Động từ TO BE là động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh, nhưng lại là một dịch - Động từ TO BE là động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh, nhưng lại là một Việt làm thế nào để nói

Động từ TO BE là động từ cơ bản nhấ

Động từ TO BE là động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh, nhưng lại là một động từ đặc biệt.

Trong thì hiện tại đơn, động từ TO BE có tất cả 3 biến thể là AM, IS và ARE. Ta dùng các biến thể đó tương ứng với chủ ngữ nhất định , như sau:

* AM: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là I
I AM... (viết tắt = I'M...)

* IS: Dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, bao gồm HE, SHE, IT và bất cứ danh từ số ít nào
SHE IS... (viết tắt = SHE'S...)
HE IS...(viết tắt = HE'S...)
IT IS...(viết tắt = IT'S...)
THE DOG IS…
PETER IS…
THE TABLE IS …
* ARE: Dùng cho chủ ngữ là YOU, WE, THEY, và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào
YOU ARE... (viết tắt =YOU'RE...)
WE ARE...(viết tắt = WE'RE...)
THEY ARE...(viết tắt = THEY'RE...)
YOU AND I ARE…
HE AND I ARE …
THE DOG AND THE CAT ARE...
* Khi nào ta phải dùng thì hiện tại đơn của động từ TO BE?

- Khi ta muốn giới thiệu tên hoặc địa điểm, hoặc tính chất, trạng thái của một người, con vật hoặc sự kiện trong hiện tại.

* Với Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE, ta có thể đặt được những câu như thế nào?

- Vốn từ càng nhiều, bạn càng đặt được nhiều câu. Về kiểu câu, bạn sẽ đặt được những câu như vài thí dụ sau:
Tôi là bác sĩ.
Cô ấy là sinh viên.
Bà tôi rất già.
Cái cây viết ở trên bàn.
Em mệt không?
Nó không thành thật
Con gái bạn rất đẹp.
*Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE:

Từ giờ trở đi bạn hãy nhớ, khi học công thức một thì nào, ta luôn học 3 thể của nó: Thể khẳng định: là một câu nói xác định, không có chữ “KHÔNG” trong đó.

Chủ ngữ + AM / IS / ARE + Bổ ngữ
I AM A TEACHER. (Tôi là giáo viên).
HE IS A STUDENT. (Anh ấy là sinh viên)
SHE IS A SINGER. (Cô ta là ca sĩ)
Thể phủ định: là một câu nói phủ nhận điều gì đó, có chữ “KHÔNG” ngay sau chủ ngữ.
Chủ ngữ + AM / IS / ARE + NOT + Bổ ngữ

+Cách viết tắt:
I AM NOT = I'M NOT
IS NOT = ISN'T
ARE NOT = AREN'T
HE IS NOT HANDSOME. (Anh ấy không đẹp trai)
YOU ARE NOT STUPID. (Bạn không có ngu)
Thể nghi vấn: là một câu hỏi :
AM / IS / ARE + Chủ ngữ + Bổ ngữ ?
IS HE HANDSOME = Anh ấy đẹp trai không?
AM I TOO FAT? = Tôi có quá mập không vậy?
IS SHE PRETTY? = Cô ấy đẹp không hả?
IS HE RICH? = Ông ta giàu không vậy?
ARE YOU OK? = Bạn có sao không vậy?
Cách chia động từ “to be” ở thì Quá khứ đơn

Hình thức quá khứ đơn của “to be” là: “was” và “were”.
Ta dùng hình thức quá khứ đơn để chỉ những sự kiện đã xảy ra trước đây.

Thể khẳng định:
I was ...
We were...
You were ...
They were ...
He was ...
She was ...
It was ...
VD: He was a teacher ten years ago. Ông ấy đã làm nghề dạy học 10 năm về trước.
They were in Tokyo last year. Họ đã có mặt ở Tokyo hồi năm trước.

Thể phủ định:
I was not (wasn't) ...
we were not (weren’t) ...
you were not (weren’t) ...
they were not (weren’t) ...
he was not (wasn’t) ...
she was not (wasn’t) ...
it was not (wasn’t) ...
He wasn't a teacher ten years ago. Ông ấy không phải làm nghề dạy học 10 năm về trước. They weren't in Tokyo last year. Họ đã không có mặt ở Tokyo hồi năm trước.
Thể nghi vấn
Was I ... ?
Were we ... ?
Were you ... ?
Were they ... ?
Was he ... ?
Was she ... ?
Was it ... ?
(Dịch sang tiếng Việt là “Có phải ... không?”, “…phải không?”)

Trả lời khẳng định:

Yes, S + (was/were).

Trả lời phủ định:

No, S + (wasn't/weren't).

Was he in Japan last summer? Anh ấy đã có mặt ở Nhật Bản mùa hè năm trước phải không?
Yes, he was. Vâng, phải.

Hoặc: Yes, he was in Japan last summer. Vâng, anh ấy đã có mặt ở Nhật Bản mùa hè năm trước.

No, he wasn't. Không, không phải.

Hoặc: No, he wasn't in Japan last summer. Không, anh ấy đã không có mặt ở Nhật Bản mùa hè năm trước.

Nguyên tắc chung: trong câu hỏi, động từ “to be” đứng trước chủ từ, và chẩm hỏi cuối câu.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Động từ TO BE là động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh, nhưng lại là một động từ đặc biệt.Trọng thì hiện tại thể, động từ TO BE có tất đoàn 3 biến Bulgaria là sáng, IS và. Ta dùng các biến mùa đó tương ứng với hào tính nhất định, như sau:* AM: Dùng cho hào tính duy nhất là tôiTÔI... (Matrix tắt = tôi)* LÀ: Dùng cho hào tính là ngôi thứ ba số ít, bao gồm ông, bà, CNTT và bất cứ danh từ số ít nàoCÔ ẤY LÀ... (Matrix tắt = cô ấy là...)ÔNG LÀ... (Matrix tắt = anh ta...)ĐÓ LÀ... (Matrix tắt = nó đã)CON CHÓ LÀ...PETER LÀ...BÀN LÀ...* LÀ: Dùng cho hào tính là bạn, chúng tôi, họ, và bất cứ hào tính số nhiều nào BẠN ĐANG... (Matrix tắt = Anh...)CHÚNG TÔI LÀ... (Matrix tắt = chúng ta...)HỌ LÀ... (Matrix tắt = họ đang...)BẠN VÀ TÔI...ÔNG VÀ TÔI ĐANG...CHÓ VÀ MÈO ĐANG...* Khi nào ta phải dùng thì hiện tại thể của động từ TO không?-Khi ta muốn giới thiệu tên hoặc địa điểm, hoặc tính chất, trạng thái của một người, con vật hoặc sự kiện trong hiện tại.* Với Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO, ta có mùa đặt được những câu như thế nào?-Vốn từ càng nhiều, bạn càng đặt được nhiều câu. Về kiểu câu, bạn sẽ đặt được những câu như vài thí dụ sau:Tôi là bác người.Cô ấy là sinh viên.Bà tôi rất già.Cái cây Matrix ở trên bàn.Em mệt không?Nó không thành thậtCon gái bạn rất đẹp.* Công ngữ Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE:Từ giờ trở đi bạn hãy nhớ, khi học công ngữ một thì nào, ta luôn học 3 mùa của nó: Bulgaria khẳng định: là một câu đảm xác định, không có chữ "KHÔNG" trong đó.Hào tính + AM / là / + Bổ tínhTÔI LÀ MỘT GIÁO VIÊN. (Tôi là giáo viên).ÔNG LÀ MỘT SINH VIÊN. (Anh ấy là sinh viên)CÔ LÀ MỘT CA SĨ. (Cô ta là ca người)Bulgaria phủ định: là một câu đảm phủ nhận ban gì đó, có chữ "KHÔNG" ngay sau hào tính.Hào tính + AM / là / + không + Bổ tính + Cách Matrix tắt:TÔI CHƯA = TÔI KHÔNG= KHÔNG PHẢI LÀ KHÔNGKHÔNG = KHÔNGANH TA KHÔNG ĐẸP TRAI. (Anh ấy không đẹp trai)BẠN ĐANG KHÔNG NGU NGỐC. (Bạn không có ngu)Bulgaria nghi vấn: là một câu hỏi:AM / là / hào tính + Bổ tính?LÀ ông đẹp trai = Anh ấy đẹp trai không?TÔI QUÁ BÉO? = Tôi có quá mập không vậy?CÔ ẤY LÀ ĐẸP? = Cô ấy đẹp không hả?ÔNG LÀ NGƯỜI GIÀU? = Còn ta giàu không vậy?Em ổn chứ? = Bạn có sao không vậy?Cách chia động từ "to be" ở thì Quá khứ thểChuyển ngữ quá khứ thể của "to be" là: "" và "".Ta dùng chuyển ngữ quá khứ thể tiếng chỉ những sự kiện đã xảy ra trước đây.Bulgaria khẳng định:Tôi đã...Chúng tôi đã...Bạn đã...Họ đã...Ông là...Cô ấy đã...Nó đã...VD: Ông là một giáo viên mười năm trước đây. Còn ấy đã làm nghề dạy học 10 năm về trước.Họ đã ở Tokyo cuối năm. Họ đã có mặt ở Tokyo hồi năm trước.Bulgaria phủ định:Tôi đã không (không)...chúng tôi đã không (không)...bạn không (không)...họ đã không (không)...ông đã không (không)...đã không cô ấy (không)...nó đã không (không)...Ông không phải là một giáo viên mười năm trước đây. Còn ấy không phải làm nghề dạy học 10 năm về trước. Họ không ở Tokyo cuối năm. Họ đã không có mặt ở Tokyo hồi năm trước.Bulgaria nghi vấnĐã là tôi...?Chúng ta đã...?Anh...?Họ đã...?Anh ta là...?Cô ấy...?Nó đã là...?(Dịch sang tiếng Việt là "Có phải... không?",".. .phải không?")Trả hào khẳng định:Yes, S + (là /).Trả hào phủ định:No, S + (không phải/không).Anh ta là ở Nhật bản cuối mùa hè? Anh ấy đã có mặt ở Nhật Bản thí hè năm trước phải không?Vâng, ông đã. Vâng, phải. Hoặc: Có, ông đã ở Nhật bản mùa hè năm ngoái. Vâng, anh ấy đã có mặt ở Nhật Bản thí hè năm trước.Không, ông đã không. Không, không phải.Hoặc: Không, ông đã không ở Nhật bản mùa hè năm ngoái. Không, anh ấy đã không có mặt ở Nhật Bản thí hè năm trước.Nguyên tắc chung: trong câu hỏi, động từ "to be" đứng trước hào từ, và chẩm hỏi cuối câu.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Động từ TO BE is động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh, but lại là one động từ đặc biệt. Trọng thì hiện tại đơn, động từ TO BE have all 3 biến be AM, IS and ĐƯỢC. Ta use biến thể which to match chủ ngữ nhất định, như sau: * Sáng: Dùng cho chủ ngữ duy nhất is Tôi TÔI ... (viết tắt = I'M ...) * IS: Dùng cho chủ ngữ is ngôi thứ ba số ít includes HE, SHE, IT and any danh từ số ít nào SHE IS ... (viết tắt = SHE'S ...) HE IS ... (viết tắt = HE'S ... ) IT IS ... (viết tắt ='S IT ...) THE DOG IS ... PETER IS ... BIỂU LÀ ... * ARE: Dùng cho chủ ngữ is YOU, WE, THEY, and any chủ ngữ số nhiều nào BẠN ... (viết tắt = CẬU ...) CHÚNG tÔI LÀ ... (viết tắt = CHÚNG tÔI ...) HỌ LÀ ... (viết tắt = CHÚNG tÔI ...) BẠN VÀ tÔI LÀ ... HE VÀ tÔI LÀ ... THE DOG AND THE CAT LÀ ... * Khí nào ta must be used thì hiện tại item in động từ TO BE? - Khi ta you want giới thiệu tên hoặc địa điểm, or tính chất, trạng thái of an người, con vật or sự kiện trong hiện tại. * with Thì hiện tại Đơn of động từ TO BE, ta be set those câu like thế nào? - von from as multiple, you as set nhiều câu. Về kiểu câu, you will set those câu like some for example sau: . Tôi là bác sĩ . Cô ấy là sinh viên . Bà tôi much già . Cái cây viết above bàn ? Em mệt do not This is not to thật Con gái bạn rất đẹp. * Công thức thì Hiện Tại Đơn of động từ TO BE: từ giờ trở đi bạn hãy nhớ, khi học công thức an thì nào, ta luôn học 3 can of it: Thể assertion: is one câu nói xác định , without chữ "KHÔNG" in which. Chủ ngữ + AM / IS / ARE + Bổ ngữ I AM A TEACHER. (Tôi là giáo viên). HE LÀ SINH VIÊN. (Viên sinh is Anh ấy) SHE IS A SINGER. (Cô ta is ca sĩ) Thể phủ định: is one câu nói phủ nhận điều gì đó, may chữ "KHÔNG" ngay sau chủ ngữ. Chủ ngữ + AM / IS / ĐƯỢC + NOT + Bổ ngữ + Cách viết tắt: I KHÔNG PHẢI = tÔI KHÔNG ĐƯỢC KHÔNG = KHÔNG ĐƯỢC KHÔNG = KHÔNG HE KHÔNG ĐẸP TRAI. (Anh ấy không đẹp trai) BẠN KHÔNG NHỒI. (You can be ngu) Thể nghi vấn: as a question: AM / IS / ARE + Chủ ngữ + Bổ ngữ? IS HE HANDSOME = Anh ấy đẹp trai do not? TÔI TOO FAT? = Tôi has too mập no vậy? LÀ SHE PRETTY? = Cô ấy đẹp do not hả? IS HE RICH? = Ông ta giàu can not vậy? ARE YOU OK? = You sao không vậy? Cách chia động từ "to be" ở thì Quá khứ đơn Hình thức quá khứ đơn của "là" is:. "Được" và "đã" Ta dùng hình thức quá khứ đơn for only sự kiện occurred trước đây. Thể assertion: tôi là ... Chúng tôi là ... Bạn là ... Họ là ... Ông là ... Cô ấy ... Đó là ... VD: Anh là một giáo viên mười năm trước. Ông ấy have làm nghề dạy học 10 năm về trước. Họ đang ở Tokyo năm ngoái. Họ existing mặt out Tokyo hồi tháng trước. Thể phủ định: Tôi đã không được (không) ... chúng tôi đã không (không) ... bạn không được (không) ... họ không (không) ... ông không (không) ... cô không (không) ... nó không được (không) ... ông không phải là một giáo viên cách đây mười năm . Ông ấy non làm nghề dạy học 10 năm về trước. Họ không phải là ở Tokyo năm ngoái. Họ did not have mặt out Tokyo hồi tháng trước. Thể nghi vấn Là tôi ...? Were chúng tôi ...? Were bạn ...? Hay đó là ...? Có phải anh ...? Cô ấy ...? đó có phải là ...? (Dịch sang tiếng Việt là "Có phải ... do not?", "... phải không?") Trả lời assertion: . Có, S + (đã / được) Trả lời phủ định: Không có , S + (không / không). Có phải anh ở Nhật Bản mùa hè năm ngoái? Anh ấy existing mặt out Nhật Bản mùa hè năm trước phải không? Vâng, anh ấy đã. . Vâng, must be Hoặc: Vâng, anh ấy là tại Nhật Bản mùa hè năm ngoái. Vâng, anh ấy existing mặt out Nhật Bản mùa hè năm trước. Không, anh ấy không. Không, không phai. Hoặc: Không, anh ấy không ở Nhật Bản mùa hè năm ngoái. . Không, anh ấy did not have mặt out Nhật Bản mùa hè năm trước Nguyên tắc chung: trong câu hỏi, động từ "là" đứng trước chủ từ, and cham hỏi cuối câu.















































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: