICT103A Internetworking 1ITPRD101A tư duy phê phán cho CNTT chuyên nghiệpNĂM 1 – Level 100: nền tảngNĂM 2 – cấp 200: phát triểnHọc kỳ 1-môn học hoàn thành 4ITICT201A nâng cao liên mạng 1Quản lý dự án ITPRD201A (làm việc theo nhóm)Cộng thêm cho sinh viên Net SecITICT202A mạng không dây vàITNET201A thiệu về an ninh mạngHOẶCdành cho sinh viên dữ liệu Inf EngITICT207A nguyên tắc cơ bản trong khoa học máy tính vàITDAT201A phân tích dữ liệu nâng caoNĂM 3 – mức 300: tổng hợpHọc kỳ 1-môn học hoàn thành 4ITNET303A thiếu an ninh dự án 1Cộng thêm cho sinh viên Net SecITNET301A điện thoại di động máy tính và an ninh vàITNET302A nâng cao an ninh mạng 1HOẶCCộng thêm cho sinh viên dữ liệu Inf EngITDAT301A Big Data và các khái niệm dữ liệu nâng caoITDAT302A dữ liệu khai thác mỏ và VisualisationCộng với tất cả học sinh chọn một trong những môn tự chọn có liên quan từNăm 3 tự chọn NhómNăm 3 môn tự chọn-hoàn thành một mô hình mỗi học kỳ có liên quan đến nghiên cứu Net Sec hay dữ liệu Inf EngITICT301A liên mạng khắc phục sự cố ITICT302A an toàn lập trìnhITICT303A phân phối máy tính ITNET307A an ninh hạ tầng cơ sở dữ liệu quốc giaThương mại điện tử ITNET308A và eGovernment an ninh ITNET309A máy tính và mạng ForensicsITNET310A phần mềm xác định và lập trình mạngCác thông tin trên các trang sau đây cung cấp một tổng quan và một lịch trình chỉ đánh giá cho mỗichủ đề trong khóa học. Hướng đối tượng phân phối cho các học sinh ghi danh sẽ chi tiết học tập đầy đủ vàyêu cầu đánh giá.Học kỳ 2-môn học hoàn thành 4ITICT104A Internetworking 2Hệ thống tập tin ITICT105A và khái niệm dữ liệuITPRD102A truyền thông cho CNTT chuyên nghiệpPlusITNET101A giới thiệu về mật mã hoặcITDAT101A giới thiệu về phân tích dữ liệuHọc kỳ 2-môn học hoàn thành 4ITPRD202A các vấn đề chuyên môn trong nóCộng thêm cho sinh viên Net SecITICT203A nâng cao liên mạng 2 vàITNET202A doanh nghiệp bảo mậtVà một môn tự chọn lựa chọn từ:ITICT204A World Wide Web lập trìnhITICT205A VirtualisationQuản lý kiến thức ITPRD203ATương lai ITPRD204A eTrends và các vấn đềHOẶCCộng thêm cho sinh viên dữ liệu Inf EngITICT205A Virtualisation vàITDAT202A dữ liệu cơ sở hạ tầng kỹ thuậtVà một môn tự chọn lựa chọn từ:ITNET202A doanh nghiệp bảo mậtMạng không dây ITICT202AQuản lý kiến thức ITPRD203AITICT206A máy học tậpHọc kỳ 2-môn học hoàn thành 4ITNET306A thiếu an ninh dự án 2Cộng thêm cho sinh viên Net SecITNET304A nâng cao an ninh mạng 2 vàAn ninh công nghệ đang nổi lên của ITNET305AHOẶCCộng thêm cho sinh viên dữ liệu Inf EngITDAT303A dữ liệu và an ninh mạng vàITDAT304A xu hướng đang nổi lên trong công nghệ dữ liệuCộng với tất cả học sinh chọn một trong những môn tự chọn có liên quan từNăm 3 tự chọn Nhóm
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Cấu trúc khóa học Cấu trúc dưới đây là mô hình nghiên cứu điển hình cho một sinh viên toàn thời gian. Sẵn có các môn tự chọn được xác định bởi các khuôn viên trường. Học kỳ 1 - Hoàn thành tất cả 4 môn ITICT101A tắc cơ bản của máy tính Tổ chức ITICT102A Giới thiệu về Lập trình ITICT103A InterNetworking 1 ITPRD101A tư duy phê phán cho IT Professional NĂM 1 - Level 100: Quỹ NĂM 2 - Level 200: Phát triển Học kỳ 1 - Hoàn thành 4 môn Internetworking 1 ITICT201A nâng cao ITPRD201A Quản lý dự án (làm việc nhóm) Plus cho sinh viên Net Sec ITICT202A Wireless Networks VÀ ITNET201A Giới thiệu về Network Security OR cho sinh viên dữ liệu Inf Eng ITICT207A tắc cơ bản của khoa học máy tính và ITDAT201A nâng cao Phân tích số liệu NĂM 3 - Cấp 300: Tổng hợp học kỳ 1 - Hoàn thành 4 môn ITNET303A chính an Dự án 1 Plus cho sinh viên Net Sec ITNET301A điện toán di động và an ninh vÀ ITNET302A Advanced Network Security 1 HOẶC Plus cho sinh viên dữ liệu Inf Eng ITDAT301A Big dữ liệu và dữ liệu chi tiết khái niệm ITDAT302A Khai thác dữ liệu và Visualisation cộng tất cả học sinh chọn một liên quan tự chọn từ lớp 3 nhóm tự chọn Năm 3 môn tự chọn - một hoàn thành mỗi học kỳ có liên quan đến Net Sec HAY liệu Inf Eng mô hình nghiên cứu ITICT301A Internetworking Troubleshooting ITICT302A an toàn Lập trình ITICT303A Distributed tính toán dữ liệu quốc gia ITNET307A cơ sở hạ tầng an ninh thương mại điện tử ITNET308A và Chính phủ điện tử an ITNET309A Computer và Mạng Forensics ITNET310A phần mềm được xác định và các mạng lưới có thể lập trình các thông tin trên các trang sau đây cung cấp một cái nhìn tổng quan và một lịch trình đánh giá chỉ định cho mỗi chủ đề trong khóa học. Hướng dẫn Chủ đề phân phát cho sinh viên theo học sẽ chi tiết đầy đủ học tập và đánh giá yêu cầu. Học kỳ 2 ​​- Hoàn thành 4 môn ITICT104A InterNetworking 2 Hệ thống ITICT105A File và khái niệm dữ liệu ITPRD102A truyền thông cho các Chuyên viên IT Thêm ITNET101A Giới thiệu về mật mã HOẶC ITDAT101A Giới thiệu về phân tích dữ liệu Học kỳ 2 ​​- Toàn bộ 4 môn ITPRD202A vấn đề chuyên nghiệp trong lĩnh vực CNTT Plus cho sinh viên Net Sec ITICT203A nâng cao Internetworking 2 vÀ ITNET202A doanh nghiệp an ninh và một chọn lựa chọn từ: ITICT204A World Wide Web ITICT205A Ảo hóa Quản lý tri thức ITPRD203A ITPRD204A Future eTrends và các vấn đề HOẶC Plus cho sinh viên dữ liệu Inf Eng ITICT205A ảo hóa và kỹ thuật hạ tầng ITDAT202A dữ liệu Và một chọn lựa chọn từ: ITNET202A doanh nghiệp an ninh mạng không dây ITICT202A Quản lý tri thức ITPRD203A ITICT206A Máy học học kỳ 2 ​​- Hoàn thành 4 môn ITNET306A chính an Dự án 2 Plus cho sinh viên Net Sec an ITNET304A Advanced Network 2 VÀ ITNET305A Emerging Technologies an HOẶC Plus cho sinh viên dữ liệu Inf Eng ITDAT303A dữ liệu và an ninh mạng và ITDAT304A Xu hướng mới nổi trong công nghệ dữ liệu cộng với tất cả sinh viên chọn một liên quan tự chọn từ lớp 3 nhóm tự chọn























































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: