độ lệch chuẩn. Hiệu ứng ròng, tuy nhiên, ở những quốc gia không có tự do báo chí trở thành 0,267-0,535 = -0,268 độ lệch chuẩn, cho thấy rằng nó có thể làm giảm tham nhũng. Bảng 7 cho thấy các hệ số độ dốc sau khi các hệ số độ dốc cho mỗi trạng thái của tự do báo chí được tính toán từ bảng 6 cột 25-32 đang bị cô lập. Tất cả các thứ khác bằng nhau, phân cấp quản lý tài chính về chi tiêu, thu nhập và quyền tự chủ tài chính có thể làm giảm tham nhũng trong một phần miễn phí và ở các nước tự do báo chí có ảnh hưởng thực là thấp hơn ở các quốc gia một phần miễn phí. Tuy nhiên, nó có thể làm tăng tham nhũng ở các nước mà không có tự do báo chí. 8 nghiên cứu này cũng đã biểu diễn bảng cố định có hiệu lực và Random Effect mô hình nhưng kết quả là không mạnh, có thể do các dữ liệu không cân bằng và autocorrelated sai số chuẩn. 24 Bảng 6 Bảng điều chỉnh FGLS Regression Analysis với Kiểm soát tham nhũng như các đồng biến Biến phụ thuộc: Doanh thu phân cấp 0,153 *** 0,104 *** 0,267 *** 0,224 *** 0,023 0,024 0,026 0.03 Chi Phân 0,165 *** 0,259 *** 0.1 *** 0,246 *** 0,019 0,021 0,017 0,018 SNG riêng nguồn thu 0,128 *** 0,098 *** 0,178 *** 0,158 *** 0,015 0,017 0,02 0,022 Chuyển Trung ương -0,089 *** -0,046 *** - 0,193 *** -0,161 *** 0,016 0,015 0,025 0,026 FD * Tự do Báo chí Một phần miễn -0,198 *** -0,143 *** -0,198 *** -0.11 *** -0,127 *** -0,131 *** 0,149 *** 0,138 *** 0,054 0,047 0,043 0,049 0,032 0,034 0,032 0,032 FD * Tự do Báo chí Không miễn -0,535 *** -0,556 *** -0,493 *** -0,549 *** -0,557 *** -0,589 *** 0,307 *** 0,291 *** 0,08 0,08 0,079 0,081 0,111 0,121 0,057 0,061 0,324 nước Liên bang *** 0,34 *** 0,243 *** 0,334 *** 0,191 *** 0,27 *** 0,174 *** 0,235 *** 0,049 0,059 0,053 0,053 0,059 0,053 0,056 0,054 Chính phủ tiêu thụ 0,016 *** 0,019 *** 0,014 *** 0,017 *** 0,017 *** 0,02 *** 0,018 *** 0,018 *** 0,013 *** 0,016 *** 0,012 *** 0,018 *** 0,015 *** 0,017 *** 0,013 *** 0,014 *** 0,004 0,004 0,004 0,004 0,004 0,004 0,004 0,004 0,004 0,004 0,004 0,004 0,005 0,005 0,005 0,004 Log GDP Percapita 0,539 *** 0,402 *** 0,538 *** 0,413 *** 0,535 *** 0,473 *** 0,567 *** 0,481 *** 0,677 *** 0,62 *** 0,708 *** 0,621 *** 0,663 *** 0,605 * ** 0,668 *** 0,621 *** 0,052 0,044 0,043 0,057 0,049 0,049 0,047 0,043 0,052 0,058 0,045 0,05 0,05 0,057 0,05 0,054 Log Triển 0,135 ** 0,102 * 0,011 0,006 0,11 0,093 0,011 -0,032 ** 0,105 * 0,106 * -0,023 -0,016 0,056 -0,026 -0,046 0,063 0,056 0,06 0,049 0,05 0,056 0,055 0,052 0,048 0,061 0,062 0,05 0,053 0,057 0,059 0,054 0,053 Tự do Báo chí -0,015 *** -0,017 *** -0,014 *** -0,017 *** -0,017 *** - 0,019 *** -0,016 *** -0,018 *** 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 0,002 0,001 Một phần miễn phí Tự do Báo chí -0,21 *** -0,216 *** -0,121 -0,175 ** *** -0,255 ** * Tự do Báo chí -0,302 *** -0,248 *** -0,296 *** 0,06 0,06 0,057 0,051 0,062 0,064 0,061 0,059 Không miễn -0,202 -0,282 ** *** -0,163 * -0,319 *** -0,374 ** * -0,433 *** -0,419 *** -0,451 *** 0,089 0,093 0,096 0,1 0,092 0,097 0,103 0,109 0,272 Pháp Anh *** 0,212 *** 0,174 *** 0,087 *** 0,305 *** 0,381 0,176 ** 0,156 *** 0,393 *** 0,304 *** 0,171 *** 0,108 * 0,398 *** 0,327 *** 0,26 *** 0,24 *** 0,061 0,057 0,055 0,07 0,064 0,063 0,071 0,061 0,059 0,065 0,045 0,059 0,061 0,059 0,062 0,057 Fractionalization dân tộc -0,582 *** -0,669 *** -0,551 *** -0,594 *** -0,398 *** -0,601 *** -0,365 *** -0,574 *** -0,377 *** -0,43 * ** -0,33 *** -0,511 *** -0,201 -0,291 ** ** * 0,129 -0,219 -0,049 0,122 0,118 0,115 0,12 0,126 0,118 0,117 0,102 0,113 0,106 0,102 0,095 nước 0,121 0,103 0,128 -0,041 -0,162 dầu xuất khẩu ** 0,035 -0,132 -0,185 ** -0.12 -0,136 -0,076 -0,248 * *** -0,258 *** -0,213 -0,121 -0,338 *** * -0,35 *** -0,339 *** -0,277 *** 0,092 0,083 0,082 0,081 0,081 0,074 0,075 0,07 0,081 0,083 0,09 0,079 0,076 0,081 0,075 0,082 Các nền kinh tế chuyển đổi -0,534 *** -0,563 *** -0,523 *** -0,589 *** -0,541 *** -0,593 *** -0,521 * ** *** -0,568 -0,444 *** -0,473 *** -0,484 *** -0,492 *** -0,513 *** -0,551 *** -0,517 *** -0,536 *** 0,058 0,057 0,054 0,057 0,058 0,056 0,053 0,054 0,054 0,059 0,054 0,055 0,054 0,059 0,052 0,054 Log Dân -0,071 *** -0,092 *** -0,102 *** -0,112 *** -0,042 -0,053 ** *** -0,064 *** - 0,085 *** -0,14 *** -0,137 *** -0,162 *** -0,178 *** -0,095 *** -0,102 *** -0,104 *** -0,115 *** 0,018 0,017 0,015 0,016 0,019 0,019 0,016 0,014 0,018 0,018 0,015 0,016 0,019 0,019 0,018 0,018 0,452 OECD *** 0,484 *** 0,431 *** 0,468 *** 0,373 *** 0,377 *** 0,262 *** 0,36 *** 0,419 *** 0,437 ** * 0,455 *** 0,415 *** 0,425 *** 0,435 *** 0,329 *** 0,37 *** 0,058 0,049 0,051 0,063 0,071 0,062 0,064 0,056 0,068 0,073 0,056 0,06 0,074 0,077 0,075 0,075 -4,236 *** -2,629 liên tục * ** *** -3,406 -2,09 *** -4,342 *** -3,54 *** -4,028 *** -2,819 *** -5,198 *** -4,743 *** -3,861 -4,75 *** * ** *** -5,308 -4,669 *** -4,866 *** -4,256 *** 0,561 0,511 0,475 0,612 0,567 0,569 0,547 0,494 0,55 0,62 0,522 0,559 0,592 0,668 0,599 0,628 Obs 370 396 396 370 372 372 397 397 370 370 396 396 372 372 397 397 Ghi chú: - Sai số chuẩn in nghiêng - Tham nhũng và đo lường phân cấp tài chính được chuẩn hóa - ***. **. * Hiển thị các mức ý nghĩa ở mức 99%, 95%, và 90%, tương ứng panel -Heteroscedastic với bảng điều khiển cụ thể AR (1). Các tham số tương quan được tính toán dựa trên các chuỗi thời gian tự tương quan. Biến phụ thuộc: Kiểm soát tham nhũng 17 18 19 20 PANEL FGLS 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 25 Bảng 7. Các hệ số độ dốc cho mỗi trạng tự do báo chí Tự do Báo chí Status Các Slope Hệ số doanh thu cổ phiếu Cổ phiếu tài chính Chi Autonomy Transfers 1) Nếu không liên bang giả miễn phí 0,267 0,259 0,178 -0,193 do một phần 0,069 0,061 0,051 -0,044 -0,234 -0,268 Không tự -0,379 0,114 2) Với Federal giả miễn phí 0,224 0,246 0,158 -0,161 do một phần 0,081 0,136 0,027 -0,023 -0,332 Không tự do - 0,303 -0,431 0,13 Lưu ý: Các hệ số độ dốc phản ánh tác động vào sự kiểm soát của
đang được dịch, vui lòng đợi..