2.1. Định nghĩa hành vi người tiêu dùng.2.1.1. Tại sao phải tìm hiểu h dịch - 2.1. Định nghĩa hành vi người tiêu dùng.2.1.1. Tại sao phải tìm hiểu h Trung làm thế nào để nói

2.1. Định nghĩa hành vi người tiêu

2.1. Định nghĩa hành vi người tiêu dùng.
2.1.1. Tại sao phải tìm hiểu hành vi khách hàng.
- Khách hàng là nhân tố quyết định thành công của doanh nghiệp, thông qua làm hài lòng khách hàng doanh nghiệp thực hiện được mục tiêu lợi nhuận của mình.
- Để tìm hiểu được và thõa mãn được nhu cầu mong muốn của khách hàng -> Doanh nghiệp phải hiểu biết về khách hàng.
2.1.2. Khái niệm hành vi người tiêu dùng.
- Là hành động của người tiêu dùng liên quan đến mua sắm và tiêu dùng sản phẩm/dịch vụ: tìm kiếm, lựa chọn, mua sắm, tiêu dùng sản phẩm, dịch vụ để thõa mãn nhu cầu -> Đánh giá và loại bỏ sản phẩm dịch vụ.
- Là những quyết định của người tiêu dùng liên quan đến việc sử dụng nguồn lực: tài chính, thời gian, công sức, kinh nghiệm tham gia trao đổi để thõa mãn nhu cầu, mong muốn cá nhân.
2.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng.
*Ngày nay các doanh nghiệp nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng với mục đích nhận biết nhu cầu sở thích thói quen của họ xem:
- Họ muốn gì?
- Tại sao lại mua sản phẩm dịch vụ đó.
- Tại sao họ mua nhãn hiệu đó?
- Họ mua như thế nào ở đâu và mức độ mua ra sao?
=>Để xây dựng các chiến lược marketing thúc đẩy người tiêu dùng mua sản phẩm dịch vụ của mình.
*VD: Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm Smart Phone của sinh viên trường đại học Công nghiệp phải tìm hiểu những vấn đề chủ yếu sau:
- Tại sao người tiêu dùng lại mua điện thoại smartphone?
- Họ mua nhãn hiệu nào?
- Tại sao họ lại chọn nhãn hiệu đó?
- Họ thường mua ở đâu?
- Họ thường mua khi nào?
- Họ mua như thế nào?
- Mức độ mua?

2.2.1. Những yếu tố về văn hóa.
Các yếu tố văn hóa có tác động rộng rãi, sâu sắc nhất đến hành vi của người tiêu dùng.
-Văn hóa
+Là hệ thống những giá trị đức tín, niềm tin, truyền thống và những chuẩn mực hành vi được hình thành phát triển qua nhiều thế hệ.
+Văn hóa là nguyên nhân cơ bản đầu tiên quyết định đến nhu cầu và hành vi của con người nói chung và hành vi tiêu dùng nói riêng.
-Văn hóa đặc thù.
+Là những nhóm văn hóa tạo nên những nét đặc trưng riêng biệt và mức độ hòa nhập với xã hội cho các thành viên của nó.
+Tạo nên những khúc thị trường quan trọng.
-Tầng lớp xã hội.
+Là những giai tầng tương đối đồng nhất và bền vững trong một xã hội cùng chia sẽ những giá trị, mối quan tâm và cách ứng xử giống nhau.
+Tầng lớp xã hội dựa vào các yếu tố: thu nhập, nghề nghiệp, học vấn, của cải và những yếu tố khác.
+Mõi tầng lớp xã hội có những sở thích về nhãn hiệu và sản phẩm khác nhau
*Các yếu tố văn hóa marketing cần nghiên cứu và phân tích
-Các giá trị và định kiến văn hóa.
-Các chuẩn mực văn hóa, qui tắc chỉ dẫn hoặc ngăn cản hành vu.
-Truyền thống phong tục tạp quán các thói quen do văn hóa tạo ra.
-Các biểu tượng: con vật, hình ảnh, biểu tượng…mang ý nghĩa văn hóa.
-Ngôn ngữ: ngôn ngữ thông dụng, đàm phán, quà tặng, ngôn ngữ cử chỉ.
-Tín ngưỡng tôn giáo.
-Hệ thống giáo dục
2.2.2. Những yếu tố mang tính chất xã hội.
-Các nhóm tham khảo.
+Là những nhóm xã hội mà một cá nhân xem xét, tham khảo có ảnh hưởng trực tiếp gián tiếp đến thái độ, cách biểu lộ hành vi của mình.
+Các nhóm xã hội điển hình:
• Nhóm sơ cấp.
• Nhóm thứ cấp.
• Nhóm ngưỡng mộ.
• Nhóm tẩy chay.
*Sự ảnh hưởng của nhóm xã hội tới hành vi người tiêu dùng:
-Chủ yếu thông qua dư luận: nêu ý kiến, bàn bạc, truyền thông tin…
-Tính chất mức độ ảnh hưởng của các nhóm xã hội tới người tiêu dùng là khác nhau và thường ảnh hưởng tới lối sống, thái độ, quan điểm về bản thân, phụ thuộc cả vào sản phẩm và thương hiệu.
-Người tiêu dùng chịu ảnh hưởn mạnh khi sản phẩm thương hiệu tiêu dùng mang tính biểu tượng của nhóm hoặc là phương tiện giao tiếp xã hội.
- Người tiêu dùng chịu ảnh hưởn mạnh khi sản phẩm thương hiệu tiêu dùng mang tính chất cá nhân và tiêu dùng trong phạm vi nhỏ.
-Gia đình.
+Các thành viên trong gia đình là nhóm tham khảo quan trọng có ảnh hưởng lớn nhất.
+Có 2 loại gia đình trong đời sống người mua
• Gia đình định hướng bao gồm cha mẹ của người đó nhận được sự định hướng về chính trị, kinh tế và ý nghĩa của mong ước cá nhân từ cha mẹ.
• Gia đình riêng bao gồm vợ chồng con cái của người mua có ảnh hưởng trực tiếp hơn đến hành vi mua sắm hàng ngày.

*Để đưa ra các quyết định Marketing, doanh nghiêp cần phải nghiên cứu một số vấn đề liên quan tới gia đình sau:
+Số lượng, tỷ lệ những kiểu hộ gia đình trong số khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp.
+Các giai đoạn trong chu kỳ sống gia đình và tỷ lệ gia đình trong từng giai đoạn
+Quy mô bình quân của hộ gia đình và tỷ lệ của các kiểu gia đình theo quy mô.
-Vai trò và địa vị.
+Mõi vai trò ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng.
+ Mỗi vai trò đều gắn liền với một địa vị phản ảnh sự kính trọng nói chung của xã hội, phù hợp với vai trò đó.
2.2.3.Các yếu tố mang tinh chất cá nhân.
-Tuổi và khoảng đời.
+ Với mỗi lứa tuổi, ở mỗi giai đoạn của cuộc sống, sức mua, thị hiếu, tính chất tiêu dùng các chủng loại sản phẩm/dịch vụ là khác nhau; nói cách khác hành vi mua, đặc điểm tiêu dùng tại mỗi lứa tuổi khác nhau là khác nhau
+ Những người làm marketing thường chọn các nhóm khách hàng theo chu kỳ sống và hoàn cảnh sống của họ làm thị trường mục tiêu của mình.
-Nghề nghiệp.
+ Nghề nghiệp của một người cũng ảnh hưởng đến việc mua sắm và tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ
+ Doanh nghiệp có thể dựa vào tiêu chí nghề nghiệp để xác định tập khách hàng mục tiêu của mình.
-Hoàn cảnh kinh tế
+Hoàn cảnh kinh tế của một người bao gồm số thu nhập dành cho tiêu dùng số tiền gởi tiết kiệm và tài sản, kể cả khả năng vay mượn và thái độ đối với việc chi tiêu và tiết kiệm.
+ Hoàn cảnh kinh tế của một người sẽ ảnh hưởng rất lớn đến sự lựa chọn sản phẩm của người đó.
-Cá tính và sự tự nhận thức.
+ Là cách thức sống, cách sinh hoạt, cách làm việc. cách xử sự của một người được thể hiện ra trong hành động, sự quan tâm, quan niệm và ý kiến của người đó đối với môi trường xung quanh.
+Nhân cách thường được mô tả bằng những đặc tính vốn có của cá thể: tính tự tin, thận trọng, tự lập, khiêm nhường, hiếu thắng, ngăn nắp, dễ dãi, năng động, bảo thủ, cởi mở;
+ Quan điểm về bản thân (sự tự niệm): là hình ảnh trí tuệ của một cá nhân về chính bản thân họ, liên quan tới nhân cách của con người ý thức của họ về bản thân marketing phải xây dựng lên những sản phẩm, dịch vụ chứa đựng hình ảnh bản thân KH…
+Càng ngày sự thể hiện cái ‘tôi’ càng cao các nhà làm marketing nên chú ý khai thác các slogan, các sản phẩm gắn liền với cái tôi của KH.
2.2.4.Các yếu tố mang tích chất tâm lý.
Sự lựa chọn mua sắm của người tiêu dùng còn chịu ảnh hưởng của bốn yếu tố tâm lý quan trọng là động cơ, nhận thức, kiến thức, niềm tin và quan điểm
-Động cơ
+ Là động lực thúc đẩy con người để thỏa mãn nhu cầu hay ước muốn nào đó về vật chất, tinh thần hay cả hai.
+ Là nhu cầu hay mục đích của hành động mua, nhu cầu của con người vô cùng phong phú và đa dạng.
-Nhận thức.
+ Là một quá trình thông qua đó một cá nhân lựa chọn, tổ chức và giải thích các thông tin để tạo nên một bức tranh có ý nghĩa về thế giới xung quanh.
+ Những tác nhân tác động tới nhận thức của NTD về sản phẩm đó là:
Tác nhân kích thích: poster quảng cáo, chất lượng của các nguồn thông tin…
Chủ thể: nhu cầu, kinh nghiệm,…;
+Những người làm thị trường cần: đưa ra những tác nhân kích thích liên quan tới nhu cầu, mong muốn của NTD hoặc những tác nhân ấn tượng, đặc biệt đối với họ.
-Kiến thức.
+ Là trình độ hiểu biết về cuộc sống của con người. Là sự tích lỹ vốn sống của con người thông qua sự trải nghiệm.
+ Nghiên cứu kinh nghiệm, sự hiểu biết của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp nhằm phát hiện ra những sự hiểu nhầm, kinh nghiệm không đúng của khách hàng  có phương án giúp khách hàng hiểu đúng về sản phẩm,…
+ Gia tăng hiểu biết mới cho KH nhất là khi đưa ra thị trường 1 sản phẩm mới.
-Niềm tin và quan điểm.
+Niềm tin: là những nhận định chứa đựng những ý nghĩa cụ thể về sự vật hoặc hiện tượng mà mỗi con người có được.
+ Thông qua sự trải nghiệm, học hỏi, tác động của truyền thông, dư luận xã hội…  hình thành niềm tin của khách hàng đối với sản phẩm của doanh nghiệp và với doanh nghiệp.
+ Niềm tin gây ảnh hưởng quan trọng tới hoạt động định vị hình ảnh sản phẩm/dịch vụ trong tâm trí khách hàng nếu làm khách hàng mất niềm tin, doanh nghiệp sẽ mất đi rất nhiều thứ: công sức xây dựng niềm tin trước đó, sự giảm sút về doanh số, hình ảnh công ty bị ảnh hưởng….
-Quan điểm:
+ Quan điểm: là tập hợp những đánh giá, cảm xúc và khuynh hướng hành vi có tính nhất quán về những gì diễn ra trong cuộc sống của mỗi con người;
+ Quan điểm tạo cho mỗi người một tâm thế liên quan đến tình cảm và tư duy về khách thể, những cảm giác
+ Các nhà làm marketing nên điều chỉnh các sách lược của mình theo quan điểm của KH hơn là làm thay đổi quan điểm của khách h
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
2.1.Định nghĩa hành vi người tiêu dùng。2.1.1.Tại sao phải tìm hiểu hành vi khách hàng。-Khách hàng 那儿 nhân tố quyết định 滨城 công của 登 nghiệp,qua làm hài lòng khách hàng 登 nghiệp thực hiện được mục tiêu lợi nhuận của mình thông。-Để tìm hiểu được và thõa mãn được 瑈 cầu 旺角 muốn của khách hàng-> 登 nghiệp phải hiểu biết về khách hàng。2.1.2.Khái niệm hành vi người tiêu dùng。-/ Hành động của người tiêu dùng liên 泉 đến mua sắm và tiêu dùng sản phẩm/dịch vụ: lựa chọn tìm kiếm mua sắm tiêu dùng sản phẩm dịch vụ để thõa mãn 瑈 cầu-> Đánh 石市 và loại bỏ sản phẩm dịch vụ。-/ Những quyết định của người tiêu dùng liên 泉 đến việc sử dụng nguồn lực: tài chính thời 吉安 kinh 族 nghiệm tham gia trao đổi để thõa mãn 瑈 cầu,công sức 旺角 muốn cá nhân。2.2.Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng。* Ngày nay các 登 nghiệp nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng với mục đích nhận biết 瑈 cầu sở 舅父 thói 昆 của họ 厦工造:-Họ muốn gì 吗?-Tại sao lại mua sản phẩm dịch vụ đó。-Tại sao họ mua nhãn hiệu đó 吗?-Họ mua như thế 活跃得让 ở đâu và mức độ mua ra 骚吗?= > Để xây dựng các chiến lược thúc đẩy người tiêu dùng mua sản phẩm dịch vụ của mình 营销。* VD: Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm 智能手机 của sinh viên trường đại học Công nghiệp phải tìm hiểu những vấn đề 胡志明 yếu 秀:-Tại sao người tiêu dùng lại mua điện thoại 智能手机吗?-Họ mua nhãn hiệu 活跃得让吗?-Tại sao họ lại chọn nhãn hiệu đó 吗?-Họ thường mua ở đâu 吗?-Họ thường mua 川崎重工活跃得让吗?-Họ mua như thế 活跃得让吗?-Mức độ mua 吗? 2.2.1.Những yếu tố về 俄 hóa。Các yếu tố 俄 hóa có tác động rộng rãi,sâu sắc nhất đến hành vi của người tiêu dùng。俄-hóa+ / Hệ thống những 石市 trị đức tín、 niềm 锡、 truyền thống và những chuẩn mực hành vi được hình 滨城 phát triển nhiều thế hệ 瓜。+ 俄 hóa 那儿 nguyên nhân 僊种 bản đầu tiên quyết định đến 瑈 cầu và hành vi của con người nói nói riêng tiêu dùng hành 六忠 và。俄-hóa đặc thù。+ / Những nhóm 俄 hóa tạo nên những nét đặc trưng riêng biệt và mức độ hòa nhập với xã 此地 cho các 滨城 viên của nó。+ Tạo nên những khúc 施耐泉 trọng trường。-Tầng lớp xã 此地。+ / Những 富莱 tầng tương đối 盾 nhất và bền vững 阮富仲 một xã 此地 cùng 嘉 sẽ những 石市 trị,mối 泉 tâm và cách ứng xử giống nhau。+ Tầng lớp xã 此地 dựa vào các yếu tố: 周四 nhập,nghề nghiệp,học vấn của cải và những yếu tố khác。+ Mõi tầng lớp xã 此地 có những sở 舅父 về nhãn hiệu và sản phẩm khác nhau* Các yếu tố 俄 hóa 营销芹 nghiên cứu và phân tích-Các 石市 trị và định kiến 俄 hóa。-Các chuẩn mực hóa 俄、 奎 tắc chỉ dẫn hoặc ngăn cản hành 似曾相识。-Truyền thống phong tục tạp 那个 các thói 昆做俄 hóa tạo ra。-Các biểu tượng: con vật,hình ảnh,biểu tượng...王莽 ⑤ nghĩa 俄 hóa。-Ngôn ngữ: ngôn ngữ thông dụng,đàm phán ngôn ngữ cử chỉ quà tặng。-Tín ngưỡng tôn giáo。-Hệ thống giáo dục2.2.2.Những yếu tố 王莽 tính chất xã 此地。-Các nhóm tham khảo。+ / Những nhóm xã 此地 mà một cá nhân 厦工造 xét、 tham khảo có ảnh hưởng trực tiếp gián tiếp đến 昭 độ、 cách biểu lộ hành vi của mình。+ Các nhóm xã 此地 điển hình:• Nhóm sơ cấp。• Nhóm thứ cấp。• Nhóm ngưỡng mộ。• Nhóm tẩy 斋。* Sự ảnh hưởng của nhóm xã 此地 tới hành vi người tiêu dùng:-胡志明 qua dư luận yếu thông: nêu ⑤ kiến,bàn bạc,truyền thông 锡......-Tính chất mức độ ảnh hưởng của các nhóm xã 此地 tới người tiêu dùng 那儿 khác nhau và thường ảnh hưởng tới lối sống、 昭 độ、 泉 điểm về bản thân phụ thuộc cả vào sản phẩm và thương hiệu。-Người tiêu dùng chịu ảnh hưởn mạnh 川崎 sản phẩm thương hiệu tiêu dùng 王莽 tính biểu tượng của nhóm hoặc 那儿芳 tiện 教育 tiếp xã 此地。-Người tiêu dùng chịu ảnh hưởn mạnh 川崎 sản phẩm thương hiệu tiêu dùng 王莽 tính chất cá nhân và tiêu dùng 阮富仲陈朝 vi nhỏ。-Gia đình。+ Các 滨城 viên 阮富仲 gia đình 那儿 nhóm tham khảo 泉 trọng có ảnh hưởng lớn nhất。+ Có 2 loại gia đình 阮富仲 đời sống người mua• Gia đình định hướng 宝 gồm cha mẹ của người đó nhận được sự định hướng về chính trị,kinh 族 tế và ⑤ nghĩa của 旺角 ước cá nhân 慈 cha mẹ。• Gia đình riêng 宝 gồm vợ chồng con 语义 của người mua có ảnh hưởng trực tiếp hơn đến hành 六 mua sắm hàng ngày。* Để đưa ra các quyết định 营销,登 nghiêp 芹 phải nghiên cứu một số vấn đề liên 泉 tới gia đình 秀:+ Số lượng,tỷ lệ những kiểu hộ gia đình 阮富仲 số khách hàng mục tiêu của 登 nghiệp。+ Các 富莱 đoạn 阮富仲楚圻 sống gia đình và tỷ lệ gia đình 阮富仲 từng 富莱 đoạn+ 富贵莫平君 của hộ gia đình và tỷ lệ của các kiểu gia đình 西奥富贵莫。-奥钢联 trò và địa vị。+ Mõi vai trò ảnh hưởng đến hành 六 mua của người tiêu dùng。+ Mỗi vai trò đều gắn liền với một địa vị phản ảnh sự kính trọng nói 忠 của xã 此地,phù hợp với 奥钢联 trò đó。2.2.3.Các yếu tố 王莽 tinh chất cá nhân。-Tuổi và khoảng đời。+ Với mỗi lứa tuổi,sức mua、 施耐 hiếu,ở mỗi 富莱 đoạn của cuộc sống tính chất tiêu dùng các chủng loại sản phẩm/dịch vụ 那儿 khác nhau ;đặc điểm tiêu dùng tại mỗi lứa tuổi khác nhau 那儿 khác nhau nói cách khác hành 六 mua+ Những người làm thường chọn các nhóm khách hàng 营销西奥 · 楚圻 sống và hoàn cảnh sống của họ làm 施耐 trường mục tiêu của mình。-Nghề nghiệp。+ Nghề nghiệp của một người cũng ảnh hưởng đến việc mua sắm và tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ+ 越南 nghiệp có thể dựa vào tiêu chí nghề nghiệp để xác định tập khách hàng mục tiêu của mình。-Hoàn cảnh kinh 族 tế+ Hoàn cảnh kinh 族 tế của một người 宝 gồm số 周四 nhập dành cho tiêu dùng số tiền gởi tiết kiệm và tài sản,kể cả khả năng 圆饼 mượn và 昭 độ đối với việc 志 tiêu và tiết kiệm。+ Hoàn cảnh kinh 族 tế của một người sẽ ảnh hưởng rất lớn đến sự lựa chọn sản phẩm của người đó。-Cá tính và sự 嗣 nhận thức。+ / Cách thức sống、 cách sinh hoạt、 cách làm việc。cách xử sự của một người được thể hiện ra 阮富仲 hành động,sự 泉 tâm 泉 niệm và ⑤ kiến của người đó đối với môi trường xung quanh。+ Nhân cách thường được 莫 tả bằng những đặc tính vốn có của cá thể: tính 嗣锡、 thận trọng、 嗣德 lập、 khiêm nhường、 hiếu thắng、 ngăn nắp、 dễ dãi、 năng động、 保 thủ、 cởi mở ;+ 泉 điểm về bản thân (sự 嗣 niệm): 那儿 hình ảnh trí tuệ của một cá nhân về chính bản thân họ,liên 泉 tới nhân cách của con người ⑤ thức của họ về bản thân 营销 phải xây dựng lên những sản phẩm,dịch vụ chứa đựng hình ảnh bản thân KH......+ Càng ngày sự thể hiện 语义 'tôi' càng 曹 các 芽 làm 营销 nên 饮 ⑤ 潘文凯 thác các 的口号,các sản phẩm gắn liền với 语义 tôi của KH。2.2.4.Các yếu tố 王莽 tích chất tâm lý。Nhận thức,kiến thức,niềm 锡 và 泉 điểm Sự lựa chọn mua sắm của người tiêu dùng còn chịu ảnh hưởng của bốn yếu tố tâm lý 泉 trọng 那儿 động 僊种-Động 僊种+ / Động lực thúc đẩy con người để thỏa mãn 瑈 cầu 干草 ước muốn 活跃得让 đó về vật chất,tinh thần 干草 cả 海。+ / 瑈 cầu 干草 mục đích của hành động mua,瑈 cầu của con người vô cùng phong 富安 và đa dạng。-Nhận thức。+ / Một quá trình thông 必要条件 đó một cá nhân lựa chọn、 tổ chức và giải 舅父 các thông 锡 để tạo nên một bức tranh có ⑤ nghĩa về thế giới xung quanh。+ Những tác nhân tác động tới nhận thức của NTD về sản phẩm đó 那儿:Tác nhân kích 舅父: 海报广南就行了,chất lượng của các nguồn thông 锡......胡志明 thể: 瑈 cầu kinh 族 nghiệm...;+ Những người làm 施耐 trường 芹: đưa ra những tác nhân kích 舅父 liên 泉 tới 瑈 cầu,旺角 muốn của NTD hoặc những tác nhân ấn tượng,đặc biệt đối với họ。-Kiến thức。+ / Trình độ hiểu biết về cuộc sống của con người。那儿 sự tích lỹ vốn sống của con qua sự trải nghiệm người thông。+ Nghiên cứu kinh 族 nghiệm、 sự hiểu biết của khách hàng về sản phẩm dịch vụ của 登 nghiệp nhằm phát hiện ra những sự hiểu nhầm、 京族 nghiệm không đúng của khách hàng → có 芳赋有 giúp khách hàng hiểu đúng về sản phẩm,......+ Gia tăng hiểu biết mới cho KH nhất 那儿川崎 đưa ra 施耐 trường 1 sản phẩm mới。-Niềm 锡 và 泉 điểm。+ Niềm 锡: 那儿 những nhận định chứa đựng những ⑤ nghĩa cụ thể về sự vật hoặc hiện tượng mà mỗi con người có được。+ Thông qua sự trải nghiệm,học hỏi,tác động của truyền thông dư luận xã 此地......→ hình 滨城 niềm 锡 của khách hàng đối với sản phẩm của 登 nghiệp và với 登 nghiệp。+ Niềm 锡 gây ảnh hưởng 泉 trọng tới hoạt động định vị hình ảnh sản phẩm/dịch vụ 阮富仲 tâm trí khách hàng nếu làm khách hàng mất niềm 锡、 越南 nghiệp sẽ mất đi rất nhiều thứ: công sức xây dựng niềm 锡 trước đó、 sự giảm sút về 登 số、 hình ảnh công ty bị ảnh hưởng......泉 điểm:+ 泉 điểm: cảm xúc và khuynh hướng hành vi có tính nhất 那个 về những gì diễn ra 阮富仲 cuộc sống của mỗi con người ; 那儿 tập hợp những đánh 石市+ 泉 điểm tạo cho mỗi người một tâm thế liên 泉 đến tình cảm và tư duy về khách thể,những cảm giác+ 营销 nên điều chỉnh các sách lược của mình Các 芽 làm 西奥泉 điểm của KH hơn 那儿 làm 他们 đổi 泉 điểm của khách h
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
2.1。ĐịnhNGHIA禅师六người小芹粪。
2.1.1。大骚班派添HIEU禅师六khách挂起。
- Khách挂LàNHAN到quyếtđịnh青聪CUA doanh看此选手nghiệp,丁字裤QUA林海龙khách挂doanh看此选手nghiệpthựcHIENđượcMUC小芹LOI CUA富润郡胡志明市。
-东江环保添HIEUđượcVAthõa男子được新和成CAU旺介子CUAkhách杭- > doanh看此选手nghiệp班派HIEUbiếtVEkhách挂起。
2.1.2。潘文凯NIEM禅师六người小芹粪。
- LA禅师độngCUAngười小芹粪留置权全đếnMUA SAM VA小芹牛粪产品代码/dịchVU:TIM剑,LUA川川,MUA SAM,小芹牛粪产品代码,dịchVU DJEthõa人新和成CAU - >ĐánhGIA VAloại博产品代码dịch似曾相识。
- LAnhữngquyếtđịnhCUAngười小芹粪留置权全đếnviệc苏粪nguồnLUC:大chính,吉安的Thoi,丛SUC,京族nghiệm艾德里安嘉TRAOđổiDJEthõa人新和成中国农业大学,旺介子CáNHAN。
2.2。NhữngYEU到ANH梅家đến禅师六người小芹粪。
*恩盖反对票CAC doanh看此选手nghiệpnghiên九龙江禅师六CUAngười小芹粪VOI MUCđíchNHANbiết新和成CAU所以释的Thoi quen CUA何XEM:
- ?何介子GI
-大骚赖穆阿产品代码dịchVU DJO。
-大骚何穆阿NHAN HIEU DJO?
- ?何穆阿新和成淖ØđâuVA MUC DJO穆阿RA骚
=> DJE XAY粪CAC简lược营销thúcđẩyngười小芹粪穆阿产品代码dịchVU CUA MINH。
* VD:Nghiên九龙江禅师六小芹牛粪产品代码智能手机CUA的sinh维恩张庭đại特别聪nghiệp班派添HIEUnhững面包车DJE楚俞秀:
-大骚người小芹粪赖穆阿điệnthoại智能手机
-何MUA NHAN HIEU NAO?
-大骚何丽川川NHAN HIEU DJO?
-豪商信穆阿Øđâu?
-豪商信穆阿KHI NAO?
-豪穆阿新和成淖?
- MUC DJO MUA?2.2.1。NhữngYEU到VE万和。CAC YEU到万和联合TACđộng荣RAI秀囊山一đến禅师六CUAngười小芹粪。-VănHOA +洛杉矶,因为他丁字裤nhữngGIA三đức锡,锡NIEM,truyền丁字裤VAnhững传睦禅师六đượchình青柏三烯QUAnhiều了他。+万和Là阮NHAN有限公司禁令đầu田quyếtđịnhđến新和成VA农大第六禅师CUA骗子ngườiNOI涌VA禅师六小芹粪NOI桢。-VănHOAđặcTHU。+Lànhữngnhóm万和陶嫩江những净đặc的Trung桢biệtVA MUC DJO HOA nHAP颗粒VOI XA海町CAC青维恩CUA号+涛嫩 ​​江nhữngkhúc氏张庭选泉仲。-TầngLOP XA海。+LànhữngGIAI汤TUONGđốiđồng弗吉尼亚州新山一本顿仲MOT XA海cùng嘉SEnhữngGIA三,莫伊泉潭VA CACH UNG许榕nhau。+唐罗布泊XA海DUA维罗CAC YEU到:周四nHAP颗粒,义安nghiệp,HOC VAN,CUA彩VAnhữngYEU到khác。+ MOI唐罗布泊XA海协những所以释VE NHAN HIEU VA产品代码khácnhau * CAC YEU到万和营销可以nghiên九龙江弗吉尼亚州藩TICH -CAC GIA三VAđịnh健万和。-CAC传睦万和,魁智TAC乙酸丹颜可禅师似曾相识。-Truyền丁字裤海防TUC自来水泉CAC的Thoi quen做万和陶岭-CACbiểuTUONG:CON增值税,hình映,biểuTUONG ...莽ýNGHIA万和。-NgônNGU:非淋菌性尿道炎新口岸通粪,Djam的藩,QUA唐,多边形NGU古芝。 -锡ngưỡng吨蛟-他通蛟DUC 2.2.2。NhữngYEU李孟静省聊天XA海。-CACnhóm谭拷。+LànhữngnhómXA海MàMOTCáNHAN XEM XET,谭拷合作ANH梅家特吕克TIEP吉安TIEPđến泰国DJO,CACHbiểu罗禅师六CUA胡志明市。+ CACnhómXA海điểnhình:•Nhóm所以第•Nhóm周四章•NhómngưỡngMO。•NhómTAY斋。*苏ANH梅家CUAnhómXA海TOI禅师六người小芹粪:-ChủYEU丁字裤QUA杜栾: NEUý坚,禁止BAC,truyền通锡... -Tính聊天MUC DJO ANH梅家CUA CACnhómXA海TOIngười小芹粪Làkhácnhau VA商信ANH梅家TOI LOI歌曲,泰国DJO,全điểmVE禁令比,PHUthuộcCA维罗产品代码VA商信HIEU。-Người小芹粪邱无水休恩农德孟KHI产品代码商信HIEU小芹粪莽静省biểuTUONG CUAnhóm乙酸Là芳田GIAO TIEP XA海。- Người小芹粪邱无水休恩农德孟KHI产品代码商信HIEU小芹粪莽静省聊天CáNHAN VA小芹牛粪仲范六儒。-Giađình。+ CAC青维恩仲嘉đìnhLànhóm谭拷泉仲合作ANH梅家朗山一。+ CO 2loại嘉đình仲đời歌曲ngườiMUA • GIAđìnhđịnhHUONG宝GOM茶我CUAngườiDJO NHANđược苏địnhHUONG VEchính三,京族TE VAýNGHIA CUA旺UOCCáNHAN恩查我。•嘉đình桢宝GOM VO冲骗子蔡CUAngười穆阿合作ANH梅家。特吕克TIEP汉đến禅师六穆阿坑恩盖* DJEđưaRA CACquyếtđịnh营销,doanh看此选手nghiêp可班派nghiên九龙江MOT所以面包车DJE留置权全台岛GIAđình秀:+ SO陈德良,TY乐những侨豪嘉đình仲等等khách挂睦小芹CUA doanh看此选手nghiệp。+ CAC GIAIđoạn仲楚KY宋嘉đìnhVA TY乐嘉đình仲东GIAIđoạn +归仁莫平权CUA豪嘉đìnhVA TY乐CUA CAC侨嘉đình西奥归仁MO。-Vai TRO VA道指六+ MOI奥钢联TRO ANH梅家đến禅师六穆阿CUAngười小芹粪。+ MOI奥钢联TROđều甘连VOI MOT道琼斯工业平均指数VI潘映苏京族仲仲NOI CUA XA海,富跳沃伊奥钢联TRO DJO。2.2 .3.CácYEU李孟静省聊天CáNHAN。-TuổiVAkhoảngđời。+ VOI莫伊LUA青年报,邻莫伊GIAIđoạnCUAcuộc歌曲,SUC穆阿,THI HIEU,静省聊天小芹粪CAC涌loại产品代码/dịchVU Làkhácnhau; NOI CACHkhác禅师六MUA,đặcđiểm小芹大粪莫伊LUA青年报khácnhauLàkhácnhau +Nhữngngười林营销商信川川CACnhómkhách杭西奥柱KY歌曲VA的还CANH歌曲CUA何林氏张庭MUC小芹CUA胡志明市。-义安nghiệp。+义安nghiệpCUA MOTngườicũngANH梅家đếnviệcMUA SAM VA小芹粪便坑HOA VAdịchVU + doanh看此选手nghiệp合作的DUA维罗小芹志义安nghiệpDJE西飞định自来水khách挂MUC小芹CUA胡志明市。-HoànCANH京族TE +的还CANH京族TE CUA MOTngười宝GOM因此周四nHAP颗粒dành町小芹粪等等田五井TIET剑VA大新,柯CA黎馕VAY介子VA泰国DJOđốiVOIviệc志小芹VA TIET剑。+的还CANH京族TE CUA MOTngườiSE ANH梅家鼠LONđến苏LUA川川产品代码CUAngườiDJO。-CA静省VA屠苏NHANthức。+LàCACHthức歌曲,CACH的sinh HOAT,CACH林việc。CACH徐速CUA MOTngườiđược的HIEN RA仲禅师động,苏泉潭,泉NIEM VAý健CUAngườiDJOđốiVOI莫伊张庭xung quanh。+ NHAN CACH商信được莫TA的一声nhữngđặc静省冯协CUA的Ca:静省恩锡,比仲,涂一圈,范家谦nhường,HIEU胜,颜午睡,德傣,馕động,宝星期四,COI MO; +全điểmVE禁令比(屠苏NIEM):LAhình映三周二CUA MOT CáNHAN VEchính禁令比豪,联全台岛NHAN CACH CUA骗子ngườiýthứcCUA何VE的禁令比营销班派XAY粪LENnhững产品代码,dịchVU蔡đựnghình映禁令比KH ... +苍恩盖苏蔡HIEN“ TOI“苍曹CAC芽林营销嫩江楚ý潘文凯忒CAC口号,CAC圣范甘连VOI蔡玳CUA KH。2.2.4.CácYEU李孟TICH聊天担Lý。苏LUA川川MUA SAM CUAngười小芹粪CON邱梅家ANH CUA BON YEU担Lý泉仲Làđộng合作,NHANthức,坚thức,NIEM锡VA全điểm -ĐộngCO +Làđộng吕克thúcđẩy骗子ngườiDJEthỏa人新和成CAU干草UOC介子NAO DJO VE增值税聊天,比静省干草CA海。+Là新和成CAU干草MUCđíchCUA禅师độngMUA,新和成CAU CUA骗子ngườiVOcùng蓬PHU VA贾荡。-Nhậnthức。+LàMOT QUA郑氏丁字裤QUA DJO MOTCáNHAN LUA川川,为了chứcVA GIAI释CAC通锡DJE涛嫩江MOT BUC tranh合作ýNGHIA VE的焦伊xung quanh +NhữngTAC NHAN TACđộngTOI NHANthứcCUA NTD VE产品代码DJO LA:TAC NHANkích释:海报广曹聊天陈德良CUA CACnguồn通锡... 楚:新和成驹,京族nghiệm,...; +Nhữngngười蓝氏张庭可以:đưaRAnhữngTAC NHANkích释连战权TOI新和成农大,旺介子CUA NTD乙酸nhữngTAC NHAN的TUONG, đặcbiệtđốiVOI豪。-Kiếnthức。+Là郑氏DJO HIEUbiếtVEcuộc歌曲CUA CONngười。Là苏TICH LY冯宋CUA骗子người丁字裤QUA苏TRAInghiệm。+Nghiên九龙江京族nghiệm,苏HIEUbiếtCUAkhách挂VE产品代码,dịchVU CUA doanh看此选手nghiệpnhằm柏HIENラスnhữngHIEUnhầm,京族nghiệm清孔đúngCUA khách挂共同芳的giúpkhách挂HIEUđúngVE产品代码,... 。+嘉唐HIEUbiết莫伊町KH山一LàKHIđưaRA氏张庭选1产品代码MOI -Niềm锡VA全điểm。+ NIEM锡:LAnhữngNHAN định蔡đựngnhữngýNGHIA铜的VE苏增值税乙酸HIEN TUONGMà莫伊骗子người合作được。+丁字裤QUA苏TRAInghiệm,HOC海,TACđộngCUAtruyền丁字裤,杜栾海XA ...hình青NIEM锡CUAkhách挂đốiVOI产品代码CUA doanh看此选手nghiệpVA VOI doanh看此选手nghiệp。+ NIEM锡同性恋ANH梅家全仲台岛HOATđộngđịnh六hìnhANH产品代码/dịch武仲潭三khách挂NEU林khách挂毡NIEM锡,doanh看此选手nghiệpSE垫DJI大鼠nhiềuTHU:丛SUC XAY粪NIEM锡trướcDJO,苏giảmSUT VE doanh看此选手的话,hình映丛TY BI ANH梅家... -Quanđiểm:+全điểm:LA自来水跳nhữngđánhGIA,CAM XUC VA khuynh HUONG禅师六,合作静省山一泉VEnhữngGI演RA仲cuộc歌曲CUA MOI骗子người; +全điểm涛町莫伊ngườiMOT担留置权全đến静省CAM TU VA VE DUY的khách,nhữngCAM GIAC + CAC芽林营销NENđiều chỉnhCAC国家文物局lượcCUA胡志明市西奥全điểmCUA KH汉Là林大公đổi全điểmCUAkháchħ




















































































đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 3:[Sao chép]
Sao chép!
2.1。ĐịNH NGHĩHàNH VI ngườ我钛êU Dùng。
2.1.1。Tạ我骚pHả我ìm你好ểU HàNH VI KHáCH Hàng。
- KHáCH Hàng LàNHâN Tố归ếTđịNH THàNH Công Củ一“越南的宜ệP,THôNG作为我àM Hà我òNG KHáCH Hà纳克“越南的宜ệpựC你好ệNđượC MụC-TiêU Lợ我公司ậN CủMì
NH。-ĐểTìm你好ểUđượC VàTHõMãNđượC和CầU旺亩ốN CủKHáCH HàNG - >“越南的宜ệP pHả我喜ểU双ếT VềKHáCH Hàng。
2.1.2。KHá我镍ệM HàNH VI ngườ我钛êU Dùng。
-我àHàNHđộng CủNGườ我钛êU Dù吴李ên泉đếN MUA的ắM Và钛êU DùNG的ảN pHẩ的M / DịCH Vụ:TìM KIếM,LựCHọN,MUA的ắM,钛êU DùNG的ảpHẩM n,DịCH VụđểTHõMãN和CầU - >ĐáNH GIáVàLOạ我Bỏ的ảN pHẩM DịCH Vụ。
-我àNHữNG归ếTđịNH CủNGườ我钛êU Dù吴李ên泉đến ViệC的ửDụNG NGUồN LựC:Tà我CHíNH,THờ我公司,CôNG的ứC,京族宜ệM谭GIA崔đổ我đểTHõMãN和CầU,旺木ốN CáNHâ国
2.2。NHữNG YếU TốảNH HưởngđếN HàNH VI ngườ我钛êU Dù
NG。* ngàY CáC“越南的宜ệP宜êN CứU HàNH VI CủNGườ我钛êU DùNG Vớ我ụCđíCH NHậN双ếT和CầU的ởTH THó我都íCH Củ一Họ查看:
-的Họ亩ốN Gì?
- Tạ我骚我ạ我MUA的ảN pHẩM DịCH Vụđó。
- Tạ我骚HọMUA NHãN嗨ệUđó?
-的HọMUA NHưTHếNàOởđâU VàMứCđộMUA RA骚?
= >ĐểXâY Dựng CáC卡ếN Lượ营销届úCđẩY ngườ我钛êU DùNG MUA的ảN pHẩM DịCH VụCủMìNH。
* VD:宜êN CứU HàNH VI钛êU DùNG的ảN pHẩM Củ智能手机的双曲正弦VIên Trườngđạ我ọCôNG宜ệP pHả我ìm你好ểU NHữNG VấNđềCHủYếU秀:
- Tạ我的骚ngườ我钛êU Dùng Lạ我MUAđ我ệN寿ạ我的手机?
-的HọMUA NHãN嗨ệU Nà啊?
- Tạ我骚HọLạ我CHọN NHãN嗨ệUđó?
-的HọTHườNG MUAởđâU?
-的HọTHườNG MUA川崎Nà啊?
-的HọMUA NHưTHếNà啊?
米ứCđộMUA?

2.2.1。NHữNG YếU V V TốềăN HóA.
CáC YếU TốVăN HóCóTáCđộNG RộNG Rã我,你的â的ắC NHấTđếN HàNH VI CủNG我ườ钛êU Dùng。
VăN Hó一
LàHệTHốNG NHữNG GIáTRịđứC TíN,M锡镍ề, truyền thống và những chuẩn mực hành vi được hình thành phát triển qua nhiều thế hệ.
Văn hóa là nguyên nhân cơ bản đầu tiên quyết định đến nhu cầu và hành vi của con người nói chung và hành vi tiêu dùng nói riêng.
-Văn hóa đặc thù.
Là những nhóm văn hóa tạo nên những nét đặc trưng riêng biệt và mức độ hòa nhập với xã hội cho các thành viên của nó.
TạO NêN NHữNG KHúC THịTRườNG泉TRọng。
- Tầng LớP xãHộ岛
LàNHữNG TầNG Tươ解放吴đố我đồNG NHấT VàBềN Vữ伍仲我ộT xãHộ我ùNG佳的ẽNHữNG GIáTRị,Mố我全TâM VàCáCHứ吴XửGIống nhau。
Tầng LớP xãHộ我ựVàO CáC YếU Tố:周四NHậP,NGHề宜ệP,HọC VấN,CủCảI-VàNHữNG YếU TốKHáC.
Mõi tầng lớp xã hội có những sở thích về nhãn hiệu và sản phẩm khác nhau
*Các yếu tố văn hóa marketing cần nghiên cứu và phân tích
-Các giá trị và định kiến văn hóa.
-Các chuẩn mực văn hóa, qui tắc chỉ dẫn hoặc ngăn cản hành vu.
-Truyền thống phong tục tạp quán các thói quen do văn hóa tạo ra.
-Các biểu tượng: con vật, hình ảnh,双ểU Tượng……芒ýNGHĩVăN HóA.
-纳克ôN NGữ:NGôN NGữTHôNG Dụng,đàM pHáN,T区àặ吴,吴ôN NGữCửCHỉ
- Tí。N NGưỡNG TôN GIáO.
-的HệTHốNG GIáO DụC
2.2.2。NHữNG YếU Tố芒TíNH CHấT xãHộ岛
CáC NHóM谭KHảO.
LàNHữNG NHóm×ãHộ我àMộT CáNHâN看XéT,谭KHảCóảNH HưởNG TRựC-TiếP GIá氮钛ếPđếná我độ,CáCH双ểU LộHàNH VI CủMì
NH。 Các nhóm xã hội điển hình:
• Nhóm sơ cấp.
• Nhóm thứ cấp.
• Nhóm ngưỡng mộ.
• Nhóm tẩy chay.
*Sự ảnh hưởng của nhóm xã hội tới hành vi người tiêu dùng:
-Chủ yếu thông qua dư luận: nêu ý kiến, bàn bạc, truyền thông tin…
-Tính chất mức độ ảnh hưởng của các nhóm xã hội tới người tiêu dùng là khác nhau và thường ảnh hưởng tới lối sống,第á我độ,泉đ我ểM VềBảnâN,pHụ周四ộCảVàO SảN pHẩM VàTHươ纳克喜ệ美国
-纳克ườ我钛êU DùNG CHịUảNH HưởN MạNH川崎的ảN pHẩm阶ươ纳克喜ệU TIêU DùNG芒TíNH双ểU Tượng CủNHó米何ặC LàpHươNG钛ệN GIAO钛ếP xãHộ岛
-纳克ườ我êU TI DùNG CHịUảNH HưởN MạNH川崎的ảN pHẩm阶ươ纳克喜ệU TIêU DùNG芒TíNH CHấT CáNHâN Và钛êU DùNG仲量联行pHạM NHỏ
VI。- GIAđìNH。
CáC THàNH VIêN仲量联行GIAđìNH LàNHóM谭KHảO泉TRọng CóảNH Hưởng LớN NHấT.
Có2 LOạ我GIAđìNH仲đờ我的ố纳克ngườ我MUA
•GIAđìNHđịNH HướNG宝GồM茶米ẹCủNGườ我đóNHậNđượC的ựđịNH HướNG VềCHíNH TRị,京族TếVàýNGHĩCủ在ướCáNHâN Từ茶米ẹ
。•GIAđìNH RIêNG宝GồM VợCHồNG和Cá我ủNGườ我MUA CóảNH HưởNG TRựC-Tiếp HơNđếN HàNH VI MUA的ắM Hà纳克ngàY.

*Đểđư兔子CáC归ếTđị市场营销,“越南的宜êP C NầpHả我宜êN CứμmộT SốVấNđề李ên泉Tớ我GIAđìNH秀:
的ốLượng,TỷLệNHữ吴王上ểU HộGIAđìNH仲量联行的ốKHáCH HàNG MụC-TiêU Củ一“越南
宜ệP.CáC解放đOạN仲量联行Chu Kỳ的ốNG GIAđìNH VàTỷLệGIAđìNH仲量联行TừNG解放đOạN
归MôBìNH区âN CủHộGIAđìNH VàTỷLệCủCác KiểU GIAđìNH西奥归Mô。
-奥钢联TRòVàđịVị。
Mõ我奥钢联TRòảNH HưởngđếN HàNH VI MUA CủNGườ我钛êU Dùng。
Mỗ我奥钢联TRòđềμgắn李ềN Vớ我ộTđịVịpHảNảNH的ựKíNH TRọng nó我涌CủXãHộ我,pHùHợP Vớ我奥钢联TRòđó。
2.2.3。CáC YếU Tố芒静CHấT CáNHâ国
涂ổI-VàKhoảngđờ岛
Vớ我ỗ我ứ涂ổ我,ởMỗ我解放đOạN CủCuộC的ống,ứC的MUA,THị嗨ếU,TíNH CHấ氚钛êU Dùng CáC CHủNG LOạ我的ảN pHẩM / DịCH VụLàKHáC nhau;N I CáóCH KHáC HàNH VI MUA,đặCđ我ểM钛êU DùNG Tạ我ỗ我ứ涂ổ我KHáC nhau LàKHáC nhau
NHữ纳克ngườ我àM营销届ườNG CHọN CáC NHóM KHáCH HàNG西奥Chu Kỳ的ốNG Và何àN CảNH的ống CủHọLàm阶ịTRườNG MụC-TiêU CủMìNH。
-水合物ề宜ệP.
NGHề宜ệP CủMộ饧ườ我ũngảNH Hưởngđến ViệC MUA的ắM Và钛êU DùNG HàNG HóVàDịCH Vụ
“越南的宜ệP CóTHểDựVàO TiêU CHíNGHề宜ệPđểXáCđịNH TậP KHáCH HàNG MụC-TiêU CủMì
NH。豪àN CảNH Kinh Tế
何àN CảNH Kinh TếCủMộ饧ườ我宝GồM Số周四NHậP DàNH首席人事官钛êU DùNG的ố钛ềN Gở我钛ếT KIệM VàTà我的ảN,KểCảKHảNăNg说MượN VàTHá我độđốI-Vớ我六ệC卡钛êU Và钛ếT KIệM.
何àN CảNH Kinh TếCủMộ饧我的ườẽảNH HưởNG RấT LớNđếN SựLựCHọN SảN pHẩM CủNGườ我đó。
C T VàáíNH的ựTựNHậnứC.
我àCáCH THứC的ống,CáCH双曲正弦和ạT,CáCH M LàVIệCáCH Xử的ựCủMộ饧ườ我đượC THể嗨ệN RA仲量联行HàNHđộng,ự泉的Tâ米,泉镍ệM VàýKIếN CủNGườ我đóđốI-Vớ我ô我TRường xung quanh。
NHâN CáCH THườngđượC MôTảBằNG NHữngđặC T VốíNH n CóCủCáTHể:TíNH Tự锡,THận Trọng,TựLậP,川崎êM NHường,嗨ếU、Thắ吴,吴ăNắP,DễDã我,Năngđộng,BảO THủ,Cở我ở;
泉đ我ểM VềBảnâN(sựTự镍ệM):我àHìNHảNH TRí涂ệCủMộT CáNHân VềCHíNH BảnâN Họ,李ên泉TớI NHâáCH C N Củ和NGườ我ýTHứCủHọVềBảnâN营销pHả我XâY Dựng Lên NHữNG的ảN pHẩM,DịCH VụCHứ一đựNG HìNHảNH BảnâN KH……
Cà纳克ngàY的ựTHể嗨ệN Cá我Tô我CàNG曹CáC NHàL M N Nà营销êCHúý开了áCáC C C S的口号,áảN pHẩm gắn李ền Vớ我á我ô我ủKH。
2.2.4。CáC YếU Tố芒TíCH CHấT TâM Lý。
的ựLựCHọN MUA的ắM CủNGườ我钛êU Dùng Còn ChịUảNH Hưởng CủBốYếU TốTâM Lý泉TRọng Làđộng Cơ,NHậnứC,KIếnứC,镍ềM锡à泉đ我ểM
-Động Cơ
我àđộng LựC THúCđẩY CON ngườ我đểTHỏMãN和CầU干草ướCμốNàOđóVềVậT CHấT,静了ầN干草Cả海。
Là如CầU干草MụCđíCH CủHàNHđộNG MUA,如CầU Củ和NGườI-VôCùNG Phong pHúVàđDạng。
-NHậnứC.
LàMộT区áTRìNH THôNG质量đóMộT CáNHâN LựCHọn,TổCHứC VàGIảiíCH CáC THôNG锡đểTạO NêN MộT BứC Có洪亮ýNGHĩVềTHếGIớ我xung quanh。
NHữNG TáC NHâN TáCđộ给我ậớNH nứCủ一元五ề的ảN pHẩMđóLà:
TáC NHâN KíCH CH:THí海报区ảng CáO,CHấT Lượng C C CủáNGUồnô纳克的锡……
CHủTHể:如CầU,京族宜ệM,……;
NHữ纳克ngườ我àm阶ịTRường Cần:đưRa NHữNG TáC NHâN KíCH THíCH李ên泉Tớ我如CầU,旺木ốN Củ一元浩ặC NHữNG TáC NHâNấN Tượng,đặC T V双ệđố我ớ我ọ。
-碘化钾ếnứC.
LàTRìNHđộ嗨ểU双ếT Về铜ộC的ống Củ和NGườI Là的ựTíCH LỹVốN Sống Củ和NGườiôNG质量的ựTRả我宜ệM.
宜êN CứU Kinh宜ệM,Sự嗨ểU双ếT CủKHáCH HàNG Về的ảpHẩM n,DịCH VụCủ一“越南的宜ệp NHằM pHát你好ệN RA NHữNG的ự嗨ểU NHầM,京族宜ệM KHôngđúng CủKHáCH HàngCópHươngáN GIúP KHáCH Hà纳克喜ểUđúNG Về的ảN pHẩM,……
GIA Tă纳克喜ểU双ếT mớ我首席人事官KH NHấT Là川崎đưRa THịTRườ吴1的ảN pHẩmớ岛
镍ềM锡à泉đ我ểM.
镍ề锡:我àNHữNG NHậNđịNH CHứ一đựNG NHữngýNGHĩCụTHểVề的ựVậT HOặC你好ệN TượNG MàMỗ我CON ngườ我óđượC.
THôNG质量的ựTRả我宜ệM,HọC Hỏ我,TáCđộng Củ一truyềnông,Dư路ậN×ãHộ我HìNH THàNH镍锡ềM CủKHáCH HàngđốI-Vớ我的ảN pHẩM Củ一“越南的宜ệP VàVớ我“越南
宜ệP.镍ề锡克âYảNH HưởNG泉TRọNG Tớ我何ạTđộngđịNH VịHìNHảNH的ảN pHẩM / DịCH Vụ仲量联行âM T TRíKHáCH Hàng nếU LàM KHáCH HàNG M Tềấ镍锡,“越南的宜ệP SẽMấTđ我ấT健保ềU、Thứ:CôNG的ứC xâY DựNG镍ề锡TRướCđó,ựGI的ảM SúT Về“越南的ố,HìNHảNH Cô吴泰BịảNH HưởNG的…
泉đ我ểM:
泉đ我ểM:我àTập Hợp NHữngđáNH GIá,Cảm×úC Vàkhuynh HướNG HàNH VI CóTíNH NHấT区áN VềNHững gì迪ễN RA仲量联行铜ộống C C SủMỗ我CON ngườ我;
泉đ我ểM TạO首席人事官Mỗ我NGườ我ộT Tâm阶ế李ên泉đếN TìNH CảM VàTư维VềKHáCH和NHể,ững CảM GIáC
CáC NHàLàM N Nđê营销我ềU CH NH C C SỉááCH LượCủMìNH西奥泉đ我ểM CủKH HơN LàLàM他们đổ我全đ我ểM CủKHáCH H
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: