1.我(wǒ)没(MEI)有(yǒu)别(BIE)的(de)选(xuǎn)择(Ze) .Tôi không có lựa chọn.
2. 我(wǒ)喜(xǐ)欢(Huân)吃(CHI)冰(Bing)淇(Qi)淋(LIN) .Tôi như kem.
3. 我(wǒ)爱(ài)这(Zhe)项(Xiang)运(Yun)动(lines). Ilovethisgame.
4. 我(wǒ)尽(Jin)力(lì)而(ER)为(Wei) .wŏjìnlìérwéi. I'lltrymybest.
5. 我(wǒ)全(quán)力(lì)支(Zhi)持(chí)你(nǐ) .wŏquánlì Zhi chí Ni. Tôi Trên mặt của bạn.
6. 好久不见! Hao Jiu bú Jian! Thời gian dài không thấy!
7. 不劳无获.bù láo Wu Huo. Không đau, không có được.
8. 噢,这得看情况.o, Zhe Dei Kạn Thanh Kuang. Vâng, nó phụ thuộc
9. 我们全都同意.wŏmen quán Dou Tong Yi. Chúng tôi tất cả cho nó.
10. 真便宜! Zhen Pian yi! Thật là một tốt deal!
11. 我该怎么办? Wo gai zĕnme bàn? Tôi nên làm gì?
12. 你自讨苦吃! Ni zì táo Ku chí! Bạn hỏi cho nó!
13. 我保证.wŏ Bao Công. Bạn có lời của tôi.
14. 信不信由你! Xin bú Xin bạn nì! Tin tưởng rằng nó hay không!
15. 别指望我.bié Zhi Wang Wo. Đừng dựa vào tôi.
16. 别上当! Bie shang dàng! Không thuộc đối với nó!
17. 别让我失望.bié ràng Wo Shi Wang. Đừng để tôi xuống.
18. 来得容易,去得快.lái de róngyì, qu de kuài.Easy đến dễ dàng di chuyển.
19. 请你訽谅.qĭng Ni Gou Liang. Xin lỗi bạn.
20. 请您再说一遍.qĭng Ni Zai Shuo Yi Bian. Bạn có thể lặp lại điều đó, xin vui lòng?
21. 我马上回来.wŏ Ma shang hui lái. Tôi sẽ quay lại ngay.
22. 我去查查看.wŏ Qu chá chá Kạn. Tôi sẽ kiểm tra xem nó ra.
23. 说来话长.shuō lái Hua Chang. Đó là một câu chuyện dài.
24. 今天是星期天.jīntiān shì Xing Qi tiān. Đó là chủ nhật ngày hôm nay.
25. 等着瞧! Deng Zhe Qiao. Chỉ cần chờ đợi và xem!
26. 做个决定吧.zuò GE juédìng ba. Làm cho tâm trí của bạn.
27. 我就要这些.wŏ Jiu Yao zhèxiē. Đó là tất cả tôi cần.
28. 景色多么漂亮! Jing sẻ duōme Piao Liang! Xem là tuyệt vời.
29. 隔墙有耳.gé Qiang bạn er. Các bức tường có tai.
30. 汽车来了.qìchē lái le. Có đến một xe buýt.
31. 今天星期几? Jintian xīngqī ji? Hôm nay ngày gì được?
32. 你怎么认为? Ni zĕnme Ren Wei? Bạn nghĩ gì?
33. 谁告诉你的? Thủy Gaosu ni de? Ai nói với bạn rằng?
34. 现在是谁在开球? xiànzài shì Thủy zai kai Qiu? Ai đá off?
35. 是的,我也这么认为.shì de, Wo Ye zhème Ren Wei. Có, tôi giả sử So.
36. 你一定能找到的.nĭ Yiding Neng Zhao dào de. Bạn có thể bỏ lỡ nó.
37. 有我的留言吗? Bạn Wo de Liu Yan ma? Bất kỳ tin nhắn cho tôi không?
38. 别谦虚了.bié Qian Xu le. Đừng quá khiêm tốn.
39. 少来这套! Shao lái Zhe tào! Đừng đưa cho tôi mà!
40. 他是个小机灵鬼.tā shì GE Xiao Ji Ling Gui. Ông là một cậu bé thông minh.
41. 他只是个孩子.tā Zhi Shi Ge hái zi. Ông chỉ là một đứa trẻ.
42. 我不懂你说的.wŏ bù Đồng ni shuo de. Tôi không thể làm theo bạn.
43. 我感觉有点不适.wŏ Gan Jue bạn Dian bú shì. Tôi cảm thấy loại bệnh.
44. 我有一个好主意.wŏ Bạn Yi Ge Hao Zhu Yi. Tôi có một ý tưởng tốt!
45. 天气渐渐凉爽起来.tiān Qi Jian Jian Liang Shuang qĭlái.It đang tăng mát mẻ.
46. 看来这没问题.kàn lái Zhe Mei Wen tí. Có vẻ như tất cả các bên phải.
47. 太离谱了.tài Li Pu le. Quá lẻ.
48. 我可以用你的笔吗? Wo Keyi Yong ni de bi ma? Tôi có thể sử dụng bút của bạn?
49. 她患了重感冒.tā huan le Zhong Gan mào. Cô đã có một cảm nặng.
50. 这个主意真不错.Zhè GE Zhu Yi Zhen bú CuO. Đó là một ý tưởng tốt.
51. 白忙了.bái máng le. Lãng phí thời gian.
52. 她喜欢什么? Tà Xi Huan shénme? Những gì cô ấy thích?
53. 越快越好! Yue Khoái Việt Hảo! Càng sớm càng tốt!
54. 他几乎说不出话来.tā jīhū Shuo bù Chu Hua lái. Ông hầu như không thể nói được.
55. 他总是吹牛.tā Zong shì Chui nịu Ông luôn nói lớn.
56. 他在选举中获胜.tā Zai Xuân Ju Zhong Sheng Huo. Ông đã giành được một cuộc bầu cử.
57. 我是个足球迷.wŏ shì GE zu Qiu mí. Tôi là một fan hâm mộ bóng đá.
58. 要是我能飞就好了.yào shì wo neng Fei Jiu Hao le.If duy nhất tôi có thể bay.
59. 我马上就到.wŏ măshàng Jiu dào. Tôi sẽ đến ngay.
60. 我六点钟见你.wŏ Liu Dian Zhong Jian Ni. Tôi sẽ gặp bạn ở sáu.
61. 这是对的还是错的? Zhe shì dui de hái shì CuO de? Có đúng hay sai?
62. 就读给我听好了.jiù du gei wo ting hao le. Chỉ cần đọc nó cho tôi.
63. 知识就是力量.zhī shi jiu shì lì Liang. Kiến thức là sức mạnh.
64. 让开! Ràng Kai! Di chuyển ra khỏi con đường của tôi!
65. 没时间了.méi Shijian le. Thời gian là chạy ra ngoài.
66. 我们是好朋友.wŏmen shì Hao Peng bạn. Chúng tôi là những người bạn tốt.
67. 你哪儿不舒服? Ni Nar bù Shū fu? Rắc rối của bạn Có gì mới?
68. 你干得相当不错! Ni Gan de xiāngdāng bú CuO! Bạn đã làm khá tốt!
69. 人要衣装.rén Yao Yi Zhuang. Quần áo làm cho người đàn ông.
70. 你错过公共汽车了? Ni CuO Guo gồng gồng Qi Che le? Bạn đã bỏ lỡ xe buýt?
71. 不要惊慌失措.bú Yao Jing Huang Shi CuO. Đừng đánh mất đầu của bạn.
72. 开不得玩笑.kāi bù Dé Wan xiào.can't mất một trò đùa.
73. 他欠我叔叔100美元.tā Qian Wo shu shu Yi Băi Meiyuan. Ông chú tôi nợ 100 đô la.
74. 事情进展得怎样? Shìqíng Jinzhan de Zen Yang? Làm thế nào là điều đang xảy ra?
75. 最近怎么样? Zuìjìn zĕnme Yang? Làm thế nào bạn có thời gian gần đây?
76. 我知道有关它的一切.wŏ Zhi Dao Bạn Guan TA de Yi Qie. Tôi biết tất cả về nó.
77. 这样太耽误时间了.zhèyàng tài Dan Wu Shijian le. Nó thực sự cần có thời gian.
78. 这是违法的.zhè Shi Wei FA de. Đó là trái pháp luật.
79. 爱屋及乌.ai Wu Ji Wu. Tình yêu tôi, yêu con chó của tôi.
80. 我要流口水了.wŏ Yao Liu Kou thủy le. Miệng tôi được tưới nước.
81. 说话请大声点儿.shuō Hua Qing Đà Sheng diănr. Nói to hơn, xin vui lòng.
82. 这个男孩没有工作.zhè Ge Nan Hai Mei bạn chiêng Zuo. Cậu bé này không có việc làm.
83. 这所房子是我自己的.zhè Suo fángzi shì Wo zìjĭ de. Ngôi nhà này là của riêng tôi.
84. 你怎么了? Ni zĕnme le? Điều gì xảy ra với bạn?
85. 你来得正是时候.nĭ lái de Zheng shì shì Hou. Bạn chỉ là trong thời gian.
86. 你需要去运动锻炼一下.nĭ xūyào Qu yùndòng Duẩn Lian yíxià. Bạn cần phải tập luyện.
87. 你的手摸起来很冷.nĭ de shou Mo Qi lái Hen Leng. Bàn tay của bạn cảm thấy lạnh.
88. 别这么孩子气.bié zhème Haizi qì.Don't quá trẻ con.
89. 系好你的安全带.xì hao ni de an quán dài. Vặn chặt dây an toàn của bạn.
90. 他有很高的收入.tā bạn hen gao de shou ru. Ông có một thu nhập lớn.
91. 他看来很健康.tā Kạn lái Hen Jian Kang. Anh ấy trông rất khỏe mạnh.
92. 他修理了他的房子.tā Xiuli le TA de fang zi. Ông sửa chữa ngôi nhà của mình.
93. 他建议搞一次野餐.tā jiànyì Gao Yi Ci các ngươi có thể. Ông đề nghị một chuyến dã ngoại.
94. 这里有个礼物送给你.zhè li bạn Ge Li Wu Song gei ni. Dưới đây là một món quà cho bạn.
95. 多少钱? Duo Shao Qian? Chi phí là bao nhiêu?
96. 我简直说不出话来.wŏ Jian Zhi Shuo bù Chu Hua lái. Tôi hầu như không thể nói được.
97. 我为你感到非常骄傲.wŏ Wei Ni Gan dào Fei Chang Jiao AO. Tôi rất tự hào về bạn.
98. 我的车需要洗一洗.wŏ de Che Xu Yao Xi Yi Xi. Chiếc xe của tôi cần rửa.
99. 今天天气真好! Jintian tiān Qi Zhen Hao! Thật là một ngày tốt đẹp đó là!
100. 过去的,就让它过去吧.guò qu de, Jiu ràng Tà Guo Qu ba. Hãy bygones được bygones.
汉语常用口语100句(2)
1. 我明白了.wŏ míngbái le.I xem.
2. 我不干了! Wo bú Gan le.I bỏ!
3. 我也是.wŏ Ye shì. Nhớ quá.
4. 天哪! Tian na! My god!
5. 不行! bù Xing! Không có cách nào!
6. 来吧! ba lái! Thôi nào.
7. 等一等. Deng Yi Deng. Giữ trên.
8. 我同意.wŏ tóngyì.I đồng ý.
9. 还不错.hái bú cuò.Not xấu.
10. 还没.hái méi.Not nào.
11. 再见.zàijiàn. Hẹn gặp các bạn.
12. 闭嘴! bì zui. Shut up!
13. 为什么不呢? Wei shénme bù ne? Tại sao không?
14. 让我来.ràng Wo lái. Cho phép tôi.
15. 安静点! An Jing Dian! Hãy yên lặng!
16. 振做起来! Zhen Zuo Qi lái! Vui lên!
17. 做得好! Zuo de Hảo! Good job!
18. 玩得开心! Wan de Kai Xin! Hãy vui vẻ!
19. 多少钱? Duo Shao Qian? Bao nhiêu?
20. 我饱了.wŏ Bảo leI'm đầy đủ.
21. 我回来了.wŏ Hui lái le. Tôi về nhà.
22. 我迷路了.wŏ mí lù le. Tôi bị lạc.
23. 我请客.wŏ Thanh kè. Điều trị của tôi.
24. 我也一样. Wo Ye Yi Yang. Tôi cũng vậy.
25. 这边请.zhè Bian Qing. Bằng cách này.
26. 您先.nín Tây An. Sau khi bạn.
27. 祝福你! Zhu fú ni! Ban phước cho bạn!
28. 跟我来.gēn Wo lái. Theo tôi
29. 休想! /算了! Xiu Xiang! / Suan le! Quên đi!
30. 祝好运! Zhu Hào Yun! Chúc may mắn!
31. 我拒绝! Wo Ju Jue! Tôi từ chối!
32. 我保证.wŏ Bao Công. Tôi hứa.
33. 当然了! Đặng rán le! Tất nhiên!
34. 慢点! Dian màn! Chậm lại!
35. 保重! Bảo Zhong! Hãy chăm sóc!
36. 再试试.zài shì shì. Hãy thử một lần nữa.
37. 当心.dāng Xin. Xem ra!
38. 有什么事吗? Bạn shénme shì ma? Chuyện gì thế?
39. 注意! zhùyì! Hãy cẩn thận!
40. 干杯! Gan Bei! Bottoms Up!
41. 不许动! bù xù lines! Đừng di chuyển!
42. 猜猜看? Cai Cai Kạn? Đoán những gì?
43. 我怀疑.wŏ Huai Yi. Tôi nghi ngờ điều đó.
44. 我也这么想. Wo Ye Zhe tôi Xiang. Tôi nghĩ như vậy.
45. 我是单身族贵.wŏ shì Dan Shen zu GUI. Tôi còn độc thân.
46. 坚持下去! Jian chí Xia Qu! Giữ nó lên!
47. 让我想想.ràng Wo Xiang Xiang. Hãy để tôi suy nghĩ.
48. 不要紧.bú Yao Jin. Không bao giờ tâm trí. / Là không quan trọng
49. 没问题! Mei Wen tí! Không có vấn đề!
50. 就这样! Jiu Zhe Yang! Đó là tất cả!
51. 时间快到了.shíjiān kuai dào le. Thời gian là lên.
52. 有什么新鲜事吗? Bạn shénme Xin Xian shì ma? Có gì mới?
53. 算上我.suàn Shang Wo. Count tôi trên
54. 别担心.bié Dan Xin Đừng lo lắng.
55. 好点了吗? Hảo Dian le ma? Cảm thấy tốt hơn?
56. 我爱你! Wo Ai Ni! Tôi yêu em!
57. 我是他的影迷.wŏ shì TA de ying mí. Tôi là người hâm mộ của mình.
58. 这是你的吗? Zhe Shi Ni de ma? Có phải bạn?
59. 你肯定吗? Ni ken ding ma? Bạn có chắc chắn?
60. 非做不可吗? Fei Zuo bù ke ma? Đừng l phải?
61. 他和我同岁.tā hé Wo Tong Sui. Ông là tuổi của tôi.
62. 给你.gěi nĭ.For bạn.
63. 没有人知道.méiyŏu nhân thì ta zhīdào. Không ai biết.
64. 别紧张.bié Jin Zhang. Đừng lo lắng. / Đi dễ dàng.
65. 真可惜! Zhen ke xi! Thật là một điều đáng tiếc!
66. 还要别的吗? hái yao bie de ma? Bất kỳ điều gì khác?
667. 一定要小心! yi ding yao Xiao Xin! Phải cẩn thận!
68. 帮个忙,好吗? Bang GE máng, hao ma? Làm cho tôi một việc được không?
69. 别客气.bié kè qi. Đừng bất nhã.
70. 我在节食.wŏ Zai Jie Shi. Tôi đang trên một chế độ ăn uống.
71. 保持联络.băo chí Lian Luo. Giữ trong Touch.
72. 时间就是金钱.shíjiān Jiu Shi Jin Qian. Thời gian là tiền bạc.
73. 是哪一位? shì nă Wei Yi? Ai đang gọi?
74. 你做得对.nĭ zuo de DUI. Bạn đã làm đúng.
75. 你出卖我! Ni Chu mài wo! Bạn đặt tôi lên!
76. 我能帮你吗? wo neng Bang Ni ma? Tôi có thể giúp bạn?
77. 祝你玩得开心! Zhu Ni Wan de Kai Xin! Thưởng thức chính mình!
78. 帮帮我! Hãy cho tôi một tay!
79. 怎么样? zěnme Yang? Làm thế nào?
80. 我没有头绪.wŏ méiyŏu Tou xù. Tôi không có ý tưởng.
81. 我做到了! Wo zuo dào le! Tôi chỉ cần thực hiện nó!
82. 我会留意的.wŏ Hui Liu Yi de. Tôi sẽ xem nó
83. 我在赶时间! Wo Zai Gan Shijian! Tôi đang vội lắm!
84. 这是她的本行.zhè shì TA de ben
đang được dịch, vui lòng đợi..
