Theo lịch trình mục thử nghiệm Mô tả Yêu cầu Tần suất kiểm tra
số Vật liệu
Mục
03.400 FILL và lớp móng
CHUNG
kè Phân loại (AASHTO Ml 45) Ngoại trừ A-7-6 hoặc CH 1 mỗi 1000m3
MDD (TCVN 4201-95) 100%
CBR (22TCN 332-06) (4 ngày ngâm) 6% tối thiểu 95% MDD 1 mỗi 1000m3
In-situ Mật độ khô (TCVN 346-06)> 95% 2 xét nghiệm khi <200 m3 và 1 bài kiểm tra khi <100 m3 trên mỗi lớp
cát Phân loại kích thước hạt danh định tối đa 50 mm
Phân số đi qua 0.075 mm min 10 % đến tối đa 25% này cũng như đối với lớp móng
MDD
CBR (22TCN 332-06) (4 ngày ngâm) 10% tối thiểu 98% MDD
In-situ Mật độ khô (22 TCN 346-06) giống như đối với lớp móng
Phân lớp móng 1 trên 1000 m3
Phân loại kích thước hạt danh định tối đa 50 mm
Phân số đi qua 0.075 mm tối đa 35%
MDD (TCVN 4201-95)
CBR (22TCN 332-06) (4 ngày ngâm) 10% tối thiểu 98% MDD 1 trên 1000 m3
In-situ Mật độ khô (22 TCN 346-06)> 98% 2 xét nghiệm khi <200 m3 và 1 bài kiểm tra khi <100 m3 trên mỗi lớp
Mục Granular đắp Kích thước tối đa 50 mm 1 cho mỗi 500 m3
03.700 Passing 4,75 mm sàng 25% - 90%
Passing 0.075 mm sàng 0% -10% theo lịch trình mục thử nghiệm Mô tả Yêu cầu Tần suất kiểm tra số Vật liệu Index dẻo 6 max. Mục 03.960 SUBBASE và CƠ SỞ KHÓA SUBBASE Rocks cường độ nén tối thiểu 40 MPA 1 mỗi 3000 m3 chấm điểm (TCVN 7570-2006) 5 mỗi 1000m3 Fraction qua 0.075mm sàng Không lớn hơn 2/3 phần qua 0.425mm sàng (trọng lượng) lỏng Giới hạn tối đa 35 dẻo Index (TCVN 4197- 2012) tối đa 6 trang (TCVN 4197-2012) <60 hạt có ít nhất một gương mặt gãy tối thiểu 50% MDD (TCVN 4201-95) 1 trên 1000 m3 CBR ( 22TCN 332-06) - LA mài mòn (22TCN 318-04) tối đa 40% 1 mỗi 3000 m3 cục đất sét, đá phiến sét Nil Content (%) của hạt thoi dẹt <20 In-situ Mật độ khô (22TCN 346-06) Lưu ý: kiểm tra địa điểm phải nhỏ hơn 200 m ngoài> 98% 5 thử nghiệm mỗi 2000 m3 trên mỗi lớp Base Rocks cường độ nén tối thiểu 60 MPA 1 mỗi 3000 m3 chấm điểm (TCVN 7570-2006) 5 trên 1000 m3 Fraction qua 0.075mm sàng Không lớn hơn 2 / 3 phần qua 0.425mm rây (trọng lượng) giới hạn lỏng (TCVN 4197- 2012) tối đa 25 dẻo Index (TCVN 4197- 2012) tối đa 4 trang (TCVN 4197-2012) <45 hạt có ít nhất một gương mặt gãy tối thiểu 50 % trọng lượng MDD (TCVN 4201-95) 1 trên 1000 m3 CBR (22TCN 332-06)> 100% LA mài mòn (22TCN 318-04) tối đa 35% 1 mỗi 3000 m3 cục đất sét, đá phiến sét Nil Content (%) của căn hộ thoi hạt <18 in-situ Mật độ khô (22TCN 346-06)> 98% 5 bài kiểm tra trên 1000 m3 trên mỗi lớp Mục 03.970 Tăng cường quá trình cơ sở yêu cầu Bitum kỹ thuật Thông số kỹ thuật tại Mục 05.300 trong trường hợp thay đổi nguồn nguyên liệu thâm nhập điểm chảy mềm kỹ thuật thông số kỹ thuật tại Mục 05.300 1 lần mỗi ngày nhưng không quá 30 tấn mục Scheduled nghiệm Mô tả Yêu cầu Tần suất kiểm tra số Vật liệu chỉ số thâm nhập (PI) / lần. Bitum bọt Rate mở rộng tối thiểu, ER (lần) Bảng 1 Mục 03.970 Trong trường hợp thay đổi nội dung của kỳ nửa cuộc đời ngắn nhất, La {thứ hai) tổng bitum bọt tối ưu nội dung Bảng 2 Mục 03.970 Xi măng Tiêu chuẩn quy định tại Mục 06.100 Mỗi chiếc xe tải mang xi măng với công trường xây dựng. hỗn hợp vật liệu của việc tăng cường nội dung trình cơ sở của tổng Bảng 4 Mục 03.970 trong trường hợp thay đổi nội dung của cốt sức mạnh Splitting kéo (khô ITS) ở 25 ° c, kPa Bảng 3 Mục 03.970 trong trường hợp thay đổi nội dung của Ratio TSR = ướt ITS / ITS khô tổng hợp sức mạnh nén nở hông (UCS) tổng hợp bổ sung (nếu có) - Tính toán số lượng tổng hợp, bổ sung. - Đo độ dày của lớp tổng hợp bổ sung. Khác biệt không quá 5% tổng số tiền bổ sung trong thiết kế hỗn hợp. Lớp phủ đồng đều trên toàn bộ chiều rộng, chiều dài của đoạn đường xây dựng. Mỗi 50m Tiêu chuẩn nước theo quy định trong TCVN 4506: 2012 Bảng 6 Mục 03.970 Trong trường hợp thay đổi trong nguồn nước ẩm và ẩm dòng 1 và sau đó 3 xét nghiệm nén tiêu chuẩn của hỗn hợp nguyên liệu chuẩn nén Khác biệt trong phạm vi ± 1% so với độ ẩm quy định trong giai đoạn thiết kế tăng cường hỗn hợp vật liệu. lần / ngày (ngày 1 của xây dựng), 1 lần / ngày (ngày tới) và sau khi mưa, độ ẩm phải được kiểm tra lại. Bitum nhiệt độ 5 phút trước khi bắt đầu xây dựng, Bảng 7 Mục 03.970 160 ° c đến 180 ° c 1 lần / giờ và mỗi lô kết nối. 1 thời gian cho mỗi lô bitum nạp từ xe bồn để tái chế máy. tổng hợp của hỗn hợp nguyên liệu khi máy phay chồng lên dòng 1 đường phay Rough phần (không bitum phun và nước). Phù hợp với tổng hợp được lựa chọn theo thiết kế hỗn hợp. 1 lần / ngày (không quá 1.250 tấn xay xát hỗn hợp 1 lần /).
đang được dịch, vui lòng đợi..