Table 2.1. Finland’s competitiveness in 2001 and 2009 21Table 3.1. Var dịch - Table 2.1. Finland’s competitiveness in 2001 and 2009 21Table 3.1. Var Việt làm thế nào để nói

Table 2.1. Finland’s competitivenes

Table 2.1. Finland’s competitiveness in 2001 and 2009 21
Table 3.1. Variables used to measure linkage quality and quantity in H1a and H1b 51
Table 3.2. Variables used to measure linkage type in H2. 53
Table 3.3. Variables used to measure linkage quality, quantity and type in H3 54
Table 3.4. Variables used to measure linkage quality, quantity and type in H4 55
Table 3.5. Variables used to measure linkage quality, quantity and type in H5 56
Table 3.6. Sample demographics 59
Table 4.1. Quality and quantity of resources received by MNEs 62
Table 4.2. Quality and quantity of resources transferred by MNEs 64
Table 4.3. Types of linkages when all resources measured 66
Table 4.4. Types of linkages compared 68
Table 4.5. Relationship between MNE ownership and linkage quality 70
Table 4.6. Relationship between MNE ownership and linkage type 72
Table 4.7. Relationship between MNEs’ cluster membership and linkage quality 74
Table 4.8. Relationship between MNEs’ cluster membership and linkage type 76
Table 4.9. Quality of resources transferred and received by MNEs 78
Table 4.10. Quantity of resources transferred and received by MNEs. 80
Table 4.11. Types of linkages transferred and received by MNEs 81
Table 5.1. Summary of H1 87
Table 5.2. Summary of H2 88
Table 5.3. Summary of H3 92
Table 5.4. Summary of H4 94
Table 5.5. Summary of H5 9
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
2.1 bảng. Khả năng cạnh tranh của Phần Lan vào năm 2001 và 2009 213.1 bảng. Biến được dùng để đo lường các liên kết chất lượng và số lượng trong H1a và H1b 513.2 bảng. Biến được dùng để đo lường liên kết nhập H2. 533.3 bảng. Biến được dùng để đo lường chất lượng liên kết, số lượng và loại trong H3 543.4 bảng. Biến được dùng để đo lường chất lượng liên kết, số lượng và loại trong H4 553.5 bảng. Biến được dùng để đo lường chất lượng liên kết, số lượng và loại trong H5 563.6 bảng. Mẫu số liệu dân số 594.1 bàn. Chất lượng và số lượng tài nguyên đã nhận được bởi MNEs 624.2 bảng. Chất lượng và số lượng của các nguồn tài nguyên chuyển giao bởi MNEs 644.3 bảng. Trong số các loại liên kết khi mọi nguồn lực đo 664.4 bảng. Trong số các loại liên kết so 684.5 bảng. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu MNE và liên kết chất lượng 704.6 bảng. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu MNE và liên kết loại 724.7 bảng. Mối quan hệ giữa MNEs' cụm thành viên và liên kết chất lượng 744.8 bảng. Mối quan hệ giữa MNEs' cụm thành viên và liên kết kiểu 764.9 bảng. Chất lượng tài nguyên chuyển giao và nhận được MNEs 78Bảng 4.10. Số lượng các nguồn tài nguyên chuyển giao và nhận được MNEs. 80Bảng 4,11. Trong số các loại liên kết chuyển và nhận được MNEs 815.1 bảng. Tóm tắt của H1 875.2 bảng. Tóm tắt của H2 885.3 bảng. Bản tóm tắt của H3 925.4 bảng. Bản tóm tắt của H4 945.5 bảng. Tóm tắt các H5 9
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Bảng 2.1. Khả năng cạnh tranh của Phần Lan vào năm 2001 và 2009 21
Bảng 3.1. Biến được sử dụng để đo lường chất lượng và số lượng liên kết trong H1A và H1B 51
Bảng 3.2. Biến được sử dụng để đo lường loại hình liên kết trong H2. 53
Bảng 3.3. Biến được sử dụng để đo lường chất lượng liên kết, số lượng và loại trong H3 54
Bảng 3.4. Biến được sử dụng để đo lường chất lượng liên kết, số lượng và loại trong H4 55
Bảng 3.5. Biến được sử dụng để đo lường chất lượng liên kết, số lượng và loại trong H5 56
Bảng 3.6. Nhân khẩu học mẫu 59
Bảng 4.1. Chất lượng và số lượng nguồn lực đã nhận của MNE 62
Bảng 4.2. Chất lượng và số lượng nguồn chuyển bởi MNE 64
Bảng 4.3. Các loại liên kết khi tất cả các nguồn lực đo 66
Bảng 4.4. Các loại liên kết so 68
Bảng 4.5. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu MNE và liên kết chất lượng 70
Bảng 4.6. Mối quan hệ giữa quyền sở hữu và loại hình liên kết MNE 72
Bảng 4.7. Mối quan hệ giữa các cụm thành viên MNE 'và liên kết chất lượng 74
Bảng 4.8. Mối quan hệ giữa các cụm thành viên MNE 'và loại hình liên kết 76
Bảng 4.9. Chất lượng nguồn chuyển và nhận bởi MNE 78
Bảng 4.10. Số lượng các nguồn lực được chuyển giao và nhận bởi MNE. 80
Bảng 4.11. Các loại liên kết chuyển giao và nhận bởi MNE 81
Bảng 5.1. Tóm tắt các H1 87
Bảng 5.2. Tóm tắt các H2 88
Bảng 5.3. Tóm tắt các H3 92
Bảng 5.4. Tóm tắt các H4 94
Bảng 5.5. Tóm tắt các H5 9
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: