1.1 Hướng dẫn vận hành, vệ sinh bảo dưỡng cụm steam saver.1.2 Tài liệu dịch - 1.1 Hướng dẫn vận hành, vệ sinh bảo dưỡng cụm steam saver.1.2 Tài liệu Việt làm thế nào để nói

1.1 Hướng dẫn vận hành, vệ sinh bảo

1.1 Hướng dẫn vận hành, vệ sinh bảo dưỡng cụm steam saver.
1.2 Tài liệu bàn giao bao gồm: các bản vẽ của từng thiết bị được lắp steam saver,các chứng chỉ nếu có, catalog….
1.3 Các điều kiện nghiệm thu cơ bản
1.3.1 Thời gian chạy nghiệm thu cho mỗi thiết bị được thay steam saver là 48h liên tục, và phải trải qua các giai đoạn khởi động, tải thấp, tải bình thường và tải cao, khi thiết bị dừng hoạt động nước ngưng không chảy ngược vào thiệt bị.
1.3.2 Điều kiện nghiệm thu, Đối với các thiệt bị được thay mới steam saver phải đạt các yêu cầu về công suất hoạt đông như trước khi thay mới (tải thấp, tải hoạt động bình thường, tải cao) và khi thiết bị không hoạt động nước ngưng trên hệ thống không được chảy ngược vào lại thiệt bị.
1.3.3 Xác định độ chênh nhiệt độ trước và sau bẫy hơi (Đạt hay không đạt phụ thuộc áp suất trước và sau bẫy hơi).
1.3.4 Xác định khả năng tiết kiệm hơi bao gồm 2 phương pháp:
1.3.4.1 Chọn các thiết bị có đồng hồ đo hơi hoặc đồng hồ nước ngưng và ghi chép số liệu trước khi lắp steam saver và sau khi lắp mới steam saver.
1.3.4.2 Theo chỉ số KPI của hơi ứng với sản lượng(hl) và loại sản phẩm (tỷ lệ sản phẩm ví dụ lon/chai) tương đương.
1.4 Ngoài các điều kiện nghiệm thu cơ bản nói trên, trong quá trình nghiệm thu hai bên có thể thoả thuận các điệu kiền bổ sung khác.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
1.1 Hướng dẫn vận hành, vệ sinh bảo dưỡng cụm hơi nước tiết kiệm.1.2 Tài suất bàn giao bao gồm: các bản vẽ của phần thiết bị được lắp hơi nước tiết kiệm, các chứng chỉ nếu có, danh mục...1.3 Các kiện ban nghiệm thu cơ bản 1.3.1 Thời gian chạy nghiệm thu cho mỗi thiết bị được thầy hơi nước tiết kiệm là 48h liên tục, và phải trải qua các giai đoạn lớn động tải thấp, tải bình thường và tải cao, khi thiết bị dừng hoạt động nước ngưng không chảy ngược vào thiệt bị.1.3.2 Điều kiện nghiệm thu, Đối với các thiệt bị được thay mới hơi nước tiết kiệm phải đạt các yêu cầu về công suất hoạt đông như trước khi thay mới (tải thấp, tải hoạt động bình thường, tải cao) và khi thiết bị không hoạt động nước ngưng trên hay thống không được chảy ngược vào lại thiệt bị.1.3.3 Xác định độ chênh nhiệt độ trước và sau bẫy tươi (di hay không đạt phụ thuộc áp suất trước và sau bẫy tươi).1.3.4 Xác định gièm năng tiết kiệm tươi bao gồm 2 phương pháp:1.3.4.1 Chọn các thiết bị có đồng hồ đo tươi hoặc đồng hồ nước ngưng và ghi chép số suất trước khi lắp hơi nước tiết kiệm và sau khi lắp mới hơi nước tiết kiệm.1.3.4.2 Theo chỉ số KPI của tươi ứng với ở lượng(hl) và loại ở sanh (tỷ lệ ở sanh ví dụ lon/chai) tương đương.1.4 Ngoài các ban kiện nghiệm thu cơ bản đảm trên, các trọng quá trình nghiệm thu hai bên có Bulgaria thoả thuận các điệu kiền bổ sung ông.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
1.1. Hướng dẫn vận hành, vệ sinh bảo dưỡng cụm saver hơi
1.2 Tài liệu bàn giao bao gồm:. Các bản vẽ of each device not lắp saver hơi, the chứng only if you, catalogue ...
1.3 Các điều kiện nghiệm thu cơ bản
1.3.1 Thời gian chạy nghiệm thu for each of devices been saver hơi is 48h liên tục, and right trải through giai đoạn startup, thấp tải, tải bình thường and tải cao, while thiết bị dừng hoạt động nước suspend no chảy ngược vào thiệt bị.
1.3.2 Điều kiện nghiệm thu, Đối with thiệt bị been mới hơi nước tiết kiệm non đạt the required về công suất hoạt đông such as before thể thay mới (tải thấp, tải hoạt động bình thường, tải cao) and when device not active nước suspend trên hệ thống not be chảy ngược vào lại bị thiệt.
1.3.3 Xác định độ chênh nhiệt độ trước or later bẫy hơi (Đạt hay không đạt phụ thuộc áp suất trước or later bẫy hơi).
1.3.4 Xác định capabilities tiết kiệm hơi bao gồm 2 phương pháp:
1.3.4.1 Select device has đồng hồ đo hơi or đồng hồ nước suspend and ghi chép số liệu before lắp saver hơi and after lắp mới hơi nước tiết kiệm.
1.3.4.2 Theo chỉ số KPI of hơi match sản lượng (hl) and loại sản phẩm (tỷ lệ sản phẩm ví dụ lon / chai) tương đương.
1.4 Ngoài the conditions nghiệm thu cơ bản nói trên , trong quá trình nghiệm thu hai bên be Thỏa Thuận the conditions bổ sung khác.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: